At nghĩa là gì

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
at˧˥ a̰k˩˧ ak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
at˩˩ a̰t˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 乙: ặc, ắc, ắt, át, hắt, ất, lớt, ít
  • 𠮙: ắt, ét
  • 󰐪: ắt
  • 必: tắt, ắt, tất
  • 𢖮: ắt, át

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Phó từ[sửa]

ắt trgt.

  1. Chắc hẳn, nhất định phải. Thân đã có, ắt danh âu phải có (Nguyễn Công Trứ)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Thông tin thuật ngữ ắt tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

ắt tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ắt trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ắt trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ắt nghĩa là gì.

- trgt. chắc hẳn, nhất định phải: Thân đã có, ắt danh âu phải có (NgCgTrứ).

Thuật ngữ liên quan tới ắt

  • Thanh Đa Tiếng Việt là gì?
  • trọng nhậm Tiếng Việt là gì?
  • mum múp Tiếng Việt là gì?
  • mào đầu Tiếng Việt là gì?
  • soi Tiếng Việt là gì?
  • quý giả Tiếng Việt là gì?
  • nối gót Tiếng Việt là gì?
  • tè Tiếng Việt là gì?
  • oai vệ Tiếng Việt là gì?
  • rối rít Tiếng Việt là gì?
  • thèm thuồng Tiếng Việt là gì?
  • dạ dài Tiếng Việt là gì?
  • Thạch Đạn Tiếng Việt là gì?
  • thi ca Tiếng Việt là gì?
  • Krung Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ắt trong Tiếng Việt

ắt có nghĩa là: - trgt. chắc hẳn, nhất định phải: Thân đã có, ắt danh âu phải có (NgCgTrứ).

Đây là cách dùng ắt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ắt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ ất là gì:

ất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ất mình


1

3

At nghĩa là gì
  2
At nghĩa là gì

(thường viết hoa) kí hiệu thứ hai trong thiên can, sau giáp, trước bính.


2

5

At nghĩa là gì
  5
At nghĩa là gì

ất

Láo, cà chớn, khó ưa. | : ''Thằng này '''ất'''.''


3

5

At nghĩa là gì
  6
At nghĩa là gì

ất

Ất là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ hai, đứng trước nó là Giáp và đứng sau nó là Bính.Về phương hướng thì Ất [..]



Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa