At ones wits end nghĩa là gì năm 2024
Cũng dùng: Keep all (one’s) wits about (one); Have (one’s) wits about (one); Have all (one’s) wits about (one) Show
NGHĨA ĐEN: Giữ được trí óc của mình về bản thân mình. Wits ở đây là năng lực trí óc, sự nhanh nhạy của đầu óc. NGHĨA RỘNG: Chú ý và luôn sẵn sàng phản ứng lại (to pay attention and be ready to react) TIẾNG VIỆT CÓ CÁCH NÓI TƯƠNG TỰ: tỉnh táo, tập trung (tinh thần)… VÍ DỤ: If she wants to do well in her job interview, she can’t daydream—she’ll have to keep her wits about her. Nếu cô ấy muốn làm tốt trong cuộc phỏng vấn thì cô ấy không thể cứ mơ mơ màng màng được. Cô ấy phải rất tập trung. When I travel, I’m always careful to keep my things with me in crowded places. I keep my wits about me. Q.5, Số 308 đường Trần Phú, Phường 8
Tp. Thủ Đức, Số 1A -1B đường Dân Chủ, Phường Bình Thọ Q.7, Số 133 đường Nguyễn Thị Thập, Khu Dân Cư Him Lam, P. Tân Hưng
Q.10, Số 6 đường 3 Tháng 2, Phường 12 Tp. Thủ Đức, 148 Hoàng Diệu 2, Phường Linh Chiểu
Q.4, Số 130 đường Khánh Hội, Phường 6 TP. Thủ Đức (Q.2), Số 58B đường Trần Não, Phường Bình An
Ở điểm tận cùng của trí óc mình (không còn nghĩ thêm được nữa). Wits nghĩa là intelligence – sự thông minh, trí óc, khả năng suy nghĩ. Nghĩa rộng:Không biết phải làm gì tiếp theo; ở trong tình trạng rất lo lắng, rối bời, tức giận (at a loss about what to do next; in a state of frustration) Tiếng Việt có cách dùng tương tự:Bó tay, hết cách, tuyệt vọng, cùng đường; phát điên, phát khùng… Ví dụ:When the woman looked around and couldn’t find her little daughter, she looked up and down every aisle in the store until she was at her wits’ end. She was almost hysterical. Then another customer suggested that she notify the store’s security officer. Người phụ nữ nhìn xung quanh và không thấy con gái mình đâu. Cô ta lùng sục khắp nơi trong cửa hàng cho tới khi hoàn toàn tuyệt vọng. Cô ta gần như phát điên cho tới khi một người khách trong cửa hàng bảo rằng cô ấy nên thông báo cho nhân viên an ninh của cửa hàng. We can’t seem to persuade our son to stay in school. We have tried every argument we can think of, but nothing seems to help. We don’t know what to do, and we’re at our wits’ end. Dường như chúng tôi không thể thuyết phục con trai ở lại trường. Chúng tôi đã dùng mọi lý lẽ có thể, nhưng không có hiệu quả. Chúng tôi không biết phải làm thế nào. Chúng tôi hoàn toàn bó tay. Thành ngữ tương đồng:at the end of (one’s) rope So sánh:keep (one’s) wits about (oneself); use (one’s) wits; scared out of (one’s) wits Cách dùng:Về mặt ngữ pháp, không có gì đặc biệt. Các thành ngữ nói chung đều chuyển tải hình ảnh rất sắc nét. Hình ảnh của at one’s wits’ end là: một người đang ở trong tình trạng tâm lý rối bời, hoảng loạn, tức giận tới mức ú ớ, dừng hình, không biết phải xử trí tiếp theo như thế nào. Lưu ý:wits dùng ở dạng số nhiều. LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH at one’s wits’ end at my wits’ end at his wits’ end at her wits’ end He’s at his wits’ end. He doesn’t know what to do. BẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÒN NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNGCÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂMTìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BEAT SOMEONE TO THE PUNCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng một số thành ngữ: THE BOTTOM LINE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BOMB. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... SUGARCOAT nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ... FRONT-RUNNER nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: GOT UP ON THE WRONG SIDE OF THE BED. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... categories:tags:MUST KNOWDeterminer là gì?Determiner là gì? Câu trả lời có trong bài này.. Nếu học tiếng Anh một cách bài bản thì phải biết. Có bài tập thực hành ngay. Cách dùng THAT | Đại từ quan hệ | Nên biếtBài này giới thiệu cách dùng THAT trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong những đại từ quan hệ thường gặp nhất trong tiếng Anh. Ngoài ra, THAT còn được sử dụng với các chức năng khác. Ngữ pháp tiếng Anh – English GrammarNgữ pháp nói chung và ngữ pháp tiếng Anh nói riêng là gì? Tại sao cần biết nó? Học nó như thế nào là thích hợp nhất với bạn. Câu trả lời có trong bài này. Có phần giải thích, có phần bài tập kiểm tra. idiom essentialsLuyện côngFather’s Day – Ngày của Cha | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ kỷ niệm Father’s Day – Ngày của Cha như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Martin Luther King Day | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Martin Luther King Day như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Mother’s day – Ngày của Mẹ | Tìm hiểu nước MỹMother’s Day – Ngày của Mẹ là ngày nào trong năm, xuất xứ của ngày này là gì, nó được tổ chức như thế nào? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng.. Native American Powwows | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người bản địa Mỹ tổ chức Native American Powwows như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. At someone's Wits End là gì?Một là At Wit's End nghĩa là mất cả sáng suốt không còn biết tính như thế nào nữa, hai là Stay Until The Bitter End nghĩa là ở lại cho đến phút cuối cùng dù cho chuyện đó khiến cho mình khó chịu, và ba là At Loose Ends nghĩa là nhàn rỗi, không biết làm gì cho hết ngày. Scare Out of Wits nghĩa là gì?TRANG: SCARED OUT OF ONE'S WITS có một từ mới là W-I-T-S nghĩa là sự bình tĩnh, tỉnh táo. Vì thế, TO BE SCARED OUT OF ONE'S WITS có nghĩa là hoảng sợ chết khiếp đi được. |