Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 135 sgk toán 2

Nhẩm giá trị của phép nhân rồi điền nhanh kết quả của phép chia tương ứng.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Tính nhẩm:

2 x 3 = 3 x 4 = 4 x 5 = 5 x 1 =

6 : 2 = 12 : 3 = 20 : 4 = 5 : 5 =

6 : 3 = 12 : 4 = 20 : 5 = 5 : 1 =

Phương pháp giải:

Nhẩm giá trị của phép nhân rồi điền nhanh kết quả của phép chia tương ứng.

Giải chi tiết:

2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 4 x 5 = 20 5 x 1 = 5

6 : 2 = 3 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5 5 : 5 = 1

6 : 3 = 2 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 5 : 1 = 5

Bài 2

a]

30 x 3 = 20 x 3 =

20 x 4 = 30 x 2 =

40 x 2 = 20 x 5 =

b]

60 : 2 = 60 : 3 =

80 : 2 = 80 : 4 =

90 : 3 = 80 : 2 =

Phương pháp giải:

Tính nhẩm theo mẫu:

a]

20 x 2 = ?

2 chục x 2 = 4 chục

20 x 2 = 40

b]

40 : 2 = ?

4 chục : 2 = 2 chục

40 : 2 = 20

Giải chi tiết:

a] 30 x 3 = 90 20 x 3 = 60

20 x 4 = 80 30 x 2 = 60

40 x 2 = 80 20 x 5 = 100

b] 60 : 2 = 30 60 : 3 = 20

80 : 2 = 40 80 : 4 = 20

90 : 3 = 30 80 : 2 = 40

Bài 3

a] Tìm \[x\]:

\[x\times 3 = 15\] ; \[4\times x = 28\].

b] Tìm \[y\]:

\[y : 2 = 2\]; \[y : 5 = 3\]

Phương pháp giải:

- Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Giải chi tiết:

a] \[x\times 3 = 15\]

\[x= 15 : 3\]

\[x= 5\]

\[4 \times x = 28\]

\[x = 28 : 4\]

\[x = 7\]

b] \[y : 2 = 2\]

\[y = 2\times 2\]

\[y = 4\]

\[y : 5 = 3\]

\[y = 3\times 5\]

\[y = 15\]

Bài 4

Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ.Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo ?

Phương pháp giải:

Muốn tìm đáp án ta lấy số tờ báo chia cho 4.

Giải chi tiết:

Mỗi tổ được số tờ báo là:

24 : 4 = 6 [tờ báo]

Đáp số: 6 tờ báo.

Bài 5

Xếp 4 hình tam giác thành hình vuông[xem hình vẽ]:

Phương pháp giải:

Ghép các hình tam giác đã cho thành hình vuông.

Giải chi tiết:

Xếp 4 hình tam giác thành hình vuông như sau:

Video liên quan

Chủ Đề