- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Tính nhẩm:
2 x 3 = 3 x 4 = 4 x 5 = 5 x 1 =
6 : 2 = 12 : 3 = 20 : 4 = 5 : 5 =
6 : 3 = 12 : 4 = 20 : 5 = 5 : 1 =
Phương pháp giải:
Nhẩm giá trị của phép nhân rồi điền nhanh kết quả của phép chia tương ứng.
Giải chi tiết:
2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 4 x 5 = 20 5 x 1 = 5
6 : 2 = 3 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5 5 : 5 = 1
6 : 3 = 2 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 5 : 1 = 5
Bài 2
a]
30 x 3 = 20 x 3 =
20 x 4 = 30 x 2 =
40 x 2 = 20 x 5 =
b]
60 : 2 = 60 : 3 =
80 : 2 = 80 : 4 =
90 : 3 = 80 : 2 =
Phương pháp giải:
Tính nhẩm theo mẫu:
a]
20 x 2 = ?
2 chục x 2 = 4 chục
20 x 2 = 40
b]
40 : 2 = ?
4 chục : 2 = 2 chục
40 : 2 = 20
Giải chi tiết:
a] 30 x 3 = 90 20 x 3 = 60
20 x 4 = 80 30 x 2 = 60
40 x 2 = 80 20 x 5 = 100
b] 60 : 2 = 30 60 : 3 = 20
80 : 2 = 40 80 : 4 = 20
90 : 3 = 30 80 : 2 = 40
Bài 3
a] Tìm \[x\]:
\[x\times 3 = 15\] ; \[4\times x = 28\].
b] Tìm \[y\]:
\[y : 2 = 2\]; \[y : 5 = 3\]
Phương pháp giải:
- Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Giải chi tiết:
a] \[x\times 3 = 15\]
\[x= 15 : 3\]
\[x= 5\]
\[4 \times x = 28\]
\[x = 28 : 4\]
\[x = 7\]
b] \[y : 2 = 2\]
\[y = 2\times 2\]
\[y = 4\]
\[y : 5 = 3\]
\[y = 3\times 5\]
\[y = 15\]
Bài 4
Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ.Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo ?
Phương pháp giải:
Muốn tìm đáp án ta lấy số tờ báo chia cho 4.
Giải chi tiết:
Mỗi tổ được số tờ báo là:
24 : 4 = 6 [tờ báo]
Đáp số: 6 tờ báo.
Bài 5
Xếp 4 hình tam giác thành hình vuông[xem hình vẽ]:
Phương pháp giải:
Ghép các hình tam giác đã cho thành hình vuông.
Giải chi tiết:
Xếp 4 hình tam giác thành hình vuông như sau: