\[ \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\begin{array}{*{20}{c}}{\,258}\\{\,203}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,774}\\\begin{array}{l}\,\,\,\,000\,\,\,\,\,\,\\\,516\,\,\,\,\,\,\,\end{array}\\\hline{52374\,\,\,}\end{array}\]
\[258 \times 203 = \;?\]
a] Thực hiện phép nhân, ta được:
\[ \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\begin{array}{*{20}{c}}{\,258}\\{\,203}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,774}\\\begin{array}{l}\,\,\,\,000\,\,\,\,\,\,\\\,516\,\,\,\,\,\,\,\end{array}\\\hline{52374\,\,\,}\end{array}\]
\[258 \times 203 = \;...\]
b] Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số \[0\]. Thông thường ta không viết tích riêng này mà viết gọn như sau:
\[\,\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{258}\\{203}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,774}\\{\,516\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\\\hline{\,52374\,\,\,}\end{array}\]
Chú ý: Viết tích riêng \[516\] lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.