- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Viết vào ô trống [theo mẫu]:
Phương pháp giải:
Đọc và viết các chữ số theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Số ?
Phương pháp giải:
a] Đếm thêm 1 đơn vị, bắt đầu từ số 420 rồi điền số còn thiếu vào ô trống.
b] Đếm lùi 1 đơn vị, bắt đầu từ số 500 rồi điền số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
404 440 200 + 5 250
765 756 440 40 399
899 900 500 + 50 + 5 555
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
404 < 440 200 + 5 < 250
765 > 756 440 40 > 399
899 < 900 500 + 50 + 5 = 555
Bài 4
a] Khoanh vào số lớn nhất :
627 ; 276 ; 762 ; 672 ; 267 ; 726
b] Khoanh vào số bé nhất :
267 ; 672 ; 276 ; 762 ; 627 ; 726.
Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị.
- Khoanh vào số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất.
Lời giải chi tiết:
a] Khoanh vào số lớn nhất là số : 762
b] Khoanh vào số bé nhất là số : 267
Bài 5
Sắp xếp các số 435, 534, 453, 354, 345, 543.
a] Theo thứ tự từ bé đến lớn : ................
b] Theo thứ tự từ lớn đến bé : ...............
Phương pháp giải:
-So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị.
- Sắp xếp theo thứ tự bài toán yêu cầu.
Lời giải chi tiết:
a] Theo thứ tự từ bé đến lớn : 345, 354, 435, 453, 534, 543
b] Theo thứ tự từ lớn đến bé : 543, 534, 453, 435, 354, 345.