Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Tuần 27 [ Đề 1 ]
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là:
A. 10000
B. 10001
C. 12345
D. 15342
Câu 2: Số lẻ liền sau số 34784 là:
A. 34783
B. 34782
C. 34785
D. 34786
Câu 3: Số nào được đọc là: Ba mươi tư nghìn bảy trăm linh năm
A. 34750
B. 37450
C. 37405
D. 34705
Câu 4: Điền số tiếp theo dãy: 10000, 11000, 12000, 13000, …
A. 14000
B. 10400
C. 10040
D. 10004
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 1 km … 100000 dm
A. >
B.
BB. A < B
C. A = B
D. Không thể so sánh được
Câu 5: Số chẵn liền trước số 99998 là:
A. 99998
B. 99996
C. 100000
D. 9996
Câu 6: Cho các chữ số 5, 0, 0, 0, 7. Ta có thể lập được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số:
A. 6 số
B. 7 số
C. 8 số
D. 9 số
Phần II. Tự luận [7 điểm]:
Câu 1: Tìm x:
a, x + 1536 = 6924
b, x × 2 = 2826
c, x – 636 = 5618
d, x∶ 3 = 1628
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 23050, Đọc số: ……………………………………………………
b, Viết số: …….., Đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh năm
c, Viết số: 12447, Đọc số: …………………………………………………….
d, Viết số: ……..., Đọc số: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Câu 3: Trong một cuộc vận động trồng cây đầu năm, xóm A trồng được 8567 cây, xóm B trồng được nhiều hơn xóm A 280 cây, xóm C trồng được ít hơn nhóm A 360 cây. Hỏi cả ba xóm trồng được tất cả bao nhiêu cây?
1. Viết [theo mẫu]:
Hàng | Viết số | Đọc số | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
7 | 2 | 5 | 6 | 4 | 72564 | Bảy mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi tư |
3 | 8 | 9 | 4 | 1 | ||
9 | 6 | 5 | 5 | 3 | ||
8 | 4 | 3 | 7 | 5 | ||
6 | 7 | 4 | 8 | 6 |
2. Viết [theo mẫu]:
Viết số | Đọc số |
43785 | Bốn mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm |
84743 | |
Sáu mươi bảy nghìn tám trăm mười bốn | |
71377 | |
Ba mươi bốn nghìn tám trăm hai mươi tám | |
Mười sáu nghìn năm trăm tám mươi tám | |
65986 |
3. Số?
4. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch:
5. a] Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình a] để được một tứ giác và một hình tam giác.
Hình a] Hình b] Hình c]
b] Kẻ thêm một đoạn thảng vào hình b] để được 2 hình tứ giác và một hình tam giác.
c] Kẻ thêm một đoạn thảng vào hình c] để được một hình tứ giác và hai hình tam giác.
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Có 5 đôi găng tay khác nhau để trong tủ. Hỏi không nhìn vào tủ, phải lấy ra ít nhất mấy chiếc găng tay để hai chiếc găng tay thuộc cùng một đôi?
Số chiếc găng tay cần lấy ra là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Từ khóa tìm kiếm: toán cơ bản và nâng cao lớp 3, giải toán lớp 3, toán nâng cao lớp 3, toán 3 tuần 27
7. Viết [theo mẫu]:
Viết số | Đọc số |
23506 | Hai mươi ba nghìn năm trăm linh sáu |
34700 | |
Sáu mươi nghìn tám trăm linh bốn | |
57005 | |
Năm mươi tư nghìn không trăm sáu mươi | |
Mười sáu nghìn không trăm linh một | |
60014 | |
45080 | |
Tám mươi nghìn | |
70006 |
8. Viết [theo mẫu]:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
10000 | ||
34788 | 34789 | |
50650 | 50651 | |
25111 | ||
46799 | ||
59999 | ||
99909 |
9. Tính nhẩm:
300 + 500 = 7200 - 200 =
200 + 1000 x 3 = 2000 + 8000 : 2 =
5000 - 1000 + 3000 = 6000 - [3000 - 2000] =
6000 - 3000 + 2000 = 7000 - 3000 x 2 =
[7000 - 3000] x 2 = 2000 : 2 + 5000 =
6000 : 3 + 500 = 2000 x 3 - 4000 =
10. Nối [theo mẫu]:
11. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a] Giá trị của chữ số 5 trong số 14597 là:
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
b] Số 46579 có thể viết thành tổng:
A. 4600 + 578 B. 46000 + 57 + 9
C. 4600 + 500 + 70 + 9 D. 46000 + 500 + 70 + 9
12. Đố vui: Con ngỗng và con vịt cân nặng bằng con thỏ và con gà. Biết con vịt cân nặng hơn con gà 2kg. Hỏi con thỏ và con ngỗng con nào nặng hơn và nặng hơn mấy ki-lô-gam?
Bài làm:
..........................................................
..........................................................
...........................................................
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Từ khóa tìm kiếm: toán cơ bản và nâng cao lớp 3, giải toán lớp 3, toán nâng cao lớp 3, toán 3 tuần 27