Bài tập tìm thừa số lớp 6

Tệp này chứa 15 thẻ nhiệm vụ để xem xét Yếu tố chung lớn nhất. Sử dụng các thẻ này để đánh giá ngang hàng, săn lùng người nhặt rác trong lớp, phiếu xuất cảnh hoặc trung tâm học tập

Liệt kê các ước riêng của các số đã cho. Thừa số riêng là thừa số của một số, không kể chính số đó

Liệt kê các ước số hoàn hảo của các số đã cho. Sau đó xác định số nào là số hoàn hảo. (Số hoàn hảo là số mà các thừa số riêng của nó bằng chính số đó. )

Bảng tính bội chung nhỏ nhất (LCM)

Các trang tính trong đó học sinh xác định bội số chung nhỏ nhất, hoặc LCM, cho mỗi tập hợp số

Tìm bội số

Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các tài nguyên để giúp học sinh ôn tập bội số của các số đã cho

Bảng phân số

Rút gọn phân số, quy đồng phân số, các phép toán với phân số. Cũng bao gồm cộng, trừ, nhân và chia phân số

Trong bài tập về thừa số, các em học sinh khối lớp có thể luyện tập các câu hỏi về thừa số. Bài tập về thừa số này các em có thể luyện tập để có thêm ý tưởng tìm thừa số của một số

1. Tìm tất cả các thừa số của

(i) 36

(ii) 19

(iii) 20

(iv) 25

2. Tìm tất cả các ước của các số đã cho

(tôi) 8

(ii) 24

(iii) 10

(iv) 30

(v) 15

(vi) 36

(vii) 16

(viii) 28

(ix) 23

(x) 21

3. Viết hai thừa số bất kỳ của

(tôi) 18

(ii) 22

(iii) 26

(iv) 31

4. Kiểm tra nếu

(i) 7 nhân 44

(ii) 10 nhân 20

(iii) 0 hệ số 25

(iv) 8 nhân 56

5. Viết số nhỏ nhất có hai chữ số có

(i) 2, 3 và 7 là thừa số

(ii) 2, 4 và 5 là thừa số

(iii) 7 và 8 là thừa số

6. Viết 'CÓ' nếu số đầu tiên là thừa số của số thứ hai khác viết 'KHÔNG'

(i) 5, 45

(ii) 15, 275

(iii) 8, 140

(iv) 11, 363

(v) 12, 150

(vi) 13, 143

7. Tìm nếu 15 là một thừa số của 90

8. Tìm nếu 17 là một thừa số của 51

9. Số nào sau đây không phải là thừa số của 12?

1, 2, 3, 4, 6, 8, 10, 12

10. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của 18?

1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 12, 18

11. Hoàn thành bức tranh bằng cách điền và nối cặp thừa số

(tôi) 24

(ii) 18

(iii) 22

(iv) 36

12. Nối các số với thừa số của chúng

(tôi) 49

(ii) 18

(iii) 17

(iv) 50

(v) 22

1. 17

2. 10

3. 7

4. 3

5. 11

13. Điền vào chỗ trống

(i) Ước nhỏ nhất của mọi số là…………………

(ii) Thừa số lớn nhất của 32 là …………………

(iii) 2 là thừa số của tất cả …………………. số (chẵn/lẻ)

(iv) 5 × 6 = 30. Do đó 5 và 6 là …………………. của 30

(v) …………………. chỉ có một yếu tố

14. Chọn đáp án đúng

(i) Thừa số nhỏ nhất của 9 là

(một) 9

(b) 3

(C 6

(d) 1

(ii) Số không phải là thừa số của là

(một) 1

(b) 3

(c) 4

(d) 5

(iii) Số có thừa số với 23 là

(một) 2

(b) 23

(c) 24

(d) 25

(iv) Thừa số lớn nhất của 34 là

(một) 0

(b) 68

(c) 17

(d) 34

15. Chọn câu trả lời đúng và điền vào chỗ trống

Số 17 chỉ có …………………. các nhân tố

(tôi) 2

(ii) 3

(iii) 4

(iv) 5

câu trả lời

1. (i) 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 18 và 36

(ii) 1 và 19

(iii) 1, 2, 4, 5, 10 và 20

(iv) 1, 5 và 25

2. (i) 1, 2, 4, 8

(ii) 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24

(iii) 1, 2, 5, 10

(iv) 1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30

(v) 1, 3, 5, 15

(vi) 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 18, 36

(vii) 1, 2, 4, 8, 16

(viii) 1, 2, 4, 7, 14, 28

(ix) 1, 23

(x) 1, 3, 7, 21

3. (i) 3, 9

(ii) 2, 11

(iii) 2, 13

(iv) 1, 31

4. (i) 7 không phải là thừa số của 44

(ii) 10 là thừa số của 20

(iii) 0 không phải là thừa số của 25

(iv) 8 là thừa số của 56

5. (tôi) 42

(ii) 40

(iii) 56

6. (tôi đồng ý

(ii) KHÔNG

(iii) KHÔNG

(iv) CÓ

(v) NO

(vi) CÓ

7. Có 15 là thừa số của 90;

9. 8, 10

8. Có 17 là thừa số của 51;

10. 4, 8, 10, 12

11. (i) 4, 6, 8

(ii) 2, 3, 6, 9

(iii) 2, 11

(iv) 2, 3, 4, 6, 6, 9, 12, 18

12. (tôi) 3

(ii) 4

(iii) 1

(iv) 2

(v) 5

13. (tôi) 1

(ii) 32

(iii) thậm chí

(iv) các yếu tố

(v) 1

14. (i) (d) 1

(ii) (c) 4

(iii) (b) 23

(iv) (d) 34

15. (tôi) 2

Nếu học sinh có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến Worksheet ở dạng mở rộng của một số câu hỏi, vui lòng điền vào ô nhận xét để chúng tôi có thể giúp bạn. Tuy nhiên, các đề xuất để cải thiện hơn nữa, từ tất cả các quý sẽ được đánh giá rất cao

● Thừa số và bội số - Trang tính

Bảng tính bội số

Worksheet về các yếu tố

Bảng tính về số chẵn và số lẻ

Hoạt động Toán lớp 4

Bài tập toán lớp 4

Từ Worksheet về các yếu tố đến TRANG CHỦ


Không tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm? . Sử dụng Tìm kiếm Google này để tìm những gì bạn cần