Bệnh nhân nằm liệt giường tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh chuyên ngành y thường làm khó những sinh viên ngành y chưa biết tiếng Anh. Tuy nhiên, việc trau dồi những từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Anh là một điều bắt buộc để có thể phát triển trong việc học và sự nghiệp sau này. Lý do là vì đây là ngành đặc thù cần có vốn tiếng Anh nhất định để nghiên cứu tài liệu nước ngoài, cập nhật kiến thức liên tục trong quá trình học và hành nghề khám chữa bệnh. Bài viết này sẽ giúp học viên nắm được vốn từ vựng anh văn chuyên ngành y cơ bản.

Key Takeaways

  • Chủ đề tiếng Anh ngành y khoa gồm các nhóm từ vựng thông dụng hàng ngày, từ vựng chuyên ngành chỉ bác sĩ, các phòng ban, bệnh viện và các thuật ngữ thông dụng.
  • Bài viết còn cung cấp thêm thông tin về tài liệu học tập như nguồn sách, nguồn trang web và các ứng dụng cho việc tra cứu và học tập.

Ngành y tế tiếng Anh là gì?

Ngành y tế tiếng Anh thường được gọi là Health [Health Sciences]. Ngành này chuyên tổ chức việc phòng bệnh, chữa bệnh và bảo vệ sức khoẻ cho con người & động vật.

Ngoài ra, trong tiếng Anh cũng có từ Medicine chỉ Y khoa - đặt nặng việc chẩn đoán, điều trị, và chăm sóc bệnh nhân. Theo cách hiểu này, Health mang nghĩa là Khoa học sức khỏe, rộng hơn so với Medicine.

Một số lĩnh vực chuyên môn trong ngành Y khoa gồm:

Từ vựng [Vocabulary]

Phiên âm [Pronunciation]

Nghĩa [Meaning]

Allergy

ˈæləʤi

chuyên khoa dị ứng

Andrology

ænˈdrɒlədʒɪ

chuyên khoa nam khoa

Anesthesiology

ˌænɪsˌθiːzɪˈɒlədʒɪ

chuyên khoa gây mê

Cardiology

ˌkɑːdɪˈɒləʤi

chuyên khoa tim mạch

Dermatology

ˌdɜːməˈtɒləʤi

chuyên khoa da liễu

Endocrinology

ˌɛndəʊkraɪˈnɒləʤi

chuyên khoa nội tiết.

Epidemiology

ˌɛpɪˌdiːmɪˈɒləʤi

chuyên khoa dịch tễ học

Gastroenterology

ˌɡæstrəʊˌɛntəˈrɒlədʒɪ

chuyên khoa tiêu hóa

Gynaecology

Gynɪˈkɒləʤi

chuyên khoa phụ khoa

Hematology

himətɒləʒi

chuyên khoa huyết học

Hepatology

ˌhɛpəˈtɒlədʒɪ

chuyên khoa gan

Immunology

ˌɪmju[ː]ˈnɒlɒʤi

chuyên khoa miễn dịch

Nephrology

nɪˈfrɒlədʒɪ

chuyên khoa thận

Neurology

njʊəˈrɒləʤi

chuyên khoa thần kinh

Oncology

ɒnˈkɒləʤi

chuyên khoa ung thư

Ophthalmology

ˌɒfθælˈmɒləʤi

chuyên khoa mắt.

Orthopedics

ˈɔːθəʊpiːdiks

chuyên khoa ngoại chỉnh hình

Otorhinolaryngology

/ˌoʊ.t̬oʊ.raɪ.noʊ.ler.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒi/

chuyên khoa tai mũi họng.

Pathology

pəˈθɒləʤi

chuyên khoa bệnh lý học

Proctology

prɒkˈtɒlədʒɪ

chuyên khoa hậu môn – trực tràng

Psychiatry

saɪˈkaɪətri

chuyên khoa tâm thần

Radiology

ˌreɪdɪˈɒləʤi

chuyên khoa X-quang

Rheumatology

ruːmətɒlədʒi

chuyên khoa bệnh thấp

Traumatology

ˌtrɔːməˈtɒlədʒɪ

chuyên khoa chấn thương

Obstetrician

ˌɒbstɛˈtrɪʃən

chuyên khoa sản khoa

Pediatrician

/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/

chuyên khoa nhi khoa

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y

Các từ vựng thông dụng nhất

Từ vựng [Vocabulary]

Từ loại [Part of speech]

Phiên âm [Pronunciation]

Nghĩa [Meaning]

ache

n.

/eɪk/

cơn nhức nhối, đau nhức

allergy

n.

/ˈæləʤi/

dị ứng

antihistamine

n.

/ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/

thuốc dị ứng, thuốc kháng histamine

appetite

n.

/ˈæpɪtaɪt/

thèm ăn

aspirin

n.

/ˈæspərɪn/

thuốc giảm đau

bandage

n.

/ˈbændɪʤ/

băng bó

blood

n.

/blʌd/

máu

bone

n.

/bəʊn/

xương

broken

adj.

/ˈbrəʊkən/

bị gãy [xương]

bronchitis

n.

/brɒŋˈkaɪtɪs/

viêm phế quản

bruise

n.

/bruːz/

vết bầm tím

clinic

n.

/ˈklɪnɪk/

phòng khám

cold

n.

/kəʊld/

cảm lạnh

contagious

adj.

/kənˈteɪʤəs/

dễ lây lan, lây nhiễm, truyền nhiễm

cough

v.

/kɒf/

ho

crutch

n.

/krʌʧ/

cái nạng

cut

v.

/kʌt/

cắt

decongestant

n.

/ˌdiː.kənˈdʒes.tənt/

thuốc trị nghẹt mũi

diarrhea

n.

/ˌdaɪəˈrɪə/

bệnh tiêu chảy

dizzy

adj.

/ˈdɪzi/

chóng mặt

fever

n.

/ˈfiːvə/

sốt

first aid

n.

/fɜːst eɪd/

sơ cứu

flu

n.

/fluː/

bệnh cúm

headache

n.

/ˈhɛdeɪk/

đau đầu

indigestion

n.

/ˌɪndɪˈʤɛsʧən/

khó tiêu

infection

n.

/ɪnˈfɛkʃən/

sự nhiễm trùng

influenza

n.

/ˌɪnflʊˈɛnzə/

bệnh cúm

injection

n.

/ɪnˈʤɛkʃən/

mũi tiêm

injury

n.

/ˈɪnʤəri/

vết thương

medication

n.

/ˌmɛdɪˈkeɪʃən/

thuốc

muscle

n.

/ˈmʌsl/

bắp thịt

nausea

n.

/ˈnɔːziə/

sự buồn nôn

pain

n.

/peɪn/

cơn đau

painful

adj.

/ˈpeɪnfʊl/

đau đớn

prescribe

v.

/prɪsˈkraɪb/

kê đơn

prescription

n.

/prɪsˈkrɪpʃən/

đơn thuốc

rash

n.

/ræʃ/

phát ban

shot

n.

/ʃɒt/

liều tiêm, mũi tiêm

sneeze

v.

/sniːz/

hắt hơi

sore

n.

/sɔː/

đau, nhức nhối

splint

n.

/splɪnt/

thanh nẹp

sprain

n.

/spreɪn/

bong gân

stomach

n.

/ˈstʌmək/

Dạ dày

tendon

n.

/ˈtɛndən/

gân; dây chằng

thermometer

n.

/θəˈmɒmɪtə/

nhiệt kế

virus

n.

/ˈvaɪərəs/

vi-rút

vomit

v.

/ˈvɒmɪt/

nôn mửa

waiting room

n.

/ˈweɪtɪŋ ruːm/

phòng chờ

wound

n.

/wuːnd/

vết thương

Overweight

adj.

/ˈəʊvəweɪt/

Thừa cân

Obesity

n.

/əʊˈbiːsɪti/

Béo phì

Eating Disorder

n.

/ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːdə/

Rối loạn ăn uống

Nutrients

n.

/ˈnjuːtrɪənts/

Chất dinh dưỡng

Diet

n.

/ˈdaɪət/

Chế độ ăn

Overeating

n.

/ˌəʊvəˈriːtɪŋ/

sự ăn quá nhiều

Ingredients

n.

/ɪnˈgriːdiənts/

Thành phần

Additive

n.

/ˈædɪtɪv/

Phụ gia

Prevent

v.

/prɪˈvɛnt/

Ngăn ngừa

Variety

n.

/vəˈraɪəti/

sự đa dạng

Fibre

n.

/ˈfaɪbə/

Chất xơ

Regular

adj.

/ˈrɛgjʊlə/

Thường xuyên

Diabetes

n.

/ˌdaɪəˈbiːtiːz/

Bệnh tiểu đường

abnormal

adj.

/æbˈnɔːməl/

khác thường

acute

adj.

/əˈkjuːt/

nhức nhối

acute disease

n.

/əˈkjuːt dɪˈziːz/

bệnh cấp tính

chronic disease

n.

/ˈkrɒnɪk dɪˈziːz/

bệnh mạn tính

amnesia

n.

/æmˈniːziə/

chứng hay quên

appointment

n.

/əˈpɔɪntmənt/

cuộc hẹn [gặp mặt với bác sĩ]

antibiotics

n.

/ˌæntɪbaɪˈɒtɪks/

thuốc kháng sinh

asthma [attack]

n.

/ˈæsmə [əˈtæk]/

cơn hen suyễn

bedsore

n.

/ˈbɛdsɔː/

chứng thối loét vì nằm liệt giường

biopsy

n.

/ˈbaɪɒpsi/

sinh thiết

blood pressure

n.

/blʌd ˈprɛʃə/

huyết áp

cancer

n.

/ˈkænsə/

ung thư

chemotherapy

n.

/ˌkɛməʊˈθɛrəpi/

hóa trị liệu

critical condition

n.

/ˈkrɪtɪkəl kənˈdɪʃən/

tình trạng nguy kịch

deficiency

n.

/dɪˈfɪʃənsi/

sự thiếu hụt

disease

n.

/dɪˈziːz/

dịch bệnh

fever

n.

/ˈfiːvə/

sốt

growth

n.

/grəʊθ/

sự phát triển

hives

n.

/haɪvz/

chứng phát ban, dị ứng [do ăn gì]

incision

n.

/ɪnˈsɪʒən/

vết rạch

infant

n.

/ˈɪnfənt/

trẻ sơ sinh

Từ vựng chỉ bác sĩ

Từ vựng [Vocabulary]

Phiên âm [Pronunciation]

Nghĩa [Meaning]

Attending doctor

/əˈtɛndɪŋ ˈdɒktə/

bác sĩ điều trị

Consulting doctor

/kənˈsʌltɪŋ ˈdɒktə/

bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn

Duty doctor

/ˈdjuːti ˈdɒktə/

bác sĩ trực

Emergency doctor

/ɪˈmɜːʤənsi ˈdɒktə/

bác sĩ cấp cứu

ENT doctor

/iː-ɛn-tiː ˈdɒktə/

bác sĩ tai mũi họng

Family doctor

/ˈfæmɪli ˈdɒktə//

bác sĩ gia đình

Herb doctor

/hɜːb ˈdɒktə/

thầy thuốc đông y, lương y

Specialist doctor

/ˈspɛʃəlɪst ˈdɒktə/

bác sĩ chuyên khoa

Consultant

/kənˈsʌltənt/

bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn

Consultant in cardiology

/kənˈsʌltənt ɪn ˌkɑːdɪˈɒləʤi/

bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim

Practitioner

/prækˈtɪʃnə/

người hành nghề y tế

Medical practitioner

/ˈmɛdɪkəl prækˈtɪʃnə/

bác sĩ [Anh]

General practitioner

/ˈʤɛnərəl prækˈtɪʃnə/

bác sĩ đa khoa

Acupuncture practitioner

/ˈækjʊˌpʌŋ[k]ʧə prækˈtɪʃnə/

bác sĩ châm cứu

Specialist

/ˈspɛʃəlɪst/

bác sĩ chuyên khoa

Specialist in plastic surgery

/ˈspɛʃəlɪst ɪn ˈplæstɪk ˈsɜːʤəri/

bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

Specialist in heart

/ˈspɛʃəlɪst ɪn hɑːt/

bác sĩ chuyên khoa tim

Eye specialist

/aɪ ˈspɛʃəlɪst/

bác sĩ chuyên khoa mắt

heart specialist

/hɑːt ˈspɛʃəlɪst/

bác sĩ chuyên khoa tim

cancer specialist

/ˈkænsə ˈspɛʃəlɪst/

bác sĩ chuyên khoa ung thư

Fertility specialist

/fə[ː]ˈtɪlɪti ˈspɛʃəlɪst/

bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh

Infectious disease specialist

/ɪnˈfɛkʃəs dɪˈziːz ˈspɛʃəlɪst/

bác sĩ chuyên khoa lây nhiễm

Surgeon

/ˈsɜːʤən/

bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ khoa ngoại

Oral maxillofacial surgeon

/ˈɔːrəl maxillofacial ˈsɜːʤən/

bác sĩ ngoại răng hàm mặt

Neurosurgeon

/ˌnjʊərəʊˈsɜːdʒən/

bác sĩ ngoại thần kinh

Thoracic surgeon

/θɔːˈræsɪk ˈsɜːʤən/

bác sĩ ngoại lồng ngực

Analyst [Mỹ]

/ˈænəlɪst/

bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Medical examiner

/ˈmɛdɪkəl ɪgˈzæmɪnə/

bác sĩ pháp y

Dietician

/ˌdaɪɪˈtɪʃ[ə]n/

bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

Internist

/ɪnˈtɜːnɪst/

bác sĩ khoa nội

Quack

/kwæk/

thầy lang, lang băm, lang vườn

Vet/ veterinarian

/vɛt/

/ˌvɛtərɪˈneərɪən/

bác sĩ thú y

Từ vựng về các phòng ban & khoa trong bệnh viện

Từ vựng [Vocabulary]

Phiên âm [Pronunciation]

Nghĩa [Meaning]

Accident and Emergency Department [A&E]

/ˈæksɪdənt ænd ɪˈmɜːʤənsi dɪˈpɑːtmənt/

khoa tai nạn và cấp cứu.

Admission office

/ədˈmɪʃ[ə]n ˈɒfɪs/

phòng tiếp nhận bệnh nhân

Admissions and discharge office

/ədˈmɪʃ[ə]nz ænd dɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪs/

phòng tiếp nhận bệnh nhân & làm thủ tục xuất viện

Blood bank

/blʌd bæŋk/

ngân hàng máu

Canteen

/kænˈtiːn/

phòng/ nhà ăn, căn tin

Cashier’s

/kæˈʃɪəz/

quầy thu tiền

Central sterile supply/ services department [CSSD]

/ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ/ ˈsɜːvɪsɪz dɪˈpɑːtmənt/

phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng

Coronary care unit [CCU]

/ˈkɒrənəri keə ˈjuːnɪt/

đơn vị chăm sóc mạch vành

Consulting room

/kənˈsʌltɪŋ ruːm/

phòng khám.

Day surgery/operation unit

/deɪ ˈsɜːʤəri/ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/

đơn vị phẫu thuật trong ngày

Diagnostic imaging/ X-ray department

/ˌdaɪəgˈnɒstɪk ˈɪmɪʤɪŋ/ ˈɛksˈreɪ dɪˈpɑːtmənt/

khoa chẩn đoán hình ảnh

Delivery room

/dɪˈlɪvəri ruːm/

phòng sinh

Dispensary

/dɪsˈpɛnsəri/

phòng phát thuốc.

Emergency ward/ room

/ɪˈmɜːʤənsi wɔːd/ ruːm/

phòng cấp cứu

High dependency unit [HDU]

/haɪ dɪˈpɛndənsi ˈjuːnɪt/

đơn vị phụ thuộc cao

Housekeeping

/ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/

phòng tạp vụ

Inpatient department

/ˈɪnˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/

khoa bệnh nhân nội trú

Intensive care unit [ICU]

/ɪnˈtɛnsɪv keə ˈjuːnɪt/

đơn vị chăm sóc tăng cường

Isolation ward/room

/ˌaɪsəʊˈleɪʃən wɔːd / ruːm/

phòng cách ly

Laboratory

/ləˈbɒrətəri/

phòng xét nghiệm

Labour ward

/ˈleɪbə wɔːd/

khu sản phụ

Medical records department

/ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/

phòng lưu trữ bệnh án

Mortuary

/ˈmɔːtjʊəri/

nhà xác

Nursery

/ˈnɜːsəri/

phòng trẻ sơ sinh

Nutrition and dietetics

/nju[ː]ˈtrɪʃən ænd ˌdaɪɪˈtɛtɪks/

khoa dinh dưỡng

On-call room

/ɒn-kɔːl ruːm/

phòng trực

Outpatient department

/ˈaʊtˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/

khoa bệnh nhân ngoại trú

Operating room/theatre

/ˈɒpəreɪtɪŋ ruːm/ˈθɪətə/

phòng mổ

Pharmacy

/ˈfɑːməsi/

hiệu thuốc, quầy bán thuốc.

Sickroom

/ˈsɪkrʊm/

buồng bệnh

Specimen collecting room

/ˈspɛsɪmɪn kəˈlɛktɪŋ ruːm/

buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm

Waiting room

/ˈweɪtɪŋ ruːm/

phòng chờ

Từ vựng về bệnh viện

Từ vựng [Vocabulary]

Phiên âm [Pronunciation]

Nghĩa [Meaning]

Hospital

/ˈhɒspɪtl/

bệnh viện

Cottage hospital

/ˈkɒtɪʤ ˈhɒspɪtl/

bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện

Field hospital

/fiːld ˈhɒspɪtl/

bệnh viện dã chiến

General hospital

/ˈʤɛnərəl ˈhɒspɪtl/

bệnh viện đa khoa

Mental/ psychiatric hospital

/ˈmɛntl / ˌsaɪkɪˈætrɪk ˈhɒspɪtl/

bệnh viện tâm thần

Nursing home

/ˈnɜːsɪŋ həʊm/

nhà dưỡng lão

Orthopedic hospital

/ˌɔː.θəˈpiː.dɪk ˈhɒspɪtl/

bệnh viện chỉnh hình

Ngoài các nhóm từ vựng đã được cung cấp phía trên, người học có thể tham khảo các bộ từ vựng khác cũng thuộc chuyên ngành y tế như Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh, Từ vựng về sức khỏe,...

Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành y khoa

Thuật ngữ

Tên đầy đủ

Nghĩa

ABG

Arterial Blood Gasses

Khí máu động mạch

ACL

Anterior Cruciate Ligament

Dây chằng chéo trước

ADHD

Attention Deficit Hyperactivity Disorder

Rối loạn tăng động giảm chú ý

AFIB

Atrial Fibrillation

Rung nhĩ

AIDS

Acquired Immunodeficiency Syndrome

Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải

ALP

Alkaline Phosphatase

Phosphatase kiềm

ALS

Amyotrophic Lateral Sclerosis.

Bệnh xơ cứng teo cơ một bên

ALT

Alanine Aminotransferase

Xét nghiệm ALT

AMD

Age-Related Macular Degeneration

Thoái hóa điểm vàng do tuổi tác

AMI

Acute Myocardial Infarction

Nhồi máu cơ tim cấp tính

AODM

Adult Onset Diabetes Mellitus

Bệnh đái tháo đường khởi phát ở người lớn

AST

Aspartate Aminotransferase

Chỉ số AST [cho gan]

AVM

Arteriovenous Malformation

Dị dạng động mạch não

BID

Twice A Day

Hai lần một ngày

BMI

Body Mass Index

Chỉ số khối lượng cơ thể

BP

Blood Pressure

Huyết áp

BPH

Benign Prostatic Hypertrophy

Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt

Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y

Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành y

Ngoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành y, học viên có thể tham khảo một số đầu sách học tiếng Anh ngành y sau:

  • English in Medicine [Cambridge]
  • Medical English
  • Professional English in Use Medicine [Cambridge]
  • Surgical English
  • Sprachkurs Medical English

Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành y

Một số ứng dụng học tiếng Anh ngành y hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:

  • Oxford Medical Dictionary
  • Diseases Dictionary Medical
  • Medical Terminology – Dictionary
  • Drugs Dictionary Offline
  • Coursera - các khóa học về Medicine & Health

Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành y

Các trang web học tiếng Anh ngành y hay gồm:

  • Medical News Today - //www.medicalnewstoday.com/
  • Health & Medicine News - ScienceDaily - //www.sciencedaily.com/news/health_medicine/
  • Medscape - //www.medscape.com/
  • Health - BBC News - //www.bbc.com/news/health
  • Healthline - //www.healthline.com/health-news

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành y

  • I’m so afraid of needles. [Tôi rất sợ kim tiêm.]
  • I have been watching my weight lately and I think it’s getting out of control. I need to lose weight. [Tôi đã theo dõi cân nặng của mình gần đây và tôi nghĩ rằng nó đang mất kiểm soát. Tôi cần phải giảm cân.]
  • She usually catches a cold more than once a year. [Cô ấy thường bị cảm lạnh hơn một lần một năm.]
  • My dad suffers from migraines. [Bố tôi bị chứng đau nửa đầu.]
  • Doctors recommended that we take regular medical check-ups. [Các bác sĩ khuyến cáo chúng ta nên đi khám sức khỏe định kỳ.]
  • Does she take vitamins or mineral supplements? [Cô ấy có uống vitamin hoặc bổ sung khoáng chất không?]
  • I couldn't sleep for 7 days in a row. And that’s why I have taken a sleeping pill to get to sleep. [Tôi không thể ngủ trong 7 ngày liên tiếp. Và đó là lý do tại sao tôi uống thuốc ngủ để đi vào giấc ngủ.]
  • What do you do to stay healthy? [Bạn làm gì để giữ sức khỏe?]
  • I eat a balanced diet with lots of fruit and vegetables and do exercise every day. [Tôi ăn chế độ ăn cân bằng với nhiều trái cây, rau xanh và tập thể dục mỗi ngày]
  • I have [got] the flu. [Tôi bị cảm cúm.]
  • The cold air made her lungs ache. [Không khí lạnh làm phổi của cô ấy đau nhức]

Bài tập

Bài 1: Chọn đáp án khớp với mô tả:

1. A pill that helps you to sleep better

  1. sleeping pill
  1. antihistamine
  1. decongestant

2. A problem that causes bodily hurt

  1. headache
  1. injury
  1. stress

3. Get over an illness or shock

  1. recover
  1. rise up
  1. operate

4. A dose of medicine in the form of a small pellet

  1. flu
  1. recover
  1. tablet

Bài 2: Dịch nghĩa các từ sau

  1. Cottage hospital: _________________
  2. Admissions and discharge office: _________________
  3. Sickroom: _________________
  4. Psychiatry: _________________
  5. Allergy: _________________
  6. Operating room: _________________
  7. Consulting room: _________________
  8. Psychiatric hospital: _________________
  9. General hospital: _________________
  10. Laboratory: _________________

Đáp án:

Bài 1:

1. A

2. B

3. A

4. C

Bài 2:

  1. Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
  2. Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
  3. Sickroom: buồng bệnh
  4. Psychiatry: chuyên khoa tâm thần
  5. Allergy: chuyên khoa dị ứng
  6. Operating room: phòng mổ
  7. Consulting room: phòng khám.
  8. Psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần
  9. General hospital: bệnh viện đa khoa
  10. Laboratory: phòng xét nghiệm

Tham khảo thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng

Tổng kết

Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y. Cùng với danh sách từ vựng là tổng hợp các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành y tế bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh chuyên ngành này.

Chủ Đề