Biện pháp liệt kê trong tiếng Anh
Like và As trong tiếng Anh thường khó phân biệt bởi cả hai từ này dề được sử dụng để so sánh các hành động hoặc một tình huống nào đó. Có bạn nào gặp khó khăn khi phải lựa chọn sử dụng Like và As(nghĩa là như/giống như)trong câu hay không? Show
Do vậy trong bài viết này Vietop sẽ giúp bạn phân biệt cách dùng Like và As đúng trong câu nhé! As dùng trong so sánh – liên từ1. As dùng trong so sánh – liên từ
Dùng để so sánh 1 đồ vật, người, sự việc có hay không có đủ 1 tính chất gì đó như một đồ vật, người, sự việc khác. Bạn đang xem: Cách liệt kê trong tiếng anh Ví dụ:She loves curry as much as I do.He’s not as tall as his brother.It’s not as expensive as the other hotel Sử dụng “as” tương tự như trong “the same as” 2. As if/as though + clauseAs if/as though dung trong trường hợp so sánh tình huống thực với tình huống trong tưởng tượng và thường được theo sau bởi 1 mệnh đề. Ví dụ:I felt as if I was floating above the ground.You talk as though we’re never going to see each other again. 3. Such as dùng để liệt kê, nêu ví dụVí dụ:You should take something soft, such as a towel, to lie on 4. As như liên từ kết nối 2 mệnh đềAs = becauseCó nghĩa là “bởi vì”, dùng để diễn tả mối quan hệ nguyên nhân – kết quả, thường được dùng để đứng ở đầu câu, trong các tình huống văn phòng trang trọng. Phân biệt với “Because”:As = Since diễn tả các lý do, nguyên nhân đã biết, không phải nội dung cần thiết để nhấn mạnh. Mệnh đề As, Since không đứng riêng lẻ mà phải sử dụng tích hợp trong câu.Because dùng để diễn đạt những thông tin mới, lý do chưa biết, cần thông báo, nhấn mạnh. Mệnh đề Because có thể đứng 1 mình, được dùng như cấu trúc trả lời cho câu hỏi bắt đầu bằng Why. As = ‘while’ or ‘during the time that’Ví dụ:She called as I was getting out of the bath.As they were arriving, we were leaving. As =WhenCó nghĩa là “khi”, miêu tả 1 hành động đang được diễn ra, 1 hành động khác xen vào. Mệnh đề theo sau as thường sẽ được chia ở thể tiếp diễnVí dụ:She came as we were preparing for our dinner. As = ‘in the way that’As you know, classes restart on 15 January.As I said, I think this project will be a challenge. 5. As + noun = thể hiện chức năng, vai trò C. Áp dụng trong bài thi IELTS1. IELTS SpeakingBạn có thể áp dụng các cách diễn đạt sau đây: “As I mentioned before/earlier,…”“As far as I know, this…”“In many/various ways, such as,…”“It can be…like (listing some examples)…”2. IELTS WritingBạn có thể áp dụng các cách diễn đạt sau đây: Task 1As regards to (country A),…As opposed to (country A),…As … can be seen in…Task 2As long asAs a result,…As well as…3. IELTS Listening and ReadingCấu trúc as = because; as = in the way that được sử dụng rất nhiều trong các bài reading, vì vậy bạn cần chú ý. Còn trong phần listening, like và as (trong such as) được sử dụng với chức năng liệt kê khá nhiều. Ngoài ra “as” có ý nghĩa chỉ vai trò 1 người cũng được áp dụng tương đối nhiều, các bạn cần chú ý. D. Bài tậpBài tậpBài tập 1: Complete the sentences with ‘as’ or ‘like’1. __________ you know, the factory will shut down in May.2. I’m looking for a job __________ a diving instructor.3. I was so tired. I slept __________ a baby.4. Study as hard __________ you can and I’m sure you’ll pass your exams.5. He wants to be a nurse __________ he loves helping people.6. This song sounds __________ David Bowie.7. I made a mistake but I just continued __________ if nothing had happened.8. The music was playing __________ they walked into the church. Bài tập 2: In some of these sentences, you need like (not as). Correct the sentences where necessary.1. It’s raining again. I hate weather as this. weather like this2. Andy failed his driving test, as he expected.OK3. Do you think Caroline looks as her mother?……………4. Tim gets on my nerves. I can’t stand people as him…………….5. Why didn’t you do it as I told you to do it?……………6. Brian is a student, as most of his friends…………….7. You never listen. Talking to you is as talking to the wall…………….8. As I said yesterday, I’m thinking of changing my job…………….9. Tom’s idea seems a good one. Let’s do as he suggests…………….10. I’ll phone you tomorrow as usual, OK?……………11. Suddenly there was a terrible noise. It was as a bomb exploding…………….12. She’s a very good swimmer. She swims as a fish……………. Xem thêm: Top 8 Các Câu Hỏi Tiếng Anh Thường Gặp Trong Giao Tiep, Những Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản Bài tập 3: Complete the sentences using like or as + the following
1. This house is beautiful. It’s like a palace.2. My feet are really cold. They’re ………………………….3. I’ve been playing tennis for years, but I still play …………4. Marion once had a part-time job …………………………..5. I wonder what that building with the tower is. It looks …….6. My brother gave me this watch …………….. a long time ago.7. It’s very cold for the middle of summer. It’s ………………8. He’s 22 years old, but he sometimes behaves ……………….. Đáp ánBài tập 1:1.As 2. As 3. Like 4. As 5. As 6. Like 7. As 8. As Bài tập 2:
Hi vọng bài viết phân biệt cách dùng Like và As trong tiếng Anh giúp các bạn học tốt hơn nhé! Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề phép liệt kê trong tiếng anh hay nhất do chính tay đội ngũ biên tập viên biên soạn và tổng hợp: 1. liệt kê trong Tiếng Anh là gì? - English Sticky
>> Xem Ngay >> 2. liệt kê in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
>> Xem Ngay >>
3. Từ nối (Linking words) trong Tiếng Anh thông dụng nhất ...
>> Xem Ngay >>
4. Liệt Kê Tiếng Anh Là Gì - Phê Bình Văn Học
>> Xem Ngay >>
5. Phân biệt cách dùng Like và As trong tiếng Anh - IELTS Vietop
>> Xem Ngay >>
6. Liệt kê tiếng anh là gì - TTMN
>> Xem Ngay >>
7. Các biện pháp tu từ trong tiếng Anh - ZIM Academy
>> Xem Ngay >>
8. Liệt kê là gì? Các hình thức liệt kê, tác dụng và ví dụ - IIE Việt ...
>> Xem Ngay >>
9. Enumerative essay – Bài viết dạng liệt kê - Tiếng Anh 365
>> Xem Ngay >>
10. LIỆT KÊ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch - Tr-ex
>> Xem Ngay >>
11. Phép liệt kê là gì? Tác dụng phép liệt kê - Luật Hoàng Phi
>> Xem Ngay >>
12. Biện Pháp Liệt Kê Là Gì? Tác Dụng & Ví Dụ Minh Họa
>> Xem Ngay >>
13. Từ điển Việt Anh "liệt kê" - là gì?
>> Xem Ngay >>
14. Cách Liệt Kê Trong Tiếng Anh Là Gì - hanoitc.com
>> Xem Ngay >>
15. Cấu Trúc Song Song Trong Tiếng Anh - eJOY English
>> Xem Ngay >> |