Biến X có thể nhận các giá trị: 10 100

27/12/2021 378

D. Var X: byte; Y: real;

Đáp án chính xác

Biến X có thể nhận các giá trị -100; -50; 10; 20 

Biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99.

**********************************************

Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?

* Biến X có giá trị thuộc kiểu số nguyên

* Biến Y có giá trị thuộc kiểu số thực

**********************************************

Var X,Y: byte;                           [ x, y cùng nguyên => sai]

Var X, Y: real;                          [x, y cùng thực => sai]

Var X: Integer ; Y: real;            [x nguyên, y thực => đúng]

Var X: real; Y: integer;             [x thực, y nguyên => sai]

Các giá trị 1; 100; 150; 200 là các số nguyên→ kiểu dữ liệu của X là byte,

Các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99 là các số thực → kiểu dữ liệu của Y là real.

Đáp án: D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

45 điểm

Trần Tiến

Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất? A. Var X,,Y: byte; B. Var X, Y: real; C. Var X: real; Y: byte;

D. Var X: byte; Y: real;

Tổng hợp câu trả lời [1]

Trả lời: Các giá trị 1; 100; 150; 200 là các số nguyên→ kiểu dữ liệu của X là byte, Các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99 là các số thực → kiểu dữ liệu của Y là real. Đáp án: D

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 11 hay nhất

xem thêm

Cát Tường

Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất? A. Var X,Y: byte; B. Var X, Y: real; C. Var X: real; Y: byte;

D. Var X: byte; Y: real;

Tổng hợp câu trả lời [1]

D. Var X: byte; Y: real. Các giá trị 1; 100; 150; 200 là các số nguyên→ kiểu dữ liệu của X là byte, Các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99 là các số thực → kiểu dữ liệu của Y là real.

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Để tạo điểm trong không gian GeoGebra: A. Kích hoat cửa sổ không gian 3D, chọn công cụ |.A| B. Nháy chuột lên vị trí bất kì trên mặt phẳng chuẩn. C. Nháy đúp chuột lên vị trí bất kì trên mặt phẳng chuẩn. D. Cả A và B
  • Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau: A. Dư dấu bằng [=] B. Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự C. Từ khóa khai báo hằng sai D. Dư dấu hai chấm [:]
  • Hãy mô tả thuật toán tìm số nhỏ nhất trong 5 số nguyên cho trước
  • viết chương trình tổng N số tự nhiên đầu tiên với N được nhập từ phím S=1+2+3+4....+N Mô tả thuật toán
  • Câu 01: Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh ? A. A:= B B. A > B C. N mod 100 D. “A nho hon B” Đáp án của bạn: Câu 02: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >; B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >; D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >; Đáp án của bạn: Câu 03: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: if [45 mod 3 ] = 0 then X :=X+2; [ Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 5] A. 5 B. 9 C. 7 D. 11 Đáp án của bạn: Câu 04: Ta có 2 lệnh sau: x:= 8; If x>5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu? A. 5 B. 9 C. 8 D. 6 Đáp án của bạn: Câu 05: Các câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng: A. If x:= 5 then a = b; B. If x > 4; then a:= b; C. If x > 4 then a:=b else m:=n; D. If x > 4 then a:=b; else m:=n; Đáp án của bạn: Câu 06: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết: A. Max:=a; If b>Max then Max:=b; B. If a>b then Max:=a else Max:=b; C. Max:=b; If a>Max then Max:=a; D. Cả 3 câu đều đúng. Đáp án của bạn: Câu 07: Hãy chọn cách dùng sai . Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau : A. if A 8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào? A. 0 B. 5 C. 8 D. 3 Đáp án của bạn: Câu 09: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau: A. If x : = a + b then x : = x + 1; B. If a > b then max = a; C. If a > b then max : = a else max : = b; D. If 5 := 6 then x : = 100; Đáp án của bạn: Câu 10: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: X:= 10; IF [91 mod 3 ] = 0 then X :=X+20; A. 10 B. 30 C. 2 D. 1 Đáp án của bạn: Câu 11: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do: A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu Đáp án của bạn: Câu 12: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước? A. Giặt tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày đánh răng 2 lần Đáp án của bạn: Câu 13: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là: A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; Đáp án của bạn: Câu 14: Câu lệnh For..to..do kết thúc : A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu Đáp án của bạn: Câu 15: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng : A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1; C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1; Đáp án của bạn: Câu 16: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào? A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được Đáp án của bạn: Câu 17: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? For I:=1 to M do If [I mod 3 = 0] and [I mod 5 = 0] then T := T + I; A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M Đáp án của bạn: Câu 18: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100 A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai Đáp án của bạn: Câu 19: Trong lệnh lặp For – do: A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối Đáp án của bạn: Câu 20: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=10; For i:=1 to 4 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 20 B. 14 C. 10 D. 0 Đáp án của bạn: Câu 21: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn B. Khi đủ số vòng lặp C. Khi tìm được Output D. Tất cả các phương án Đáp án của bạn: Câu 22: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì? A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện > C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then D. Kiểm tra < câu lệnh > Đáp án của bạn: Câu 23: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i := 5; While i>=1 do i := i – 1; A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 6 lần Đáp án của bạn: Câu 24: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a:=10; While a < 11 do write [a]; A. Trên màn hình xuất hiện một số 10 B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a C. Trên màn hình xuất hiện một số 11 D. Chương trình bị lặp vô tận Đáp án của bạn: Câu 25: Câu lệnh sau giải bài toán nào: While M N do If M > N then M:=M-N else N:=N-M; A. Tìm UCLN của M và N B. Tìm BCNN của M và N C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N Đáp án của bạn: Câu 26: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? A. Ngày tắm hai lần B. Học bài cho tới khi thuộc bài C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần D. Ngày đánh răng 2 lần Đáp án của bạn: Câu 27: cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. While < điều kiện > to < câu lệnh >; B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >; C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >; D. While < điều kiện > do < câu lệnh >; Đáp án của bạn: Câu 28: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>10 8 . Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng: A. While S>=10 8 do B. While S < 10 8 do C. While S < 1.0E8 do D. While S >= E8 do Đáp án của bạn: Câu 29: Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước: A. For…do B. While…do C. If..then D. If…then…else Đáp án của bạn: Câu 30: Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh: x:=1; While x=5 C. Hoa hau D. Không có kết quả. Đáp án của bạn: Câu 31: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer; A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Đáp án của bạn: Câu 32: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer; C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer; Đáp án của bạn: Câu 33: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất? A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >; Đáp án của bạn: Câu 34: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây? A. For i:=1 to 10 do Readln[A[i]]; B. For i:= 1 to 10 do Writeln[A[i]]; C. Dùng 10 lệnh Readln[A]; D. Cả [A], [B], [C] đều sai. Đáp án của bạn: Câu 35: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ? A. readln[B[1]]; B. readln[dientich[i]]; C. readln[B5]; D. read[dayso[9]]; Đáp án của bạn: Câu 36: Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng: A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu D. Tất cả ý trên đều sai Đáp án của bạn: Câu 37: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng? A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer; C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; Đáp án của bạn: Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất? A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng B. Dùng để quản lí kích thước của mảng C. Dùng trong vòng lặp với mảng D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng Đáp án của bạn: Câu 39: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng? A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR Đáp án của bạn: Câu 40: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ; Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write[A[20]]; B. Write[A[20]]; C. Readln[A[20]]; D. Write[[20]];
  • Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: A. 5 B. 9 C. 7 D. 11
  • Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất? A. Var X,Y: byte; B. Var X, Y: real; C. Var X: real; Y: byte; D. Var X: byte; Y: real;
  • Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất? A. Byte B. Longint C. Word D. Integer
  • Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất? A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
  • Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thuật toán sau: A. Giá trị của biến x bằng giá trị của biến y B. Hoán đổi giá trị hai biến x và y C. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến x D. Khác

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 8 hay nhất

xem thêm

Video liên quan

Chủ Đề