Blow ones lid là gì

Đồ ngọt giúp ta hạ hỏa đó nhé Photo by Karley Saagi from Pexels

'Blow one's top' từ này xuất hiện trong ngành hàng hải, khi tàu thổi không khí lên ống khói để đẩy sạch bụi bặm bám ở bên trong thường gây ra tiếng động rất lớn làm người nghe giật mình, sợ hãi -> trở nên cáu, tức giận và quát tháo người khác.

Ví dụ

You’re ready to blow your top – but how much is due to your internal [bên trong] hunger and how much to external [bên ngoài] annoyances?

"I'm so used to it so I don't have a reaction anymore," he told reporters after the game. "Sometimes you blow your top, sometimes you think you need to send a message to the referees [trọng tài]."

Anger issues: Is a parasite [vật kí sinh] from your cat causing you to blow your top? A PARASITE carried by your cat may have burrowed into your brain and be triggering furious bouts of temper, it was claimed today.

In Anger: Taming the Beast, therapist [nhà trị liệu] Reneau Peurifoy proposes a three part test to decide whether your anger is constructive or damaging. Next time you blow your top ask yourself these questions: Did a real threat exist? Was the level of your anger proportionate to the threat? Did your actions effectively reduce [làm giảm] the threat with the least amount of harm to yourself and others? These are the warning signs that your anger is an issue.

Bích Nhàn

Bài trước: "Blow to smithereens" nghĩa là gì?

Chú thích:
informal: dùng trong hoàn cảnh không trang trọng
old-fashioned: từ cổ, ít dùng hiện nay
American English: tiếng Anh dùng bởi người Mỹ
British English: tiếng Anh dùng bởi người Anh

→ [câu nói] dùng để chỉ việc 2 người cùng làm thì sẽ đạt được nhiều kết quả hơn một người [hiển nhiên? :D].

  • Jack, why don't you join me in this new exciting project? Two heads are better than one, dude!

    Jack, sao mày không cùng tau làm dự án mới toanh đầy thú vị này? 2 thằng thì chắc chắn sẽ làm được nhiều đấy!

On cloud nine

→ [old-fashioned, informal] rất hạnh phúc.

  • Peter, today is a wonderful day for me: I've been on cloud nine all day!

    Peter, đây là một ngày tuyệt vời với tôi: tôi thấy rất hạnh phúc cả ngày!

Blow one's top

→ [British English; American English: Blow one's stack] [informal] trở nên rất tức giận.

  • I skipped classes yesterday to play football and when my dad found out, he blew his top!

    Hôm qua tớ trốn tiết để đi đá banh và khi ba tớ biết thì đã rất tức giận đó!

Have a lemon on one's hands

→ [American English, informal] có cái gì đó vô dụng, vì nó không hoạt động như mong muốn.

  • Emily, you car stops working again? It seems that you are having a lemon on your hands.

    Emily, xe bạn lại không chạy nữa à? Có vẻ như hết sử dụng nó được rồi đó.

fishy

→ [adj] đáng nghi, có dấu hiệu lạ lạ [= suspicious].

  • Avery, do you know why everyone went out for lunch very late today? It seems to me something fishy is going on.

    Avery, cô có biết vì sao hôm nay mọi người đi ăn rất trễ? Tôi cảm giác có điều gì là lạ đang xảy ra.

A fair-weather friend

→ người bạn chỉ trong lúc vui, hoàn cảnh thuận lợi còn khi khó khăn thì bỏ mình liền [thằng bạn "đểu" ?!].

  • You need to be careful, George. I feel that he's just a fair-weather friend.

    George, mày phải để ý đó. Tau cảm thấy thằng đó lúc khó là nó biến ngay à

Shoot the breeze

→ [American English, informal] nói chuyện chơi, chít chát [= chat].

  • Pat, Mary, what are you doing here? Oh, just shooting the breeze for a while

    Pat, Mary, 2 bạn đang làm gì đó? Oh, đang chuyện trò chút đó mà

Zip one's lip

→ [informal] ngậm miệng, giữ kín chuyện gì [Cách nói khác: Zip it!].

  • Tân, that's already too much. Zip your lip!

    Tân, mày nói vậy là quá nhiều rồi đó [lộ chuyện mất :D]. Ngừng ngay mày!

Be all ears

→ [informal] chờ nghe ai đó nói điều gì với say mê, chăm chú.

  • Mike, do you want to hear some of my feedback for this? Of course, I'm all ears.

    Mike, anh có muốn nghe một vài góp ý của tôi cho chuyện này? Tất nhiên rồi, tôi đang mong chờ anh nói đây

Washed up

→ [adjective, informal] mất hết tiền đồ, hết khả năng thành công [được "rửa sạch sẻ"].

  • After 3 consecutive scandals in just 2 years, John's singing career has been washed up.

    Sau 3 vụ scandal liên tục trong chỉ 2 năm, sự nghiệp ca hát của John đã tiêu tan

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Cải thiện kỹ năng nghe [Listening]
  • Nắm vững ngữ pháp [Grammar]
  • Cải thiện vốn từ vựng [Vocabulary]
  • Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp [Pronunciation]

Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

go into a fury , to go off the deep end , go bananas over [something] , hit the roof/ceiling , lose one's temper

Blow [one's] lid informal verb phrase

Từ "stack" và từ "top" có thể thay thế từ "lid". Động từ "blow" có thể được thay thế bởi động từ "flip".

Trở nên tức giận hoặc mất bình tĩnh

I broke my promise of going to the cinema with her at weekend, so she really blew her lid. - Tôi đã phá vỡ lời hứa đi xem phim với cô ấy vào cuối tuần, vậy nên cô ấy thực sự tức giận.

I have never seen her blowing her lid before, even raising her voice. She is definitely a calm lady. - Tôi chưa từng thấy cô ấy tức giận, thậm chí là gắt giọng. Cô ấy thực sự là một quý cô điềm tĩnh.

My mom would blow her lid if she knew I broke her favorite vase. - Mẹ tôi sẽ tức giận nếu bà biết tôi đã làm bể bình hoa yêu thích của bà.

Các Dạng Của Động Từ

  • to blow [one's] lid
  • blowing [one's] lid
  • blows [one's] lid
  • blew [one's] lid
  • blown [one's] lid

Động từ "blow" nên được chia theo thì của nó.

Thành ngữ này có từ đầu thế kỷ 20 và bắt nguồn từ sự tích tụ và sau đó áp suất hơi nước được giải phóng mạnh mẽ, một phép ẩn dụ phổ biến trong Thời đại hơi nước vào thế kỷ 19.

The Origin Cited: idiomorigins.org .

Do you see anything wrong?

Video liên quan

Chủ Đề