Bứt rứt trong người tiếng anh là gì năm 2024

Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình.

And they broke the cords with which they were bound; and when the people saw this, they began to flee, for the fear of destruction had come upon them.

Môn đồ bứt lúa trong ngày Sa-bát; “Chúa của ngày Sa-bát”

Disciples pluck grain on the Sabbath; Jesus “Lord of the Sabbath”

Ông nghe và cuối cùng bứt phá tuyệt vọng.

He heard it and made one last desperate spurt.

Một số cây lương thực truyền thống thu hoạch bởi những người thổ dân ở những khu vực bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi lạc đà bứt lá.

Some traditional food plants harvested by Aboriginal people in these areas are seriously affected by camel-browsing.

Nhưng cuối cùng, sự bứt rứt muốn được cầm lại khoan mổ đã trở nên quá thôi thúc.

Eventually, though, the itch to hold a surgical drill again had become too compelling.

Xin hãy lưu ý đến lời cầu nguyện của Nê Phi: “Hỡi Chúa, thể theo đức tin con đặt nơi Ngài, xin Ngài giải thoát con ra khỏi tay các anh con; phải, xin Ngài ban cho con sức mạnh để con có thể bứt được những mối dây này đang trói buộc con” (1 Nê Phi 7:17; sự nhấn mạnh được thêm vào).

Please note Nephi’s prayer: “O Lord, according to my faith which is in thee, wilt thou deliver me from the hands of my brethren; yea, even give me strength that I may burst these bands with which I am bound” (1 Nephi 7:17; emphasis added).

Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.

Rather, I suspect he was blessed with both persistence and personal strength beyond his natural capacity, that he then “in the strength of the Lord” (Mosiah 9:17) worked and twisted and tugged on the cords, and ultimately and literally was enabled to break the bands.

Ông có biệt danh 'Lightning Les' vì tốc độ bứt phá khi thi đấu cho Charlton Athletic.

He was known as 'Lightning Les' for his bursts of speed whilst playing for Charlton Athletic.

Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”.

(Job 36:27; 37:16; The New English Bible) The clouds float as long as they are mist: “He fastens up the waters in his clouds —the mists do not tear apart under their weight.”

4 Vì người ta từng xiềng ông, nhưng ông bứt xích bẻ xiềng, không ai đủ sức khống chế ông.

4 He had often been bound with fetters and chains, but he snapped the chains apart and smashed the fetters; and nobody had the strength to subdue him.

9 Và Ngài đã thăng lên trời, và lòng Ngài chứa đầy sự thương xót, và Ngài tràn đầy những nỗi lòng thương hại đối với con cái loài người; và Ngài đã đứng trung gian giữa họ và công lý; và Ngài đã bứt những dây trói buộc của sự chết và chịu gánh về aphần mình những điều bất chính và phạm giới của họ, và đã cứu chuộc họ cùng bđáp ứng những đòi hỏi của công lý.

9 Having ascended into heaven, having the bowels of mercy; being filled with compassion towards the children of men; standing betwixt them and justice; having broken the bands of death, taken upon ahimself their iniquity and their transgressions, having redeemed them, and bsatisfied the demands of justice.

Bứt bông lúa vào ngày Sa-bát

Plucking Grain on the Sabbath

Nhưng chàng bị bứt ra khỏi những ý nghĩ ấy bởi những tiếng gào thét hết sức mình kêu cầu cứu của Lubanh.

He was soon drawn from these reflections by Lubin, who was calling for help as loudly as he could.

Vậy là... hứng thì bứt nhưng không được đứt dây.

So, yank off, but don't yank off the wires.

Đến 10 giờ 00, Scharnhorst, sử dụng lợi thế nhanh hơn về tốc độ 4–6 knot, bứt ra khỏi cuộc chiến để tiếp tục truy tìm đoàn tàu vận tải.

By 10:00, Scharnhorst, using her 4–6 knot speed advantage, broke off the engagement and resumed searching for the convoy.

Cơn bão dữ dội đã bứt đứt dây cáp giữa hai chiếc tàu, và nhóm bạn đánh cá của Daniel đã đi lại để xem họ có thể cứu những người bạn đánh cá của mình không.

The raging storm had broken the cable between the two boats, and Daniel’s crew was going back to see if they could save their fellow fishermen.

Nỗi tuyệt vọng đã không kéo dài vì vào ngày Chúa Nhật, Chúa phục sinh đã bứt tung những xiềng xích của cái chết.

The despair did not linger because on Sunday, the resurrected Lord burst the bonds of death.

Một số tăng trưởng này xảy ra sau khi tăng trưởng bứt phá của các xương dài đã ngừng hoặc bị chậm.

Some of this growth occurs after the growth spurt of the long bones has ceased or slowed.

Nhưng chàng bị bứt ra khỏi những ý nghĩ ấy bởi những tiếng gào thét hết sức mình kêu cầu cứu của Lubanh.

But he was soon roused from these reflections by Lubin, who uttered loud cries and screamed for help with all his might.

Bây giờ, luật thứ ba này, tôi nghĩ nó là điều khiến bạn phải vò đầu bứt tai suốt.

Now, this third principle, I think is the one that you're probably scratching your head over.

Thế thì chính “Đức Chúa Trời đã khiến Người [Giê-su] sống lại, bứt đứt dây trói của sự chết” (Công-vụ các Sứ-đồ 2:24).

So it was “God [who] resurrected [Jesus] by loosing the pangs of death.”

Độc Lập bứt nối và đi nhanh!

Independence, blow those locks and get outta there now!

Chúng tôi đã có vài vụ vò đầu bứt tóc...

We've had some frustrating cases...

Nhắm mục tiêu khẩu vị của cây phụ thuộc vào động vật ăn cỏ thừa kế và phát triển các sở thích của chúng về từng loại thực vật (ví dụ như hình dạng của miệng cừu và dê làm cho chúng thích hợp để ăn cỏ dại lá rộng, chúng sẽ bứt lá ăn).

Target plant palatability depends on the grazing animals inherited and developed plant preferences (i.e. the shape of sheep and goat’s mouths make them well suited for eating broad leaf weeds).