Các ngành Đại học Ngân hàng
- Phương thức 2: Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển tại link: xettuyen.buh.edu.vn, (Link đăng ký mở từ 01/3/2022), sau khi đăng ký xét tuyển thí sinh in phiếu đăng ký từ trang đăng ký và nộp hồ sơ về Trường. Show
- Phương thức 3:
- Phương thức 4: Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Phương thức 5:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển
4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo tại khoản 2, 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 và Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển tại Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của Trường. - Phương thức 2:
- Phương thức 3:
- Phương thức 4:
- Phương thức 5:
5. Học phí Mức học phí dự kiến: - Học phí Chương trình Đại học chính quy chuẩn: Dự kiến năm học 2022 – 2023: 6.250.000đ/ học kỳ. - Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: Dự kiến năm học 2022-2023: 18.425.000đ/ học kỳ. - Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau: + Tổng học phí tối đa: 212,5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …). + Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 26.500.000 đ/học kỳ. + Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học. II. Ngành tuyển sinhNgành đào tạo Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêuChương trình đại học chính quy chất lượng cao: - Tài chính - ngân hàng - Kế toán - Quản trị kinh doanh 7340001A01; A01; D01; D07 1400Chương trình đại học chính quy quốc tế song bằng: - Quản trị kinh doanh (ĐH Bolton - Anh Quốc và ĐH Ngân hàng TP HCM mỗi bên cấp một bằng cử nhân) - Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng (ĐH Toulon - Anh Quốc và ĐH Ngân hàng TP HCM mỗi bên cấp một bằng cử nhân) A01; A01; D01; D07 120Chương trình đại học chính quy chuẩn Tài chính - ngân hàng + Chuyên ngành Tài chính + Chuyên ngành Ngân hàng + Chuyên ngành Công nghệ tài chính 7340201A00; A01; D01; D07505Quản trị kinh doanh + Chuyên ngành Quản trị kinh doanh + Chuyên ngành Digital Marketing + Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng 7340101A00; A01; D01; D07190Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán) 7340301A00; A01; D01; D07150Kinh tế quốc tế 7310106A00; A01; D01; D07270Luật kinh tế 7380107A00; A01; C00; D01180Hệ thống thông tin quản lý + Chuyên ngành Hệ thống thông tin doanh nghiệp và chuyển đổi số + Chuyên ngành Quản trị thương mại điện tử + Chuyên ngành Khoa học dữ liệu trong kinh doanh 7340405A00; A01; D01; D07230 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) 7220201A01; D01; D14; D15 240 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế do đại học đối tác cấp bằng Quản trị kinh doanh (Do Đại học Bolton Anh Quốc cấp bằng) Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng (Do Đại học Bolton Anh Quốc cấp bằng) Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn 280 Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng (Do Đại học Toulon - Pháp cấp bằng) *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Ngân hàng TP. HCM như sau: Ngành đào tạo Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) Chương trình CLC: - Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Quản trị kinh doanh 20,15 22,30 25,25 23,1 Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng - Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng - Marketing 15,56 22,30 25,25 23,1 Tài chính - Ngân hàng 21,75 24,85 25,65 25,05 Kế toán 21,90 24,91 25,55 25,15 Quản trị kinh doanh 22,50 25,24 26,25 25,35 Kinh tế quốc tế 22,80 25,54 26,15 24,65 Hệ thống thông tin quản lý 21,20 24,65 25,85 24,55 Luật Kinh tế 21,30 24,75 26,00 25,00 Ngôn ngữ Anh 22,30 24,44 26,45 22,56 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh - BUH Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] Trường Đại học ngân hàng có bao nhiêu chuyên ngành?Trường tuyển 7 ngành: Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh tế quốc tế, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế và Ngôn ngữ Anh.
Đại học Ngân hàng lấy bao nhiêu?Đại học Ngân hàng TP HCM (HUB) lấy điểm cao nhất 25,35 ở ngành Quản trị Kinh doanh và thấp nhất ở ngành Ngôn ngữ Anh với 22,56 điểm. Chiều 15/9, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng TP HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ 22,56-25,35.
Đại học Ngân hàng lấy bao nhiêu điểm 2022?Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:. Đại học Ngân hàng cần học những môn gì?Thông thường, những tổng hợp môn xét tuyển gồm :. A00 : Toán, Vật lý, Hóa học.. A01 : Toán, Vật lý, Tiếng Anh.. C01 : Ngữ văn, Toán, Vật lý. C02 : Ngữ văn, Toán – Hóa học.. C04 : Ngữ văn, Toán, Địa lý. C14 : Ngữ văn, Toán, Giáo dục đào tạo công dân.. D01 : Toán, Văn, Tiếng Anh.. D07 : Toán, Hóa học, Tiếng Anh.. |