Cách đọc bản vẽ kỹ thuật lớp 8

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Sách giải bài tập công nghệ 8 – Bài 10. Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Giải Sách Bài Tập Công Nghệ Lớp 8

    • Sách Giáo Khoa Công Nghệ Lớp 8

    • Giải Công Nghệ Lớp 8 [Ngắn Gọn]

    • Giải Vở Bài Tập Công Nghệ Lớp 8

    • Sách Giáo Viên Công Nghệ Lớp 8

    Các bước tiến hành:

    – Đọc bản vẽ vòng đai theo trình tự

    – Kẻ bảng theo mẫu 9.1 vào bài làm và ghi phần trả lời vào bảng

    Bảng 10.1:

    Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Bản vẽ vòng đai[h20.1]
    1.Khung tên

    -Tên gọi chi tiết

    -Vật liệu

    -Tỉ lệ

    -Vòng đai

    -Thép

    -1:2

    2.Hình biểu diễn

    -Tên gọi hình chiếu

    -Vị trí hình cắt

    -Hình chiếu bằng

    -Hình cắt ở hình chiếu đứng

    3.Kích thước

    -Kích thước chung của chi tiết

    -Kích thước các phần chi tiết

    -Chiều dài 140, chiều rộng 50, R39

    -Bán kính vòng trong R25

    -Chiều dày 10

    -Khoảng cách 2 lỗ 110

    -Đường kính 2 lỗ Φ 12

    4.Yêu cầu kĩ thuật

    -Gia công

    -Xử lý bề mặt

    -Làm từ cạnh

    -Mạ kẽm

    5.Tổng hợp

    -Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết

    -Công dụng của chi tiết

    Phần giữa chi tiết là nửa hình ống trụ, hai bên hình hộp chữ nhật có lỗ tròn

    -Dùng để ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác

    Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

    Sách giải bài tập công nghệ 8 – Bài 10: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:

    Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Giải Công Nghệ Lớp 8

    • Giải Sách Bài Tập Công Nghệ Lớp 8

    • Sách Giáo Khoa Công Nghệ Lớp 8

      • Giải Vở Bài Tập Công Nghệ Lớp 8

      • Sách Giáo Viên Công Nghệ Lớp 8

      – Trước khi làm bài tập thực hành, cần nắm vững cách đọc bản vẽ chi tiết.

      – Đọc bản vẽ vòng đai theo trình tự như ví dụ trong bài 9

      – Kẻ bảng theo mẫu 9.1 vào bài làm và ghi phần trả lời vào bảng

      Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ vòng đai
      1. Khung tên

      – Tên gọi chi tiết

      – Vật liệu

      – Tỉ lệ

      – Vòng đai

      – Thép

      – 1:1

      2. Hình biểu diễn

      – Tên gọi hình chiếu

      – Vị trí hình cắt

      – Hình chiếu bằng

      – Hình cắt ở hình chiếu đứng.

      3. Kích thước

      – Kích thước chung các chi tiết

      – Kích thước các phần của chi tiết.

      – Bán kính trong R25, bán kính ngoài R39

      – Chiều dài đai trong 110, chiều rộng đai 10

      – Chiều dai cả đai 140, chiều rộng cả đai 50.

      – 2 lỗ 12

      4. Yêu cầu kĩ thuật

      – Gia công

      – Xử lí bề mặt

      – Làm tù cạnh

      – Mạ kẽm

      5. Tổng hợp

      – Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết.

      – Công dụng của chi tiết

      – Nổi lên nửa hình cầu

      – Ghép nối chi tiết hình trụ với chi tiết khác

      Bài 10: Bài thực hành - Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt

      Tóm tắt lý thuyết

      • Thước, ê ke, compa, bút chì, tẩy

      • SGK, vở ghi.

      Bản vẽ chi tiết vòng đai

      1. Đọc khung tên.

      2. Đọc hình biểu diễn.

      3. Đọc kích thước.

      • Kích thước chung của chi tiết - 140, 50, R39.

      • Kích thước các phần của chi tiết

      • Đường kính trong ф 25.

      • Chiều dày 10.

      • Đường kính lỗ ф 12.

      • Khoảng cách 2 lỗ 110

      4. Đọc yêu cầu kĩ thuật.

      5. Tổng hợp.

      III. Các bước tiến hành 

      • Cần nắm vững cách đọc bản vẽ chi tiết

      • Đọc bản vẽ vòng đai theo trình tự

      Cách đọc bản vẽ chi tiết vòng đai

      Như tên tiêu đề của bài Bài thực hành - Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt, sau khi học xong bài này các em cần nắm vững các nội dung trọng tâm sau: 

      • Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt.

      • Có tác phong làm việc theo quy trình.

      - Bản vẽ ống lót: 

      - Bản vẽ chi tiết là bản vẽ thể hiện hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

      - Bao gồm:

      + Các hình biểu diễn

      + Khung bản vẽ, khung tên

      + Các con số kích thước

      + Các yêu cầu kĩ thuật

      - Công dụng: Bản vẽ chi tiết là tài liệu kĩ thuật dùng trong việc chế tạo và kiểm tra chi tiết.

      Sơ đồ nội dung bản vẽ chi tiết

      II. Đọc bản vẽ chi tiết

      - Trình tự đọc bản vẽ: Gồm 5 bước: 

      + Đọc nội dung trong khung tên.

      + Phân tích các hình chiếu, hình cắt.

      + Phân tích kích thước.

      + Đọc yêu cầu kĩ thuật.

      + Mô tả hình dáng và cấu tạo của chi tiết, công dụng của chi tiết đó.

      - Bản vẽ ống lót: 

      + Tên gọi chi tiết: ống lót.

      + Vật liệu: thép

      + Tỉ lệ: 1:1

      + Tên gọi hình chiếu: hình chiếu cạnh

      + Vị trí hình cắt: cắt ở vị trí hình chiếu đứng.

      + Kích thước chung của chi tiết: 28mm,30mm.

      + Kích thước các phần của chi tiết: Đường kính ngoài 18mm, đường kính lỗ 16mm, chiều dài 30mm.

      + Gia công: làm tù cạnh

      + Xử lí bề mặt: mạ kẽm.

      + Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết: ống hình trụ tròn.

      + Công dụng của chi tiết dùng để lót giữa các chi tiết.

      II. Cách lập bản vẽ chi tiết

      Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn và khung tên.

      Bố trí các hình biểu diễn trên bản vẽ bằng các đường trục và đường bao hình biểu diễn.

      Bước 2: Vẽ mờ.

      Lần lượt vẽ hình dạng bên ngoài và phần bên trong của các bộ phận, vẽ hình cắt và mặt cắt…

      Bước 3: Tô đậm.

      Trước khi tô đậm cần kiểm tra sửa chữa những sai sót, kẻ đường gạch gạch của mặt cắt, kẻ đường gióng và đường ghi kích thước. Vẽ các nét đậm.

      Bước 4: Ghi phần chữ.

      Ghi kích thước, yêu cầu kĩ thuật, nội dung khung tên.

      Tham khảo thêm Lý thuyết Công nghệ 8: Bài 11. Biểu diễn ren

      Đọc bản vẽ chi tiết VÒNG ĐAI [hình 4.3] và hoàn thiện bảng 4.2

      C. Hoạt động luyện tập

      1.Đọc bản vẽ chi tiết VÒNG ĐAI [hình 4.3] và hoàn thiện bảng 4.2

      Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc
      Khung tên

      - tên gọi chi tiết

      - vật liệu

      - tỉ lệ

      Hình biểu diễn

      - tên gọi hình chiếu

      - Vị trí hình cắt

      Kích thước

      - Kích thước chung của chi tiết

      - Kích thước các phần của chi tiết

      Yêu cầu kĩ thuật

      - Gia công

      - Xử lí bề mặt

      Tổng hợp

      - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết

      - Công dụng của chi tiết

      Bài làm:

      Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc
      Khung tên

      - tên gọi chi tiết

      - vật liệu

      - tỉ lệ

      - Vòng đai

      - Vật liệu: Thép

      - Tỉ lệ: 1 : 2

      Hình biểu diễn

      - tên gọi hình chiếu

      - Vị trí hình cắt

      - Hình chiếu bằng

      - Cắt ở hình chiếu đứng

      Kích thước

      - Kích thước chung của chi tiết

      - Kích thước các phần của chi tiết

      - Kích thức: 50. 140. R39

      - Bán kính ngoài vòng ôm: 39

      - Bán kính trong vòng ôm: 25

      - 2 lỗ ϕ12

      Yêu cầu kĩ thuật

      - Gia công

      - Xử lí bề mặt

      - Làm tù cạnh

      - Mạ kẽm

      Tổng hợp

      - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết

      - Công dụng của chi tiết

      Video liên quan

      Chủ Đề