Cảm thấy có lỗi tiếng trung là gì năm 2024

觉得

(juéde)

Cách một người bản xứ nói điều này

Cảm thấy có lỗi tiếng trung là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Cảm thấy có lỗi tiếng trung là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

Cảm thấy có lỗi tiếng trung là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Cảm thấy có lỗi tiếng trung là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Cảm thấy có lỗi tiếng trung là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Cảm thấy có lỗi tiếng trung là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Cảm thấy có lỗi tiếng trung là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Cảm thấy có lỗi tiếng trung là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Cảm thấy có lỗi tiếng trung là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Cảm thấy có lỗi tiếng trung là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Ai đó từng nói rằng, 3 câu quan trọng nhất mà một người cần phải học chính là xin chào, cảm ơn và xin lỗi. Vậy bạn đã biết cách để nói lời xin lỗi trong Tiếng Trung chưa? Để Tiếng Trung Cầm Xu giới thiệu cho các bạn cách nói xin lỗi trong tất cả trường hợp nhé.

Cảm thấy có lỗi tiếng trung là gì năm 2024

不好意思 /bù hǎoyìsi/ (2 lần)

对不起 /duìbùqǐ/

Đều là nghĩa xin lối, nhưng 对不起 nói ra khi bạn gây ra lỗi lầm và muốn xin lỗi. Còn 不好意思 sử dụng khi bạn gây ra điều gì đó phiền phức, cảm thấy đã làm phiền người khác.

2 ví dụ sau sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn.

  • 对不起, 我把你的新裙子弄脏了 /duìbùqǐ, wǒ bǎ nǐ de xīn qúnzi nòng zāng le/

Xin lỗi, tôi làm bẩn cái váy mới của bạn rồi.

  • 不好意思,现在几点了? 我的手机没电了 /bù hǎoyìsi, xiànzài jǐ diǎn le? Wǒ de shǒujī méi diànle/

Xin lỗi, cho tôi hỏi mấy giờ rồi? điện thoại của tôi hết pin rồi

Một số câu xin lỗi Tiếng Trung ngắn khác

  • 很抱歉 /hěn bàoqiàn/: Thật xin lỗi
  • 请原谅 /qǐng yuánliàng/ hoặc 再原谅我一次吧 /zài yuánliàng wǒ yīcì ba/ (原谅: /yuánliàng/ – tha thứ): Tha thứ cho tôi một lần này thôi
  • 是我的错 = 是我不对: /shì wǒ de cuò = shì wǒ bùduì/: Là lỗi của tôi
  • 向…..说声道歉: /xiàng … shuō shēng dàoqiàn/: xin lỗi ai
  • 我以后一定就改 /wǒ yǐhòu yīdìng jiù gǎi/: lần sau nhất tớ sẽ sửa
  • 下不为例: /xiàbùwéilì/: sẽ không có lần sau
  • 多多包涵 /duō duō bāo hán/ thông cảm
  • 打扰了/dǎ rǎo le/ làm phiền rồi
  • 难为你了/nán wéi nǐ le/ làm khó cho bạn rồi
  • 实在对不起!/shí zài duì bù qǐ / Vô cùng xin lỗi!
  • 真的不好意思!/zhēn de bù hǎo yì si/ Thật sự xin lỗi!
  • 难为你了/nán wéi nǐ le/ Làm khó cho bạn rồi

Một số câu xin lỗi Tiếng Trung trong các trường hợp

  • 真对不起,让您久等了。

/Zhēn duì bu qǐ, ràng nín jiǔ děng le./

Thành thật xin lỗi vì để bạn chờ lâu.

  • 非常抱歉,我来晚了。

/Fēicháng bàoqiàn, wǒ láiwǎn le./

Rất xin lỗi, tôi đã đến muộn.

  • 给您添了那么多麻烦,真过意不去。

/Gěi nín tiānle nàme duō máfan, zhēn guòyì bú qù./

Gây cho ngài nhiều phiền phức như vậy, thật sự ngại quá.

  • 如果有什么做得不周的地方,请您原谅。

/Rúguǒ yǒu shénme zuò de bùzhōu de dìfang, qǐng nín yuánliàng./

Nếu chổ nào chưa được chu đáo, mong ngài bỏ qua cho.

  • 都是我不好,害你误了车。

/Dōu shì wǒ bù hǎo, hài nǐ wùle chē./

Đều tại tôi không tốt, làm bạn bị nhỡ xe.

  • 我为刚才说的话向您道歉。

/Wǒ wèi gāngcái shuō de huà xiàng nín dàoqiàn./

Tôi xin lỗi ngài vì những gì tôi vừa nói lúc nãy.

  • 对不起, 您拨打的电话暂时无法沟通, 请稍后再拨!/duì bù qǐ, nín bō dǎ de diàn huà zàn shí wú fǎ gōu tōng, qǐng shāo hòu zài bō / Xin lỗi, số máy quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau!
  • 对不起, 我要暂时离开一下, 大约是5分钟时间。/duì bù qǐ, wǒ yào zàn shí lí kāi yí xià, dà yuē shì 5 fēn zhōng shí jiān/ Xin lỗi, tôi phải dời đi một lát, chắc khoảng 5 phút.
  • 对不起, 我踩你的脚了吧?/duì bù qǐ, wǒ cǎi nǐ de jiǎo le ba/ Xin lỗi, tôi dẫm vào chân cậu đúng không?
  • 对不起, 让你久等了!/duì bù qǐ, ràng nǐ jiǔ děng le/ Xin lỗi, để cậu đợi lâu rồi!
  • 实在对不起, 公司有规定外人不能进入!/shí zài duì bù qǐ, gōng sī yǒu guī dìng wài rén bù néng jìn rù/ Thật sự xin lỗi, công ty có quy định, người ngoài không được vào!
  • 真对不起, 这个月太忙了, 我把这事儿忘了!/zhēn duì bù qǐ, zhè gè yuè tài máng le, wǒ bǎ zhè shìr wàng le/ Thực xin lỗi, tháng này bận quá, tôi quên mất chuyện này rồi!
  • 给你添麻烦了, 我真的很抱歉!/gěi nǐ tiān máfan le, wǒ zhēn de hěn bào qiàn/ Gây thêm rắc rối cho cậu rồi, tôi thực sự rất xin lỗi!
  • 我服务不周, 非常抱歉!/wǒ fú wù bù zhōu, fēi cháng bào qiàn/ Vô cùng xin lỗi, tôi phục vụ không chu đáo!
  • 很抱歉, 刚才我有些急躁。/hěn bào qiàn, gāng cái wǒ yǒu xiē jí zào/ Rất xin lỗi, lúc nãy tôi có hơi hấp tấp.
  • 很抱歉我这么早就来烦扰你。/hěn bào qiàn wǒ zhè me zǎo jiù lái fán rǎo nǐ/ Rất xin lỗi, sớm như vậy đã đến làm phiền cậu.
  • 实在抱歉, 我已无能为力了。/shí zài bào qiàn, wǒ yǐ wú néng wéi lì le/ Thực sự xin lỗi, tôi đã bó tay rồi.
  • 真的很抱歉, 我不能答应你的请求。/zhēn de hěn bào qiàn, wǒ bù néng dā yīng nǐ de qǐng qiú / Thật sự rất xin lỗi, tôi không thể đáp ứng lời thỉnh cầu của bạn.
  • 我有些急事, 今晚不能见你了, 十分抱歉!/wǒ yǒu xiē jí shì, jīn wǎn bù néng jiàn nǐ le, shí fēn bào qiàn/ Tôi có chút việc gấp, tối nay không gặp cậu được rồi, rất xin lỗi!
  • 我知道我错了, 真的很抱歉, 希望你能原谅!/wǒ zhī dào wǒ cuò le, zhēn de hěn bào qiàn, xī wàng nǐ néng yuán liàng/ Tôi biết tôi sai rồi, thật sự rất xin lỗi, hi vọng cậu có thể tha thứ!
  • 不好意思, 我也有我的难处, 这件事我想帮也帮不了!/bù hǎo yìsi, wǒ yě yǒu wǒ de nán chù, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bù liǎo/ Xin lỗi, tôi cũng có chỗ khó của tôi, chuyện này tôi muốn giúp cũng không giúp được!
  • 我的打字速度很慢, 请多包涵!/wǒ de dǎ zì sùdù hěn màn, qǐng duō bāo hán / Tốc độ đánh máy của tôi rất chậm, xin hãy thông cảm cho!
  • 不好意思, 先生, 你认错人了, 我不认识你!/bù hǎo yìsi, xiān shēng, nǐ rèn cuò rén le, wǒ bù rènshi nǐ/ Xin lỗi, tiên sinh, ông nhận nhầm người rồi, tôi không quen ông!
  • 占了你这么多时间, 真不好意思!/zhān le nǐ zhè me duō shí jiān, zhēn bù hǎo yìsi/ Mất nhiều thời gian của cậu rồi, thật ngại quá!
  • 不好意思, 请借过一下!/bù hǎo yìsi, qǐng jiè guò yí xià/ Xin lỗi, cho đi qua một chút!
  • 真不好意思, 请原谅我无能为力, 这件事我帮不了你了!/zhēn bù hǎo yìsi, qǐng yuán liàng wǒ wú néng wéi lì, zhè jiàn shì wǒ bāng bù liǎo nǐ le/ Thực xin lỗi, thứ lỗi cho tôi vô dụng, chuyện này tôi không giúp được cậu rồi!
  • 不好意思, 我们是不是在哪里见过了?/bù hǎo yìsi, wǒmen shì bú shì zài nǎ lǐ jiàn guò le/ Thật ngại quá, có phải chúng ta đã từng gặp nhau ở đâu rồi không?
  • 实在不好意思, 我们要关门了!/shí zài bù hǎo yìsi, wǒmen yào guān mén le/ Rất xin lỗi, chúng tôi phải đóng cửa rồi!
  • 刚才难为你了, 她也不是故意的, 请见谅!/gāng cái nán wéi nǐ le, tā yě bú shì gùyì de, qǐng jiàn liàng/ Lúc nãy làm khó cho cậu rồi, cậu ấy cũng không phải cố ý, mong cậu thông cảm cho!

Đơn giản vậy thôi. Bạn thử nghe đoạn hội thoại ngắn sau đây xem có bao nhiêu câu đã học ở trên thể hiện sự xin lỗi nhé!

DUÌ bư QǏ là gì?

+ 对不起 /duibuqi/: dùng trong những trường hợp bạn đã làm sai hoặc gây phiền toái cho đối phương và bạn muốn nói gì đó để giảm thiểu xung đột . Vd: -对不起,让你伤心了! (duì bù qǐ, ràng nǐ shāng xīn le)! xin lỗi đã làm em bị tổn thương!.nullCách phân biệt hai từ 对不起 /duibuqi/ và 不好意思 /buhaoyisitiengtrungnghenoi.vn › chia-se-xem-cach-phan-biet-对不起-va-不好意思null

Bù Hao Yi Shi là gì?

不好意思! / bù hǎoyìsi / Xin lỗi cho tôi hỏi/ ngại quá cho tôi hỏi. Ví dụ: 不好意思,我找错人。/ Bù hǎo yì si, wǒ zhǎo cuò rén./ Thật ngại quá tôi nhìn nhầm người.22 thg 7, 2023nullTổng Hợp Các Câu Xin Lỗi Trong Tiếng Trung, Đúng Ngữ Cảnhyoucan.edu.vn › xin-loi-trong-tieng-trungnull

Sorry trong tiếng Trung là gì?

Từ xin lỗi bằng tiếng Trung Quốc được sử dụng phổ biến nhất là 对不起 /duì bù qǐ/.nullXin lỗi tiếng Trung là gì? Cách nói xin lỗi tiếng Trung trong mọi tình huốngprepedu.com › blog › xin-loi-tieng-trungnull

Không thể tha thứ tiếng Trung là gì?

Không Thể Tha Thứ / 无法原谅 (Hoa Hồng Có Gai OST)nullLời bài hát: Không Thể Tha Thứ / 无法原谅 (Hoa Hồng Có Gai OST)www.nhaccuatui.com › bai-hatnull