Cảm thấy có lỗi tiếng trung là gì năm 2024
觉得(juéde)Cách một người bản xứ nói điều này Show Cách một người bản xứ nói điều này Các từ và mẫu câu liên quanChúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác Ai đó từng nói rằng, 3 câu quan trọng nhất mà một người cần phải học chính là xin chào, cảm ơn và xin lỗi. Vậy bạn đã biết cách để nói lời xin lỗi trong Tiếng Trung chưa? Để Tiếng Trung Cầm Xu giới thiệu cho các bạn cách nói xin lỗi trong tất cả trường hợp nhé. 不好意思 /bù hǎoyìsi/ (2 lần) 对不起 /duìbùqǐ/ Đều là nghĩa xin lối, nhưng 对不起 nói ra khi bạn gây ra lỗi lầm và muốn xin lỗi. Còn 不好意思 sử dụng khi bạn gây ra điều gì đó phiền phức, cảm thấy đã làm phiền người khác. 2 ví dụ sau sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn.
Xin lỗi, tôi làm bẩn cái váy mới của bạn rồi.
Xin lỗi, cho tôi hỏi mấy giờ rồi? điện thoại của tôi hết pin rồi Một số câu xin lỗi Tiếng Trung ngắn khác
Một số câu xin lỗi Tiếng Trung trong các trường hợp
/Zhēn duì bu qǐ, ràng nín jiǔ děng le./ Thành thật xin lỗi vì để bạn chờ lâu.
/Fēicháng bàoqiàn, wǒ láiwǎn le./ Rất xin lỗi, tôi đã đến muộn.
/Gěi nín tiānle nàme duō máfan, zhēn guòyì bú qù./ Gây cho ngài nhiều phiền phức như vậy, thật sự ngại quá.
/Rúguǒ yǒu shénme zuò de bùzhōu de dìfang, qǐng nín yuánliàng./ Nếu chổ nào chưa được chu đáo, mong ngài bỏ qua cho.
/Dōu shì wǒ bù hǎo, hài nǐ wùle chē./ Đều tại tôi không tốt, làm bạn bị nhỡ xe.
/Wǒ wèi gāngcái shuō de huà xiàng nín dàoqiàn./ Tôi xin lỗi ngài vì những gì tôi vừa nói lúc nãy.
Đơn giản vậy thôi. Bạn thử nghe đoạn hội thoại ngắn sau đây xem có bao nhiêu câu đã học ở trên thể hiện sự xin lỗi nhé! DUÌ bư QǏ là gì?+ 对不起 /duibuqi/: dùng trong những trường hợp bạn đã làm sai hoặc gây phiền toái cho đối phương và bạn muốn nói gì đó để giảm thiểu xung đột . Vd: -对不起,让你伤心了! (duì bù qǐ, ràng nǐ shāng xīn le)! xin lỗi đã làm em bị tổn thương!.nullCách phân biệt hai từ 对不起 /duibuqi/ và 不好意思 /buhaoyisitiengtrungnghenoi.vn › chia-se-xem-cach-phan-biet-对不起-va-不好意思null Bù Hao Yi Shi là gì?不好意思! / bù hǎoyìsi / Xin lỗi cho tôi hỏi/ ngại quá cho tôi hỏi. Ví dụ: 不好意思,我找错人。/ Bù hǎo yì si, wǒ zhǎo cuò rén./ Thật ngại quá tôi nhìn nhầm người.22 thg 7, 2023nullTổng Hợp Các Câu Xin Lỗi Trong Tiếng Trung, Đúng Ngữ Cảnhyoucan.edu.vn › xin-loi-trong-tieng-trungnull Sorry trong tiếng Trung là gì?Từ xin lỗi bằng tiếng Trung Quốc được sử dụng phổ biến nhất là 对不起 /duì bù qǐ/.nullXin lỗi tiếng Trung là gì? Cách nói xin lỗi tiếng Trung trong mọi tình huốngprepedu.com › blog › xin-loi-tieng-trungnull Không thể tha thứ tiếng Trung là gì?Không Thể Tha Thứ / 无法原谅 (Hoa Hồng Có Gai OST)nullLời bài hát: Không Thể Tha Thứ / 无法原谅 (Hoa Hồng Có Gai OST)www.nhaccuatui.com › bai-hatnull |