Cân bằng phản ứng õi hóa khử tạo 3 khí năm 2024
Giaù o khoa hoù a voâ cô Bieâ n soaï n: Voõ Hoà ng Thaù i © http://vietsciences.free.fr và http://vietsciences.org Võ Hồng Thái Nguyên tắc chung để cân bằng phản ứng oxi hóa khử là số điện tử cho của chất khử phải bằng số điện tử nhận của chất oxi hóa hay số oxi hóa tăng của chất khử phải bằng số oxi hóa giảm của chất oxi hóa. III.1. PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (THĂNG BẰNG ELECTRON) Thực hiện các giai đoạn: + Viết phương trình phản ứng xảy ra với đầy đủ tác chất, sản phẩm (nếu đầu bài yêu cầu bổ sung phản ứng, rồi mới cân bằng). + Tính số oxi hóa của nguyên tố có số oxi hóa thay đổi. Nhận diện chất oxi hóa, chất khử. + Viết phản ứng cho, phản ứng nhận điện tử (Phản ứng oxi hóa, phản ứng khử). Chỉ cần viết nguyên tử của nguyên tố có số oxi hóa thay đổi, với số oxi hóa được để bên trên. Thêm hệ số thích hợp để số nguyên tử của nguyên tố có số oxi hóa thay đổi hai bên bằng nhau. + Cân bằng số điện tử cho, nhận. Số điện tử cho của chất khử bằng số điện tử nhận của chất oxi hóa (Hay số oxi hóa tăng của chất khử bằng số oxi hóa giảm của chất oxi hóa) bằng cách thêm hệ số thích hợp. + Phối hợp các phản ứng cho, nhận điện tử; các hệ số cân bằng tìm được; và phản ứng lúc đầu để bổ sung hệ số thích hợp vào phản ứng lúc đầu. + Cuối cùng cân bằng các nguyên tố còn lại (nếu có) như phản ứng trao đổi. Các thí dụ: Cân bằng các phản ứng sau đây theo phương pháp cân bằng điện tử. Thí dụ 1 +7 +2 +2 +3 KMnO 4 + FeSO 4 + H 2 SO 4 MnSO 4 + Fe 2 (SO 4) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O Chất oxi hóa Chất khử +7 +2 2 Mn +5e-Mn (phản ứng khử) +2 +3 5 2Fe-2e-2Fe (Phản ứng oxi hóa) (+4) (+6) 2KMnO 4 + 10FeSO 4 + H 2 SO 4 2MnSO 4 + 5Fe 2 (SO 4) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O Bài 3 trang 76 Hóa học 10: Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron:
Quảng cáo Lời giải:
Na+1Br−1 + Cl02 → Na+1Cl−1 + Br02 Br−1 → Br0 +1eCl0 +1e → Cl−1 1 × 1 × Br−1 → Br0 +1eCl0 +1e → Cl−1 ⇒ Br−1 + Cl0 → Br0 + Cl−1 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Fe+32O−23 + C+2O−2 → Fe0 + C+4O−22 Fe+3 +3e → Fe0C+2 → C+4 +2e 2 × 3 × Fe+3 +3e → Fe0C+2 → C+4 +2e ⇒ 2Fe+3 + 3C+2 → 2Fe0 + 3C+4 Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
C+2O−2 + I+52O−25 → C+4O−22 + I02 C+2 → C+4 +2eI+5 +5e → I0 5 × 2 × C+2 → C+4 +2eI+5 +5e → I0 ⇒ 5C+2 + 2I+5 → 5C+4 + 2I0 5CO + I2O5 → 5CO2 + I2
Br0 +1e → Br−CrOH3+ 5OH−→ CrO42−+ 4H2O +3e 3 × 1 ×Br0 +1e → Br−CrOH3+ 5OH−→ CrO42−+ 4H2O +3e ⇒ CrOH3+ 3Br+ 5OH−→ CrO42−+ 3Br−+ 4H2O 2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O
H++ MnO4−+ H+1C+2O−2O−2H+1 → Mn2++ H2O + C+4O−22 H+1C+2O−2O−2H+1 → C+4O−22 +2H+ +2e8H++ MnO4− + 5e→ Mn2++ 4H2O 5 × 2 × H+1C+2O−2O−2H+1 → C+4O−22 +2H+ +2e8H++ MnO4− + 5e→ Mn2++ 4H2O ⇒ 16H++ 2MnO4− + 5H+1C+2O−2O−2H+1 → 2Mn2++ 8H2O + 5 C+4O−22 +10H+ 6H+ + 2MnO4- + 5HCOOH → 2Mn2+ + 8H2O + 5CO2 Quảng cáo Xem thêm lời giải bài tập Hóa học lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Săn shopee siêu SALE :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |