[1]
PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
Cu + 4HNO3 → Cu[NO3]2 + 2NO2↑ + 2H2O
[rắn][đỏ]
[dung dịchlỗng]
[dung dịch][màu xanh lam]
[khí][nâu đỏ]
[lỏng][không màu]
M = 64 M = 63 M = 188 M = 46 M = 18
1. Điều kiện phản ứng Cu tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng
Khơng có
2. Cách tiến hành phản ứng cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
Cho vào ống nghiệm 1,2 lá đồng, nhỏ từ từ vừa đủ dung dịch HNO3 loãng3. Hiện tượng Hóa học
Lá đồng màu đỏ Đồng [Cu] tan dần trong dung dịch axit HNO3 lỗng và sinh ra khí
nito đioxit NO2 nâu đỏ.
4. Bài tập minh họa
Câu 1. Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng đượcvới Cu[OH]2 là
A. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Đáp án C
Câu 2. Thành phần chính của quặng cancopirit [pirit đồng] làA. CuS.
B. CuS2.C. Cu2S.D. CuFeS2.Đáp án D
Câu 3. Hợp kim Cu – Zn [45% Zn] được gọi làA. đồng thau.
[2]
D. đuy ra.Đáp án A
Câu 4. Nhúng một thanh Cu vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy ra, rửa sạch,sấy khơ, đem cân thì khối lượng thanh đồng thay đổi thế nào ?
A. Tăng.B. Giảm.
C. Không thay đổi.D. không xác định được.Đáp án A
Câu 5. Tổng hệ số là các số nguyên, tối giản của tất cả các chất trong phương trìnhphản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8.B. 10.C. 11.D. 9.Đáp án B
Câu 6. Trong phân tử HNO3 có các loại liên kết làA. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion.
B. liên kết ion và liên kết phối trí.
C. liên kết phối trí và liên kết cộng hố trị.D. liên kết cộng hoá trị và liên kết
Đáp án C
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợpkhí NO và NO2 [đktc] có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là
[3]
Câu 8. HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới
đây?
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe[OH]2.B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.C. Cu, C, Fe2O3, Fe[OH]2, SO2.D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.Đáp án A
Câu 9. Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc làA. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí màu nâu đỏ thốt ra
B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh thốt raC. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí khơng màu thốt raD. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thốt raĐáp án D
Câu 10. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M[OH]2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hịa có nồng độ 27,21%. Kim loại M làA. Cu
B. FeC. ZnD. AlĐáp án A
Câu 11. Cho các mơ tả sau:
[1]. Hồ tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H2[2]. Ðồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag
[3]. Ðồng kim loại có thể tan trong dung dịch FeCl3[4]. Có thể hồ tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O2[5]. Ðồng thuộc nhóm kim loại nhẹ [d = 8,98 g/cm3][6]. Không tồn tại Cu2O; Cu2S
Số mô tả đúng là:A. 1.
[4]
C. 3 .D. 4.
Xem đáp án Đáp án C
1. Sai vì Cu khơng tác dụng với HCl.2. Đúng
3. Đúng, Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl24. Đúng, 2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O5. Sai, đồng thuộc nhóm kim loại nặng
6. Sai, có tồn tại 2 chất trên
Câu 12. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồmCu[NO3]2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạchlàm khô cân được 101,72 gam [giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanhsắt]. Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 2,16 gam.B. 0,84 gam.C. 1,72 gam.D. 1,40 gam.Xem đáp án Đáp án D
Phương trình ion:
Fe [0,01] + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag [0,02 mol] [1]mtăng [1] = 0,02.108 – 0,01.56 = 1,6 gam
Theo bài ra ta có mKL tăng = 101,72 – 100 = 1,72 gam.Tiếp tục có phản ứng:
Fe [a] + Cu2+ → Fe2+ [a mol] + Cu
mtăng [2] = 64a – 56a = 1,72 – 1,6 → a = 0,015 mol
→ Khối lượng của sắt: mFe = [0,01 + 0,015].56 = 1,4 gam.
Chủ đề Công cụ hóa học
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Cu + HNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
Cu | + | 4HNO3 | ⟶ | Cu[NO3]2 | + | 2H2O | + | 2NO2 | ||
rắn | dd đậm đặc | rắn | lỏng | khí | ||||||
đỏ | không màu | trắng | không màu | nâu đỏ | ||||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||||
Số mol | ||||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||||
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: cho đồng tác dụng với dd axit HNO3
Hiện tượng: Chất rắn màu đỏ của Đồng [Cu] tan dần trong dung dịch và sủi bọt khí do khí màu nâu đỏ Nito dixoit [NO2] sinh ra.
Bạn có biết: Axit nitric HNO3 oxi hoá được hầu hết các kim loại, kể cả kim loại có tính khử yếu như Cu. Khi đó, kim loại bị oxi hoá đến mức oxi hoá cao và tạo ra muối nitrat. Thông thường, nếu dùng dung dịch HNO3 đặc thì sản phẩm là NO2, còn dung dịch loãng thì tạo thành NO.
Tính khối lượngLớp 11 Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Cu Xem tất cả
C | + | CuO | ⟶ | CO | + | Cu | |
cốc | |||||||
CuS | + | O2 | ⟶ | Cu | + | SO2 | |
CuO | + | C2H5Br | ⟶ | Cu | + | C2H5OBr | |
CH3OH | + | CuO | ⟶ | Cu | + | H2O | + | HCHO | |
Phương trình điều chế HNO3 Xem tất cả
H2O2 | + | HNO2 | ⟶ | H2O | + | HNO3 | |
H2SO4 | + | KNO3 | ⟶ | HNO3 | + | KHSO4 | |
H2O2 | + | N2O5 | ⟶ | HNO3 | + | HNO4 | |
khan | |||||||
Mg[NO3]2.6H2O | ⟶ | 5H2O | + | HNO3 | + | Mg[OHNO3 | |
Phương trình điều chế Cu[NO3]2 Xem tất cả
Cu | + | Hg2[NO3]2 | ⟶ | Cu[NO3]2 | + | 2Hg | |
chất lỏng | |||||||
Cu | + | 2N2O4 | ⟶ | Cu[NO3]2 | + | 2NO | |
Ba[NO3]2 | + | CuSO4 | ⟶ | Cu[NO3]2 | + | BaSO4 | |
Cu[NO3]2.6H2O | ⟶ | Cu[NO3]2 | + | 6H2O | |
xanh nước biển |
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Phương trình điều chế NO2 Xem tất cả
4Ga[NO3]3 | ⟶ | NO2 | + | 3O2 | + | 2Ga2O3 | |
2Mg[NO3]2 | ⟶ | 4NO2 | + | 4O2 | + | 2MgO | |
6HNO3 | + | 2Zn | ⟶ | 3H2O | + | NO | + | NO2 | + | 2Zn[NO3]2 | |
2In[NO3]3 | ⟶ | 4NO2 | + | O2 | + | 2In[NO3O | |
Bài liên quan
- Hóa lớp 11
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng clo hoá
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học