Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl KOH KHCO3

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?

   A. K2SO4.                         B. KNO3.                          C. HCl.                             D. KCl.

Chọn đáp án C.


« Phản ứng: KHCO3+HCl→KCl+CO2↑+H2O

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các chất đu phản ứng với dung dịch HCl

    A. NaOH, Al, CuSO4, CuO

    B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe

    C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4

    D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?

A. K2SO4.

B.KNO3.

C. HCl.

Đáp án chính xác

D.KCl.

Xem lời giải

Giải thích: 

• HCl + KOH → KCl + H2O

• CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2↑ + H2O

• KCl + NaOH → không xảy ra phản ứng.

• FeCl2 + 2NaOH → Fe[OH]2 + 2NaCl.

Đáp án C

I.ÔN LUYỆNCHUYÊN ĐỀ 6: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤTHÓA HỌC 12DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI KIỀMTRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾTCâu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA làA. 3.B. 2.C. 4.D. 1.Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA làA. R2O3.B. RO2.C. R2O.D. RO.Câu 3: Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng : [1] Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóngchảy thấp ; [2] Kim loại Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân ; [3]Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện ; [4] Các kim loại Na, K dùng để điều chế các ddungdịch bazơ ; [5] kim loại kiềm dùng để điều chế các kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.Phát biểu đúng là :A. 1, 2, 3, 5.B. 1, 2, 3, 4.C. 1, 3, 4, 5.D. 1, 2, 4, 5.Câu 4: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn làA. Sr, K.B. Na, K.C. Be, Al.D. Ca, Ba.Câu 5: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngồi khơng khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờđi, đó là do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong khơng khí ?A. O2.B. H2O.C. CO2.D. Cả O2 và H2O.+Câu 6: Cho biết Na [Z=11], cấu hình electron của ion Na làA. 1s2222p63s2.B. 1s2222p63s1.C. 1s2222p5 .D. 1s2222p6Câu 7: Kim loại kiềm có năng lượng ion hố nhỏ, vì vậy kim loại kiềm có tínhA. khử rất mạnh.B. khử rất yếu.C. oxy hố rất mạnh.D. oxy hoá rất yếuCâu 8: Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm.A. Na  K  Cs  Rb  Li.B. Cs  Rb  K  Na  Li.C. Li  Na  K  Rb  Cs.D. K  Li  Na  Rb  Cs.Câu 9: Dãy gồm các chất tác dụng với H2O làA. K, Na, K2O, Fe. B. Mg, K, Na, Ca.C. K, Na, CaO, K2O.D. Cu, K, Na, K2O.Câu 10: Điều chế Na ta thực hiện biện pháp sau:dpdd� Na + Cl2 + H2.A. 2NaCl 2Na + Cl2.B. NaCl + H2O ���C. K + NaCl → KCl + Na.D. Al + K2O → Al2O3 + K.Câu 11: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trongA. dầu hoả.B. phenol lỏng.C. nước.D. ancol etylicCâu 12: Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy raA. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-.C. sự oxi hoá ion Na+.D. sự khử ion Na+.Câu 13. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2, xãy ra hiện tượng gì?A. Có kim loại màu đỏ gạch xuất hiệnB. Tạo thành dung dịch không màuC. Xuất hiện kết tủa trắngD. Lúc đầu sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh lamCâu 14: Ứng dụng nào mô tả dưới đây không thể là ứng dụng của kim loại kiềm?A. Mạ bảo vệ kim loạiB. Tạo hợp kim dùng trong thiết bị báo cháyC. Chế tạo tế bào quang điệnD. Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt luyện. II.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Điện phân muối MCl nóng chảy người ta thu được 0,896 lít [đktc] khí ở anot và 3,12 g Mở catot, M làA. NaB. KC. RbD. LiCâu 2: Khi điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, người ta thu được 6,72 lít khí [đktc]ở anot và 13,8 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân làA. NaCl.B. CsCl.C. KCl.D. LiCl.Câu 3: Cho 3,75 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm [thuộc 2 chu kì kế tiếp] tan hồn tồn trong nước,thu được 2,8 lít khí H2 [đktc]. Hai kim loại kiềm đó làA. Li, K.B. Na, KC. Na, CsD. K, CsCâu 4: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong cùng nhóm IA. Lấy 6,2 gam Xhoà tan hoàn toàn vào nước thu được 2,24 lít hiđro [đktc]. A, B là :A. Li, Na.B. Na, K.C. K, Rb.D. Rb, Cs.Câu 5: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng làA. 6,9 gam.B. 4,6 gamC. 9,2 gam.D. 2,3 gam.Câu 6: Cho 4,017 gam một kim loại kiềm X hòa tan vào nước dư được dung dịch Y. Trung hòadung dịch Y cần vừa đủ 0,103 mol HCl. Kim loại X là :A. Na.B. Li.C. Rb.D. K.Câu 7: Hịa tan hồn tồn 4,6 gam kim loại Na vào 100ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khíH2 và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được khối lượng chất rắn làA. 5,85 gam.B. 4,0 gam.C. 11,7 gam.D. 9,85 gam.Câu 8: Hòa tan hết một lượng Na vào dung dịch HCl 10% thu được 46,88 gam dung dịch gồmNaCl và NaOH và 1,568 lít H2 [đktc]. Nồng độ % NaCl trong dung dịch thu được là :A. 14,97.B. 12,48.C. 12,68.D. 15,38.Câu 9: Cho 3,9 gam kali vào 101,8 gam nước thu được dd KOH có nồng độ % là bao nhiêu ?A. 5,31%.B. 5,20%.C. 5,30%.D. 5,50%.Câu 10: Hoà tan hết m gam K vào 200ml dung dịch Cu[NO3]2 1M, kết thúc phản ứng thu được14,7 gam kết tủa. Giá trị của m làA. 11,7.B. 15,6.C. 5,85.D. 17,91.Câu 11: A là hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp. Nếu cho A tác dụng vừa đủvới dung dịch HCl thì thu được a gam 2 muối, còn nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịchH2SO4 thì thu được 1,1807a gam 2 muối. X và Y là :A. Li và Na.B. Na và K.C. K và Rb.D. Rb và Cs.Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước, thu được dung dịch Y vàV lít khí H2 [đktc]. Trung hồ Y bằng H2SO4, sau đó cơ cạn dung dịch, thu được 22,9 gam muối.Giá trị của V là :A. 6,72.B. 4,48.C. 3,36.D. 2,24.Câu 13: Hòa tan hết m [gam] hỗn hợp gồm Na và K vào 500ml H 2O thu được 560 ml khí H 2[đktc] và dung dịch X. pH của dung dịch X làA. 1.B. 13.C. 2.D. 12.Câu 14: Hịa tan hồn tồn a gam K vào 500ml dung dịch HCl 0,1M thu được V lít khí H 2 vàdung dịch X có pH =2. Giá trị của a làA. 1,95 gam.B. 1,755 gam.C. 0,39 gam.D. 3,51 gam. ÔN LUYỆNCHUYÊN ĐỀ 6: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤTHÓA HỌC 12DẠNG 2: BÀI TẬP VỀ DUNG DỊCH KIỀMIII. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾTCâu 1: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương phápA. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng ngăn điện cực.B. điện phân dung dịch NaNO3, khơng có màng ngăn điện cực.C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.D. điện phân NaCl nóng chảy.Câu 2: Cách nào sau nay khơng điều chế được NaOH ?A. Cho Na tác dụng với nước.B. Cho dung dịch Ca[OH]2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.C. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn xốp [điện cực trơ].D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp [điện cực trơ].Câu 3: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dich NaOHA. HCl, KHCO3, NaHCO3.B. H2SO4, K2CO3, NaHCO3.C. HNO3, Na2CO3, KHCO3.D. Na2CO3, K2CO3, KOH.Câu 4: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH làA. CO2, Mg[OH]2, HCl.B. CO2, MgSO4, HCl.C. CO2, Fe[OH]2, HCl.D. CO2, Fe[OH]3, HCl.Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Na X Y NaHCO3. X, Y lần lượt làA. Na2O, NaOH.B. NaCl, NaSO4.C. NaCl, Na2O.D. Na2O, NaCl.Câu 6: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơitrường kiềm làA. Be, Na, Ca.B. Na, Ba, K.C. Na, Fe, K.D. Na, Cr, K.Câu 7: Có thể dùng NaOH [ở thể rắn] để làm khơ các chất khíA. NH3, SO2, CO, Cl2.B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.C. NH3, O2, N2, CH4, H2.D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.Câu 8: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH, tới một lúc nào đó tạo ra được hai muối. Thờiđiểm tạo ra 2 muối như thế nào ?A. NaHCO3 tạo ra trước, Na2CO3 tạo ra sau.B. Na2CO3 tạo ra trước, NaHCO3 tạo ra sau.C. Cả 2 muối tạo ra cùng lúc.D. Không xác định được.Câu 9: Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. pH của dung dịch thuđược có giá trị là ?A. 7.B. 0.C. > 7.D. < 7.Câu 10: Để nhận biết các dung dịch : NaOH, KCl, NaCl, KOH cần dùng các thuốc thử là :A. quì tím, dd AgNO3.B. phenolphtalein.C. q tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt.D. phenolphtalein, dd AgNO3. Câu 11: Sục 3,36 lít CO2 [đktc] vào 400 ml dd NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứa chất tanA. Na2CO3.B. Na2CO3 và NaOH.C. NaHCO3 và Na2CO3.D. NaHCO3Câu 12: Cho 0,15mol CO2 tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,25M, dung dịch thu được chứaA. KHCO3.B. KHCO3 + K2CO3.C. K2CO3+KOH.D. K2CO3. IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,02M với 100 ml dung dịch NaOH 0,02M dung dịch tạothành có pH là :A. 2.B. 3.C. 1.D. 4.Câu 2: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dungdịch tạo thành là:A. 2,7.B. 1,6.C. 1,9.D. 2,4.Câu 3: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH nồngđộ a [mol/l] thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là:A. 0,15.B. 0,30.C. 0,03.D. 0,12.Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịchhỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba[OH]2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:A. 12,8.B. 13,0.C. 1,0.D. 1,2.Câu 5: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO 3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch Xcần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dungdịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:A. 1,0 và 0,5.B. 1,0 và 1,5.C. 0,5 và 1,7.D. 2,0 và 1,0.Câu 6: Để thu được 500 gam dung dịch KOH 25% cần lấy m 1 gam dung dịch KOH 35% pha vớim2 gam dung dịch KOH 15%. Giá trị m1 và m2 lần lượt là :A. 400 và 100.B. 325 và 175.C. 300 và 200.D. 250 và 250.Câu 7: Từ 300 ml dung dịch NaOH 2M và nước cất, pha chế dung dịch NaOH 0,75M. Thể tíchnước cất [ml] cần dùng là :A. 150.B. 500.C. 250.D. 350.Câu 8: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít CO2 [đktc] là :A. 200 ml.B. 100 ml.C. 150 ml.D. 250 ml.Câu 9: Thể tích dung dịch KOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít [đktc] hỗn hợp X gồm CO 2và SO2 [có tỉ khối hơi so với H2 bằng 27] là:A. 200 ml.B. 100 ml hay 150 ml.C. 150 ml.D. 100 ml.Câu 10: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO 2[đkc] vào dd chứa 16g NaOH thu được dd X. Khốilượng muối tan trong dd X làA. 33,6g.B. 42,4gC. 16,8g.D. 21,2gCâu 11: Cho 4,6 gam kim loại Na vào 500ml nước thu được dung dịch X. Hấp thụ hoàn toàn2,24 lít khí CO2 [đkc] vào dd X. Khối lượng các chất trong dung dịch sau phản ứng làA. NaHCO3 16,8 gam.B. NaHCO3 8,4 gam.C. Na2CO3 10,6 gam.D. Na2CO3 21,2 gam. Câu 12: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, sau khi phản ứng xảyra hoàn toàn thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 mldung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là :A. 4,2 gam.B. 6,5 gam.C. 6,3 gam.D. 5,8 gam.Câu 13: Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít CO 2 [đktc] vào 100 ml dung dịch gồm K 2CO3 0,2M và KOHx mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụngvới dung dịch BaCl2 [dư], thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là :A. 1,0.V.B. 1,4.C. 1,2.D. 1,6.ÔN LUYỆNCHUYÊN ĐỀ 6: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤTHÓA HỌC 12DẠNG 3: BÀI TẬP VỀ MUỐI CỦA KIM LOẠI KIỀMTRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾTCâu 1: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?A. LiCl.B. NaNO3.C. KHCO3.D. KBr.Câu 2: Trong tro thực vật được dùng để bón cho cây trồng. Vì tro thực vật có chứa thành phầnhóa học là muối nào trong các muối sauA. K2CO3,B. Na2CO3.B. KHCO3.D. NaHCO3.Câu 3: Natri clorua được dùng làm gia vị trong nấu ăn. Natri clorua có cơng thức hóa học làA. K2CO3,B. Na2CO3.B. KCl.D. NaCl.Câu 4: Soda được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp sản xuất nước giải khát, soda có cơngthức hóa học làA. K2CO3,B. Na2CO3.B. KHCO3.D. NaHCO3.Câu 5: Cho các dung dịch : NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba[OH]2. Chỉ dùng thêm một thuốcthử nào sau đây để nhận biết ?A. Phenolphtalein. B. Qùy tím.C. BaCl2.D. AgNO3.Câu 6: Cho 4 dung dịch : HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào chodưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ?A. Quỳ tím.B. Phenolphatelein.C. dd NaOH.D. dd H2SO4.Câu 7: Natri hiđrocacbonat được ứng dụng làm thuốc đau dạ dày, làm bột nở. Natrihiđrocacbonat có cơng thức làA. K2CO3,B. Na2CO3.B. KHCO3.D. NaHCO3.Câu 8: Dãy chất có tính chất lưỡng tính làA. NaHCO3, HCl, Al[OH]3 .B. Al[OH]3, NaHCO3.C. NaOH, AlCl3, AlD. Al2O3, AlCl3, AlCâu 9: Cho dãy các chất: Na, Na 2O, NaOH, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dungdịch HCl sinh ra chất khí làA. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 10: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch HCl tạo CO2. A. K2CO3, NaCl, Na2CO3.B. KHCO3, NaHCO3, CaCO3.C. NaNO3, CaCO3, Na2CO3.D. NaCl, NaNO3, K2CO3.Câu 11: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH làA. CO2, Mg[OH]2, HCl.B. CO2, MgSO4, HCl.C. CO2, Fe[OH]2, HCl.D. CO2, Fe[OH]3, HCl.Câu 12: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dich NaOHA. HCl, KHCO3, NaHCO3.B. H2SO4, K2CO3, NaHCO3.C. HNO3, Na2CO3, KHCO3.D. Na2CO3, K2CO3, KOH.Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 X Y Z O2. X, Y, Z lần lượt làA. Na2CO3, Na2SO4, NaClB. Na2CO3, Na2SO4, Na3PO4.C. Na2CO3, NaCl, NaNO3.D. Na2CO3, NaCl, Na2O.Câu 14: Dãy gồm các chất khi nhiệt phân đều có khí CO2 làA. CaCO3, Na2CO3, NaHCO3.B. CaCO3, K2CO3, KHCO3.C. CaCO3, KHCO3, NaHCO3.D. K2CO3, Na2CO3, NaHCO3. VI. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hếtvới dung dịch HCl [dư], sinh ra 0,448 lít khí [ở đktc]. Kim loại M là :A. Na.B. K.C. Rb.D. Li.Câu 2: Nung nóng 4,84gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và KHCO3 tạo 0,56 lít CO2 [đktc]. Thànhphần % khối lượng mỗi muối ban đầu làA. 17% và 83%.B. 17,36% và 82,64%.C. 17,35% và 82,65%.D. 40% và 60%.Câu 3: Dung dịch X chứa 24,4 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và K2CO3. Thêm dd chứa 33,3 gamCaCl2 vào dd X thu được 20 gam kết tủa và dd Y. Số mol mỗi muối trong dung dịch X là :A. 0,12 mol Na2CO3 và 0,08 mol K2CO3. B. 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol K2CO3.C. 0,08 mol Na2CO3 và 0,12 mol K2CO3. D. 0,05 mol Na2CO3 và 0,15 mol K2CO3.Câu 4: Hòa tan 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3, MgCO3 bằng dung dịch HCl dư,thu được 3,36 lít khí CO2 [đktc]. Khối lượng KCl tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là :A. 8,94.B. 16,17.C. 7,92.D. 11,79.Câu 5: Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3, Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thuđược 2,24 lít hỗn hợp khí [đktc] có tỉ khối đối với H2 là 27. Giá trị của m là :A. 11,6 gam.B. 10 gam.C. 1,16 gam.D. 1 gam.Dạng 1: Cho từ từ dung dịch chứa ion H+ vào dung dịch chứa các ion CO 2- và HCO [1] CO 2- + H + → HCO –.[2] HCO - + H + → CO2 + H2OCâu 6: Cho từ từ đến hết 500 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na 2CO31M. Thể tích khí CO2 thốt ra ở đktc làA. 3,36 lít.B. 5,6 lít.C. 4,48 lít.D. 2,24 lít.Câu 7: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3, K2CO3 và NaHCO31M thu được 1,12 lít CO2 [đktc] và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thuđược 20 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch HCl là :A. 1,0M.B. 0,75M.C. 0,5M.D. 1,25 M.Câu 8: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt chođến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí [đktc]. Cho dư dungdịch Ba[OH]2 vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là :A. 19,7 và 4,48.B. 39,4 và 1,12.C. 19,7 và 2,24.D. 39,4 và 3,36.Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít CO2 [đktc] bằng 500 ml dung dịch NaOH aM thu được dungdịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X có 1,12 lít khí [đktc] thoát ra. Giá trị của a là :A. 1,5M.B. 1,2M.C. 2,0M.D. 1,0M.Dạng 2: Cho từ từ dung dịch chứa các ion CO 2- và HCO vào dung dịch chứa - ion H+.[1] CO 2- + 2H+ → CO2 + H2 O.[2] HCO - + H + → CO2 + H2O.Câu 10: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K 2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được [đktc] là :A. 0,448 lít.B. 0,224 lít.C. 0,336 lít.D. 0,112 lít.Câu 11: Thêm từ từ đến hết 150 ml dung dịch [Na 2CO3 1M và K2CO3 0,5M] vào 250 ml dungdịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là :A. 2,52 lít.B. 5,04 lít.C. 3,36 lít.D. 5,6 lít.Câu 12: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịchchứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO2 [đktc] thu được là :A. 4,48 lít.B. 5,04 lít.C. 3,36 lít.D. 6,72 lít.ƠN LỤNCHUN ĐỀ 7: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤTHÓA HỌC 12DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI KIỀM THÔVII. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾTCâu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA làA. 3.B. 2.C. 4.D. 1.Câu 2: Kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngồi cùng ở dạng tổng quát làA. ns2B. ns2np1C. ns1D. ns2np5Câu 3: Cho các kim loại: Ba, Cu, Al và Na. Những kim loại tác dụng với nước có khí bay lên làA. Ba và NaB. Ba và CuC. Cu và NaD. Al và CuCâu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA làA. R2O3.B. RO2.C. R2O.D. RO.Câu 5: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn làA. Sr, K.B. Na, Ba.C. Be, Al.D. Ca, Ba.2Câu 6: Cho cấu hình electron của nguyên tử của các nguyên tố sau: T: 1s 2s22p63s23p64s2 ;X : 1s22s2; Y : 1s22s22p2; Z : 1s22s22p63s2; G : 1s22s22p63s23p63d24s2; H : 1s22s22p63s23p63d64s2Các nguyên tố được xếp vào nhóm IIA bao gồm :A. X,Y,ZB. X,Z,TC. Z,T,GD. Z,T,HCâu 7: Dãy gồm các chất tác dụng với nước ở điều kiện thườngA. CaO, BaO, Mg. B. CaO, BaO, Fe.C. CaO, BaO, Ca.D. CaO, BaO, Zn.Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng :A. Mg không phản ứng với nước ở điều kiện thường.B. Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng.C. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.D. Các câu trên đều đúng.Câu 9: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào khơng có phản ứng của Cavới nước ?A. Dung dịch CuSO4 vừa đủ.B. Dung dịch HCl vừa đủ.C. Dung dịch NaOH vừa đủ.D. H2O.Câu 10: Trong nhóm kim loại kiềm thổ:A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng.B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăngD. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính ngun tử giảmCâu 11: Mơ tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?A. Ở ô thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IIIAB. Cấu hình electron [Ne] 3s23p1C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diệnD. Mức oxi hoá đặc trưng là +3Câu 12: Kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp điện phânA. nóng chảy MO. B. dung dịch MCl2.C. nóng chảy M[OH]2.Câu 13: Điều nào sau đây không đúng với canxi ?A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O.B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy.C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2.D. Ion Ca2+ khơng bị oxi hóa hay bị khử khi Ca[OH]2 tác dụng với HCl.D. nóng chảy MCl2. VIII.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khí [đktc]. Kim loạikiềm thổ đó là:A. BaB. MgC. CaD. SrCâu 2: Cho 2 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 litkhí[đktc].Kí hiệu của kim loại kiềm thổ làA. MgB. CaC. BaD. FeCâu 3: Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư, thu được dd X và 3,36 lit H 2 ở đktc. Thểtích dd H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dd X là:A. 150ml.B. 75ml.C. 60ml.D. 30ml.Câu 4: Hòa tan một mẫu hợp kim Ba-Na [tỉ lệ 1:1] vào nước được dd X và 6,72 lít khí [đktc].Trung hịa 1/10 dd X thì thể tích HCl 0.1M cần dùng làA. 0,6 lit.B. 0,3 lit.C. 0,06lit.D. 0,8lit.Câu 5: Cho 0,685 gam kim loại R tan hết vào 500 ml dung dịch Ba[OH]2 0,04M được 500 mldung dịch có pH = 13. Kim loại R là :A. Ba.B. Ca.C. Na.D. K.Câu 6: Cho a gam kim loại M tan hết vào H2O thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn khốilượng H2O ban đầu là 0,95a gam. M là:A. Na.B. Ba.C. Ca.D. Li.Câu 7: Đun nóng 6,96 gam MnO2 với HCl đặc vừa đủ cho tới khi phản ứng xong. Tách lấy toànbộ đơn chất Z cho phản ứng hết với kim loại M hóa trị II được 7,6 gam muối. Kim loại M là :A. Cu.B. Mg.C. Fe.D. Zn.Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M [có hố trị khơng đổi trong hợp chất] trong hỗnhợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứnglà 5,6 lít [ở đktc]. Kim loại M là :A. Mg.B. Ca.C. Be.D. Cu.Câu 9: Cho 4,8 gam một kim loại M [hóa trị II] tan hồn tồn trong dung dịch HNO 3 đặc nóng ,thì sau phản ứng, ta thu được 6,72 lít NO [đktc].Vậy kim loại M là:A. Fe.B. Zn.C. Mg.D. Ca.Câu 10: Cho 5,52 gam Mg tan hết vào dung dịch HNO3 thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí N2 vàN2O có tỉ khối so với H2 là 16. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng chất rắn là :A. 34,04 gam.B. 34,64 gam.C. 34,84 gam.D. 44, 6 gam.Câu 11: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dd HNO3.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X [đktc] và dung dịch Y. Làmbay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là:A. NO2.B. N2O.C. NO.D. N2. Câu 12: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 1,12lít [đktc] hỗn hợp khí NO và NO 2 có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Tổng khối lượng muối nitratsinh ra là:A. 66,75 gam.B. 33,35 gam.C. 6,775 gam.D. 3,335 gam.Câu 13: Kim loại R hóa trị khơng đổi vào 100 ml dung dịch HCl 1,5M được 2,24 lít H 2 [đktc] vàdung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X.A. 21,525 gam.B. 26,925 gam.C. 24,225 gam.D. 27,325 gam.ÔN LUYỆNCHUYÊN ĐỀ 7: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤTHÓA HỌC 12DẠNG 2: BÀI TẬP VỀ HỢP CHẤT KIM LOẠI KIỀM THÔIX. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾTCâu 1: Canxi oxit cịn được gọi làA. vơi sống.B. vơi tơi.C. đá vơi.D. thạch cao.Câu 2: Đá vơi có cơng thức phân tử làA. CaOB. Ca[OH]2C.CaCO3D. CaSO4Câu 3: Thạch cao có cơng thức phân tử làA. CaOB. Ca[OH]2C.CaSO4D. CaCO3Câu 4: Chất nào sau đây được sử dụng để đúc tượng, làm phấn, bó bột khi xương bị gãy ?A. CaSO4.2H2O.C. CaSO4.B. MgSO4.7H2O.D. 2CaSO4.H2O hoặc CaSO4.H2O.Câu 5: Chất nào sau đây được sử dụng để sản xuất xi măng ?A. CaSO4.2H2O.B. MgSO4.7H2O.C. CaSO4.D. 2CaSO4.H2O hoặc CaSO4.H2O.Câu 6: Trong các dung dịch : HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca[OH]2, KHSO4, Mg[NO3]2. Dãy gồm cácchất đều tác dụng được với dung dịch Ba[HCO3]2 là :A. HNO3, NaCl, Na2SO4.C. NaCl, Na2SO4, Ca[OH]2.B. HNO3, Ca[OH]2, KHSO4, Na2SO4.D. HNO3, Ca[OH]2, KHSO4, Mg[NO3]2.Câu 7: Cho dãy các chất: KOH, Ca[NO3]2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãytạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là :A. 4.B. 6.C. 3.D. 2.Câu 8: Phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trongcác hang động là :0t CA. CaCO3 ��� CaO + CO2� 2CaCO3 � +2H 2OB. Ca[HCO3 ] 2 +Ca[OH] 2 ������ CaCO3 �+2NaOH D. CaCO3 +CO 2 +H 2O ��� Ca[HCO 3 ] 2C. Ca[OH] 2 + Na 2CO3 ��Câu 9: Chỉ dùng 2 chất nào sau đây để nhận biết 4 chất rắn Na2CO3, CaSO4, CaCO3, Na2SO4, đựng trong 4 lọ đựng riêng biệtA. Nước và dung dịch AgNO3.B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH.C. Dung dịch H2O và quỳ tím.D. Nước và dung dịch HCl.Câu 10: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau :[1] X → X1 + CO2[2] X1 + H2O → X2[3] X2 + Y → X + Y1 +H2O[4] X2 + 2Y → X + Y2 + H2OHai muối X, Y tương ứng là :A. CaCO3, NaHSO4.C. CaCO3, NaHCO3.B. BaCO3, Na2CO3.D. MgCO3, NaHCO3.Câu 11: Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường ?A. Mg[HCO3]2 + 2Ca[OH]2 → Mg[OH]2 + 2CaCO3 + 2H2O.B. Ca[OH]2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O.C. Ca[OH]2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2H2O + 2NH3.D. CaCl2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaCl + HCl. X.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Dung dịch A có chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl– và 0,2 mol NO3–. Thêm dần Vlít dung dịch K2CO3 1M vào A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là :A. 150 ml.B. 300 ml.C. 200 ml.D. 250 ml.Câu 2: Dung dịch A chứa các ion: CO32-, SO 2-, SO 2-, 0,1 mol HCO - và 0,3 mol Na+. Thêm V lítdung dịch Ba[OH]2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là :A. 0,15.B. 0,25.C. 0,20.D. 0,30.Câu 3: Có 1 lít dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1 mol/l và [NH4]2CO3 0,25 mol/l. Cho 43 gam hỗnhợp BaCl2 và CaCl2 vào dung dịch đó. Sau khi các phản ứng kết thúc ta thu được 39,7 gam kếttủa A và dung dịch B. Phần trăm khối lượng các chất trong A là :A. %mBaCO = 50%, %mCaCO = 50%.B. %mBaCO = 50,38%, %mCaCO = 49,62%.C. %mBaCO = 49,62%, %mCaCO = 50,38%. D. %mBaCO = 50,38%, %mCaCO =49,62%.Câu 4: Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tácdụng hết với dd HCl. Cô cạn dd sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó làA. Be và MgB. Mg và CaC. Ca và SrD. Sr và BaCâu 5: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO 2 [đktc] vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,15 molCa[OH]2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồmA. Chỉ có CaCO3. B. Ca[HCO3]2 và CO2.C. CaCO3 và Ca[HCO3]2. D. Chỉ có Ca[HCO3]2Câu 6: Sục 6,72 lít CO2 [đktc] vào dd chứa 0,25 mol Ca[OH]2. Khối lượng kết tủa thu được làA. 10gamB. 15 gamC. 20 gamD. 25 gamCâu 7: Sục 4,48 lít CO2 [đktc] vào dung dịch chứa 0,3 mol Ca[OH]2. Khối lượng dung dịch sauphản ứng biến đổi thế nào so với dung dịch ban đầu?A. Giảm 11,2gam. B. Tăng 8,8 gam.C. Giảm 20gam.D. Không thay đổi.Câu 8: Cho 10 lít hỗn hợp khí [đktc] gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dungdịch Ca[OH]2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Giá trị của m là :A. 10 gam.B. 8 gam.C. 6 gam.D. 12 gam.Câu 9: Cho V lít khí CO2 [đktc] 1 lít dung dịch Ba[OH]2 0,2M. Sau phản ứng thu được 19,7 gamkết tủa. Giá trị của V là :A. 2,24.B. 2,24 hoặc 6,72.C. 4,48.D. 2,24 hoặc 4,48.Câu 10: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 [đktc] vào 2,5 lít dung dịch Ba[OH]2 nồng độ amol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là :A. 0,048.B. 0,032.C. 0,04.D. 0,06.Câu 11: Cho 0,448 lít khí CO2 [đktc] hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH0,06M và Ba[OH]2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :A. 3,940.B. 1,182.C. 2,364.D. 1,970.Câu 12: Dung dịch X chứa hỗn hợp các chất KOH 0,05M, NaOH 0,05M và Ba[OH] 2 0,15M. Sục7,84 lít khí CO2 [đktc] vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là : A. 19,7 gam.B. 9,85 gam.C. 29,55 gam.D. 10 gam.Câu 13: Hấp thụ hồn tồn 0,672 lít khí CO 2 [đktc] vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M vàCa[OH]2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là :A. 2,00.B. 0,75.C. 1,00.D. 1,25.Câu 14: Sục CO2 vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba[OH] 2 0,75M. Sau khi khíbị hấp thụ hồn tồn thấy tạo 23,64 gam kết tủa. Thể tích khí CO2 đã dùng [đktc] là :A. 8,512 lít.B. 2,688 lít.C. 2,24 lít.D. Cả A và B đúng.ƠN LỤNCHUN ĐỀ 7: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤTHÓA HỌC 12DẠNG 3: NƯỚC CỨNG VÀ BÀI TẬP TÔNG HỢPXI. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾTCâu 1: Nước cứng là nướcA. chứa nhiều ion K+, Mg2+.B. chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.C. chứa ít ion Ca2+, Mg2+.D. chứa ít ion K+, Mg2+.Câu 2: Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa anionA. HCO.B. Cl-.C. SO.D. NOCâu 3: Nước có chứa nhiều Ca[HCO3]2 được gọi làA. Nước mềm.B. Nước cứng toàn phần.C. Nước cứng tạm thời.D. Nước cứng vĩnh cửu.Câu 4: Nước cứng có chứa muối CaCl2, để làm mềm nước cứng trên ta dùngA. KNO3.B. NaOH.C. Ca[OH]2.D. K2CO3.Câu 5: Một loại nước có chứa nhiều Mg[HCO3]2 và CaCl2 là loại nước gì?A. Nước cứng tạm thờiB. Nước cứng vĩnh cửuC. Nước cứng toàn phầnD. Nước mềmCâu 6: Nguyên tắc làm mềm nước cứng làA. Làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+.B. Đun nóng.C. Dùng dung dịch Ca[OH]2.D. Dùng dung dịch Na2CO3 hoặc Na3PO4.Câu 7: Phương pháp đơn giản để làm mềm nước cứng tạm thời là:A. Đun nóng.B. Dung dịch KNO3.C. Dung dịch NaCl.D. dung dịch MgCl2.Câu 8. Cho các chất: NaCl, NaNO3, Na2CO3 và HCl. Chất làm mềm nước cứng tạm thời làA. NaClB. NaOHC. Na2CO3D. HClCâu 9: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu làA. Na2CO3 và HCl.B. Na2CO3 và Na3PO4.C. Na2CO3 và Ca[OH]2.D. NaCl và Ca[OH]2.Câu 10: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?A. Gây ngộ độc nước uống.B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.Câu 11: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉlượng trong phương trình hóa học của phản ứng là A. 4.B. 5.C. 6.D. 7.Câu 12: Có các chất sau ;[1] NaCl ; [2] Ca[OH]2 ; [3] Na2CO3 ; [4] HCl ; [5] K3PO4. Các chất cóthể làm mềm nước cứng tạm thời là :A. 1, 3, 5.B. 2, 3, 4.C. 2, 3, 5.D. 3, 4, 5.Câu 13: Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng [dùng M 2+thay cho Ca2+ và Mg2+][1] M2+ + CO32- → MCO3[2] M2+ + 2HCO3- → MCO3 + CO2 + H2O[3] 3M2+ + 2PO43- → M3[PO4]2[4] M2+ + HCO3- + OH- → MCO3 + H2OPhương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời ?A. [1].B. [2].C. [1] và [2].D. [1], [2], [3] và [4]. XII. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO 32- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25 mol NH4+ ; x mol Cl -. Đun nóngnhẹ dung dịch X và cho 270 ml dung dịch Ba[OH] 2 0,2M vào. Dung dịch Sau phản ứng đã giảmbao nhiêu gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể.A. 4,215 gam.B. 5,269 gam.C. 6,761 gam.D. 7,015 gam.Câu 2: Dung dịch A có chứa : Mg2+, Ba2+,Ca2+ và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-. Thêm dần dần dungdịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Thể tíchdung dịch Na2CO3 đã thêm vào là :A. 300 ml.B. 200 ml.C.150 ml.D. 250 ml.Câu 3: Dung dịch A có chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl– và 0,2 mol NO3–. Thêm dần Vlít dung dịch K2CO3 1M vào A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là :A. 150 ml.B. 300 ml.C. 200 ml.D. 250 ml.Câu 4: Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịchHCl thu được V lít CO2 [đktc] và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là :A. 6,72 lít.B. 3,36 lít.C. 0,224 lít.D. 0,672 lít.Câu 5: Hồ tan hồn tồn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị [I] vàmuối cacbonat của kim loại hoá trị [II] trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí[đktc]. Đem cơ cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ?A. 13 gam.B. 15 gam.C. 26 gam.D. 30 gam.Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M’CO3 vào dung dịch HCl thấy thốt ra V lítkhí [đktc]. Dung dịch thu được đem cô cạn thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là :A. 1,12 lít.B. 1,68 lít.C. 2,24 lít.D. 3,36 lít.Câu 7: Hịa tan hồn tồn 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại phân nhóm IIAvà thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch Xvà 672 ml CO2 [đktc]. Tên 2 kim loại là và khối lượng muối trong dung dịch X làA. Be, Mg.B. Mg, Ca.C. Ca, Ba.D. Ca, Sr.A. 2 gam.B. 2,54 gam.C. 3,17 gam.D. 2,95 gam.Câu 8: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 [dư], thu đượcdung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hồ. Cơng thức của muối hiđrocacbonat là :A. NaHCO3.B. Mg[HCO3]2.C. Ba[HCO3]2.D. Ca[HCO3]2.Câu 9: Hỗn hợp CaCO3, CaSO4 được hoà tan bằng axit H2SO4 vừa đủ. Sau phản ứng đun nóngcho bay hơi nước và lọc được một lượng chất rắn bằng 121,43% lượng hỗn hợp ban đầu. Phầntrăm khối lượng CaCO3, CaSO4 trong hỗn hợp đầu lần lượt là :A. 55,92% ; 44,08% .B. 59,52% ; 40,48%. C. 52,59% ; 47,41%.D. 49,52% ; 50,48%.Câu 10: Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 đến khi khối lượng hỗn hợp không đổiđược 69 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của mỗi chất ứng trong hỗn hợp ban đầu là :A. 24% và 76%.B. 22,4% và 77,6%.C. 16% và 84%.D. 15,4% và 84,6%.Câu 11: Nhiệt phân hoàn tồn 40 gam quặng đơlơmit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO 2[đktc]. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là :A. 40%.B. 50%.C. 84%.D. 92%.Câu 12: Nếu hàm lượng % của kim loại R trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng % kim loạiR trong muối photphat là bao nhiêu phần trăm ?A. 40%.B. 80%.C. 52,7%.D. 38,71%.ÔN LUYỆNCHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤTHÓA HỌC 12DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ NHÔMXIII.TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾTCâu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al làA. 4.B. 3.C. 1.D. 2.Câu 2: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.Câu 3:Mơ tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhơm là chưa chính xác?A. Màu trắng bạc.B. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.C. Là kim loại nhẹ.D. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu.Câu 4: Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là doA. nhơm là kim loại kém hoạt độngB. có màng hiđroxit Al[OH]3 bền vững bảo vệC. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệD. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nướcCâu 5: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng làA. Ag.B. Au.C. Al.D. Cu.Câu 6: Kim loại Al không phản ứng với dung dịchA. NaOH lỗng.B. H2SO4 đặc, nguội.C. H2SO4 đặc, nóng.D. H2SO4 lỗng.Câu 7: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịchA. Mg[NO3]2.B. Ca[NO3]2.C. KNO3.D. Cu[NO3]2.Câu 8: Kim loại tác dụng dung dịch bazơ cho muối và giải phóng H2 làA. K.B. Al.C. Mg.D. Fe.Câu 9. Cho nhơm vào dd NaOH dư sẽ xảy ra hiện tượng:A. Nhôm tan, có khí thốt ra, xuất hiện kết ta và kết tủa tanB. Nhơm khơng tanC. Nhơm tan, có khí thốt ra, xuất hiện kết tủaD. có khí thốt raCâu 10: Phương trình phản ứng của Al với dung dịch NaOH làA. Al + 3NaOH → Na + Al[OH]3.B. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2OC. Al + NaOH + H2O → Na2AlO2 + H2 ↑D. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2↑Câu 11: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứngnhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóngB. Al tác dụng với CuO nung nóng.C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóngD. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóngCâu 12: Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al[NO3]3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số các chất trong p.ư làA. 8, 30, 8, 3, 9.B. 8, 30, 8, 3, 15C. 30, 8, 8, 3 , 15D. 8, 27, 8, 3, 12Câu 13: Dãy gồm các chất tác dụng dung dịch HNO3 đặc, nguộiA. NaOH, Al, MgO. B. KOH, CaO, Mg.C. KOH, Al, Fe2O3.D. KOH, MgO, Al.Câu 14: Có thể chuyên chở HNO3 đặc, nguội bằng bìnhA. Magiê.B. Đồng.C. Nhơm.D. Kẽm.Câu 15: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm làA. quặng pirit.B. quặng boxit.C. quặng manhetit.D. quặng đôlômit.Câu 16. Trong công nghiệp Al được sản xuất.A. Bằng phương pháp hỏa luyệnB. Bằng phương pháp điện phân boxit nóng chảyC. Bằng phương pháp thủy luyệnD. trong lò cao XIV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Cho 2,7g kim loại hóa trị III tác dụng với clo thu được13,35g muối. Kim loại đó là :A. Fe.B. AlC. Cr.D. Pb.Câu 2: Đốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chấtrắn trong bình tăng 21,3 gam. Khối lượng Al đã phản ứng làA. 2,7 gam.B. 2,16 gam.C. 1,62 gam.D. 5,4 gam.Câu 3: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toànvới oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2Mvừa đủ để phản ứng hết với Y là :A. 57 ml.B. 50 ml.C. 75 ml.D. 90 ml.Câu 4: Cho 5,7 gam hh bột X gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng h.toàn với oxi dư thu được hh rắn Ycó khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dd H2SO4 0,5M cần dùng để hoà tan h.toàn Y là :A. 180 ml.B. 270 ml.C. 300 ml.D. 360 ml.Câu 5: Hịa tan hồn tồn m [g nhơm trong lượng HCl lấy dư thu được 6,72 lít khí H 2 ở đktc.Nếu hịa tan h.tồn lượng nhơm trên trong dd NaOH lấy du thì thể tích khí H thu được ở đktc làA. 4,48 lít.B. 5,60 lít.C. 3,36 lít.D. 6,72 lít.Câu 6: Cho 1 lượng hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H 2.Nếu cho lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lít khí H 2. Cáckhí đo ở đktc Khối lượng mỗi kim loại Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt làA. 5,4 g và 2,4 g. B. 2,7 g và 4,8 g.C. 8,1 g và 2,4 g.D. 5,4 g và 1,2 g.Câu 7: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH [dư] thu được 6,72 lít khí H2 [ở đktc]. Khốilượng bột nhôm đã phản ứng làA. 2,7 gam.B. 10,4 gam.C. 5,4 gam.D. 16,2 gam.Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na 2O và Al hoà tan hết vào H 2O dư thu được 200 ml dungdịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là :A. 2,32.B. 3,56.C. 3,52.D. 5,36.Câu 9: Cho hỗn hợp các kim loại K và Al vào nước, thu được dung dịch 4,48 lít khí [đktc] và 5,4gam chất rắn, khối lượng của K và Al tương ứng làA. 3,9 g và 2,7 gB. 3,9 g và 8,1 g.C. 8,1 g và 3,9 g.D. 15,6 g và 5,4 g.Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với H 2O dư, thu được 8,96 lít khí H2[đktc] và cịn lại một lượng chất rắn khơng tan. Khối lượng của Na trong m gam X là :A. 2,3 gam.B. 4,6 gam.C. 6,9 gam.D. 9,2 gam.Câu 11: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại K và Al có khối lượng 10,5 gam. Hịa tan hồn tồn hỗn hợpX trong nước thu được dung dịch A. Khi thêm được 100ml dung dịch HCl 1M vào dd A thì bắtđầu có kết tủa. Khối lượng của Al trong hỗn hợp X làA. 5,4 gam.B. 2,4 gam.C. 2,7 gam.D. 4,8 gam.Câu 12: Hồ tan 7,30 gam Na và Al [có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1] vào 93,20 gam H 2O. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Nồng độ % của muối có trong dung dịch X là :A. 8,20%.B. 11,74%.C. 18,40%.D. 11,80%.Câu 13: Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al .Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H 2 [đktc].Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H 2. Cô cạndung dịch Y thu được 66,1 gam muối khan. m có giá trị là :A. 36,56 gam.I.B. 27,05 gam.C. 24,68 gam.D. 31,36 gam.ÔN LUYỆNCHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤTHÓA HỌC 12DẠNG 2: BÀI TẬP VỀ NHÔM P.Ư VỚI AXIT, OXIT KLTRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾTCâu 1: Tính chất nào sau đây của nhôm là đúng ?A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.B. Nhôm tan được trong dung dịch NH3.C. Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.D. Nhơm là kim loại lưỡng tính.Câu 2: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu[NO 3]2 và AgNO3. Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại. Ba kim loại đó là :A. Fe, Cu, Ag.B. Al, Cu, Ag.C. Al, Fe, Cu.D. Al, Fe, Ag.Câu 3: Phản ứng hoá học nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm ?A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.B. Al tác dụng với CuO nung nóng.C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.Câu 4: Phản ứng nhiệt nhơm [dùng nhơm khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao] được dùng điều chếnhững kim loại nào sau đây?A. Al, Fe, Mg.B. Fe, Zn, Cu.C. Cu, Na, Zn.D. Ca, Fe, Cu.Câu 5: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhômX [khơng có khơng khí] đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồmA. Al2O3 và Fe.B. Al2O3, Fe và Fe3O4.C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al, Fe và Al2O3.Câu 6: Nung nóng hỗn hợp Al và Fe 2O3 [chỉ xảy ra phản ứng nhiệt nhôm đến hoàn toàn] thuđược hỗn hợp X. Cho X tác dụng dung dịch NaOH thấy có khí thốt ra. Thành phần X gồm :A. Al2O3.B. Fe, Al, Al2O3.C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3.D. Al, Fe.Câu 7: Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhơm là :A. NaOH.B. H2O.C. NaOH hoặc H2O.Câu 8: Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai :D. Cả NaOH và H2O. 1] 2Al + 3MgSO4 → Al2[SO4]3 + 3Mg.2] Al + 6HNO3 đặc, nguội → Al[NO3]3 + 3NO2 + 3H2O.3] 8Al + 5NaOH + 3NaNO3 + 2H2O → 8NaAlO2 + 3NH34] 2Al + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H25] 2Al + 2H2O + Ca[OH]2 → Ca[AlO2]2 + 3H2.A. 1.B. 2.C. 3.D. 5.Câu 9: Cho bột Al từ từ đến dư vào các dung dịch riêng rẽ chứa các chất HCl; FeCl 3; CuSO4;Ba[OH]2. Số lượng các phản ứng xảy ra là :A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 10: Trong các dung dịch muối sau: Na 2SO4, BaCl2, Al2[SO4]3, Na2CO3. Dung dịch làm choquỳ tím hố đỏ là :A. Al2[SO4]3.B. BaCl2.C. Na2CO3.D. Na2SO4.Câu 11: Trong các dung dịch muối sau: NaAlO 2, BaCl2, Al2[SO4]3, NaNO3. Dung dịch làm choquỳ tím hố xanh là :A. Al2[SO4]3.B. BaCl2.C. NaNO3.D. NaAlO2.Câu 12: Trong dung dịch Al2[SO4]3 [bỏ qua sự phân li của H2O] chứa bao nhiêu loại ion ?A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. II.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Một hỗn hợp X gồm Al, Fe 2O3 đem tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H 2[đktc]. Nếu nung nóng X đến phản ứng hoàn toàn thu được 18,7 gam rắn Y. Thành phần các chấttrong Y là :A. Al2O3, Fe.B. Fe, Al2O3, Al.C. Al, Fe, Al2O3, Fe2O3.D. Al2O3, Fe2O3, Fe.Câu 2: Một hỗn hợp Al, Fe2O3 đem tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H2 [đktc].Nếu nung nóng hỗn hợp đến phản ứng hồn tồn thu được 18,2 gam rắn. Khối lượng Al, Fe 2O3ban đầu lần lượt là :A. 2,7 gam ; 16 gam.B. 2,7 gam ; 8 gam.C. 2,7 gam ; 15,5 gam.D. 2,7 gam ; 24 gam.Câu 3: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe 2O3 [phản ứng nhiệt nhôm]. Sản phẩm sau phảnứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí [đktc]. Tính m.A. 0,540gam.B. 0,810gam.C. 1,080 gam.D. 1,755 gam.Câu 4: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 [trong điều kiện khơng có khơng khí]đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V mldung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 [đktc]. Giá trị của V là :A. 150.B. 100.C. 200.D. 300.Câu 5: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu[NO 3]2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phảnứng kết thúc thu được 5,16 gam chất rắn. Giá trị của m là :A. 0,24 gam.B. 0,48 gam.C. 0,81 gam.D. 0,96 gam.Câu 6: Cho 5,4 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít NO [đkc] duy nhất. Giá trị V làA. 2,52 lít.B. 3,36 lít.C. 4,48 lít.D. 4,2 lít.Câu 7: Hồ tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứngthấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp ban đầu làA 2,7 gam.B. 5,4 gam.C. 4,5 gam.D. 2,4 gam.Câu 8: Hịa tan hồn tồn m gam Al trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 1,12 lít hỗn hợp Xgồm 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ số mol là: 1 : 2 : 2. Giá trị của m là :A. 5,4 gam.B. 3,51 gam.C. 2,7 gam.D. 8,1 gam.Câu 9: Hoà tan hoàn tồn 24,3 gam Al vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được V lít hỗn hợp khíNO và N2O [đktc] có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là :A. 6,72.B. 8,96.C. 11,20.D. 13,44.Câu 10: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dd HNO3 lỗng, thu được 940,8 ml khí[đktc] NxOy [sản phẩm khử duy nhất] có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là :A. N2O và Fe.B. NO2 và Al.C. N2O và Al.D. NO và Mg.Câu 11: Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Al trong V lít dung dịch HNO 3 2M vừa đủ thu được 1,68 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm N2O và N2. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Giá trị của V là [biết phảnứng không tạo ra muối NH4NO3] :A. 0,42.B. 0,84.C. 0,48.D. 0,24.Câu 12: Để 27 gam Al ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 39,8 gam hỗn hợp X. Chohỗn hợp X tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 [đktc]. Giá trị của V là :A. 15,68.B. 16,8 .C. 33,6.D. 31,16.Câu 13: Thêm 2,16 gam nhôm vào dd HNO 3 rất loãng vừa đủ thu được dung dịch A và khơngthấy khí thốt ra. Thêm NaOH dư vào A đến khi kết tủa vừa tan hết thì số mol NaOH đã dùng là:A. 0,16 mol.B. 0,19 mol.C. 0,32 mol.D. 0,35 mol.ÔN LUYỆNCHUYÊN ĐỀ 8: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤTHÓA HỌC 12DẠNG 3: BÀI TẬP VỀ HỢP CHẤT CỦA NHƠMXV. TRẮC NGHIỆM LÝ THÚTCâu 1: Nhơm oxit là hợp chất :A.Vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ.B.Chỉ có tính axitC.Vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.D.Chỉ có tính bazơCâu 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịchA. NaOH và HCl. B. KCl và NaNO3.C. NaCl và H2SO4.D. Na2SO4 và KOH.Câu 3: Chất khơng có tính lưỡng tính làA. NaHCO3.B. AlCl3.C. Al2O3.D. Al[OH]3.Câu 4. Có thể dùng thuốc thử nào để phân biệt 3 chất 3 Mg, Al, Al2O3?A. Dd HClB. Dd NaOHC. Dd HNO3D. Dd CuSO4Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH làA. Mg[OH]2. B. Ca[OH]2.C. KOH.D. Al[OH]3.Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra làA. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.C. chỉ có kết tủa keo trắng.D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.Câu 7: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra làA. có kết tủa nâu đỏ.B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.C. có kết tủa keo trắng.D. dung dịch vẫn trong suốt.Câu 8: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.D. Cho Al2O3 tác dụng với nướcCâu 9: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùngdung dịch của chất nào sau đây?A. NaOH.B. HNO3.C. HCl.D. NaCl.Câu 10: Dãy gồm các chất vừa tác dụng dung dịch axit, vừa tác dụng dung dịch bazơ làA. Al, AlCl3, Al2O3.B. Al, Al[OH]3, Al2[SO4]3.C. Al, Al[OH]3, Al2O3.D. Al, Al[NO3]3, Al2O3.

Video liên quan

Video liên quan

Chủ Đề