Chi trả chi phí cho tiếng anh là gì

Tại Hoa Kỳ, liều tương đương có chi phí bán buôn là 1.011,93 đô la Mỹ.

In the United States the equivalent dose has a wholesale cost of US$1,011.93.

Dorothy đã tài trợ chi phí cho đài thiên văn Palomar trong thời kỳ Đại suy thoái.

Her money was instrumental in the funding of the Palomar Observatory during the Great Depression.

Tại Hoa Kỳ, chi phí bán buôn là khoảng 3,81 USD mỗi tháng.

In the United States the wholesale cost is about $3.81 per month.

" Chi phí bảo hiểm "?

" Legacy cost "?

Hàn Quốc cũng đầu tư để có ngày học dài hơn, làm chi phí tăng lên.

And Korea also invests into long school days, which drives up costs further.

Chi phí quốc phòng lại càng tăng vọt.

Military spending was increased.

Tuy nhiên, hiệu quả chi phí của việc tạo thêm việc làm vẫn chưa được chứng minh.

However, the cost effectiveness of creating the additional jobs remains unproven.

Nếu họ có thể, họ sẽ lừa bạn, hoặc ép bạn bán với giá thấp hơn chi phí.

If they could, they would cheat you, or force you to sell at less than cost.

Không có khoản chi phí phí tổn nào khiến cho tiền lãi giảm.

No large capital expenditures dragging profits down.

Xem bài viết về các vấn đề với chi phí

See articles about problems with charges

Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.

Hundreds are now out of work and unable to pay their bills.

Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng $5.40 đến 7.44 mỗi tháng.

The wholesale cost in the developing world is about $5.40 to 7.44 per month.

Khi áp dụng sớm trong giai đoạn phát triển sẽ có thể tiết kiệm chi phí đáng kể.

When applied early in the development stage, significant cost savings are possible.

▪ “Nhiều người quan tâm về chi phí y tế ngày càng gia tăng.

▪ “Many are concerned about the rising cost of quality health care.

Bác sĩ Barden nghĩ rằng ông ấy có thể... giúp chúng ta cắt giảm một phần chi phí.

Dr. Barden thinks that he can help us cut some of the costs.

Nó được ước tính chi phí 3 tỷ USD.

It is estimated to cost $3 billion.

“Tuy nhiên, số liệu không nói dối, và chi phí thì rất cao”.

“But the data doesn’t lie, and the cost was very high.”

Đó ta các chi phí được ghi ở phía trên

So I'll call it overhead.

Đôi khi cũng nhằm các mục đích khác như chi phí quân sự hay quốc hữu hóa.

Sometimes other objectives, like military spending or nationalization are important.

Nó có chi phí 5,8 tỷ bảng.

It cost £5.8 billion.

Bằng khả năng kiểm soát: kiểm soát, chi phí không thể kiểm soát.

By control ability: controllable, uncontrollable costs.

Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 29,70–51,30 USD / tháng.

The wholesale cost in the developing world is about US$29.70–51.30 per month.

Những chi phí này vẫn chưa bao gồm tiền thiết kế Engine Unreal III.

However, these figures do not include the proprietary Unreal Engine 3.

Một số giải pháp để cắt giảm chi phí đã bắt đầu lộ diện.

Some solutions for cutting costs have already begun to emerge.

Chi phí đã giảm khi công nghệ tuabin gió đã được cải thiện.

The cost has reduced as wind turbine technology has improved.

Từ vựng tiếng Anh là một trong những yếu tố quan trọng quyết định khả năng thành thạo ngôn ngữ của người học. Trong tiếng Anh có rất nhiều từ mang nghĩa giống nhau nhưng lại được áp dụng trong các ngữ cảnh thực tế khác nhau. Cùng ELSA Speak tìm hiểu đối với từ “Phí” này, có bao nhiêu từ biểu thị và cách dùng nhé!

Chi trả chi phí cho tiếng anh là gì

Có rất nhiều từ vựng tiếng Anh nói về các loại phí. Chẳng hạn như toll, charge, fare, fine và fee. Vậy nghĩa và cách sử dụng những từ này như thế nào?

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}

Click to start recording!

Recording... Click to stop!

Chi trả chi phí cho tiếng anh là gì

Toll – /toʊl/: nghĩa là một khoản tiền bạn chi trả khi đi qua cầu đường, như phí trả tại các trạm thu phí trên đường quốc lộ mà bạn thường thất hoặc phí trả cho một cuộc gọi điện thoại quốc tế đường dài.

Ví dụ:

Tolls now can be collected electronically on highways.

Lộ phí giờ có thể được thu tự động trên các tuyến đường cao tốc.

Charge -/tʃɑːrdʒ/: nghĩa một khoản tiền phải trả khi sử dụng dịch vụ như phí duy trì tài khoản thanh toán ở ngân hàng, phí tham gia phòng tập gym, tiền công, …

Ví dụ:

They charge me $30 just to get into the nightclub.

Họ tính tôi 30 đô la chỉ để vào hộp đêm.

Fare – /fer/: có nghĩa là phí trả cho việc sử dụng phương tiện giao thông như tàu xe.

Ví dụ:

Train, flight, and car fare will go up in the Lunar New Year period.

Vé tàu, máy bay và xe sẽ tăng lên trong dịp Tết âm lịch.

Fine – /faɪn/: có nghĩa là phí phạt vì bạn vi phạm luật pháp hay các quy định, ví dụ phí phạt vi phạm luật giao thông đường bộ,…

Ví dụ:

The maximum fine for crossing the red light is 100 dollars.

Mức phạt tối đa cho việc vượt đèn đỏ là 100 đô la.

Fee – /fiː/: là phí trả cho việc sử dụng một dịch vụ đặc thù như học phí, phí đăng ký ô tô, các loại dịch vụ pháp lý như phí thuê luật sư biện hộ…

Ví dụ:

The membership fee will be increased to £500 a year.

Phí thành viên sẽ được tăng lên £ 500 một năm.

Luyện phát âm tiếng Anh tốt hơn với ELSA Speak

Ứng dụng học nói tiếng Anh với Công nghệ Trí Tuệ Nhân Tạo ELSA Speak là ứng dụng hỗ trợ người học thoải mái chủ động học nói và giao tiếp tiếng Anh thành thạo theo đúng chuẩn bản xứ. Ứng dụng sẽ chỉ ra lỗi sai trong phát âm của người học tới từng âm tiết cụ thể và hướng dẫn sửa lại chi tiết. Thậm chí, phần mềm ELSA còn có thể trực tiếp nói với người học đâu là những âm bạn sai, đâu là những âm bạn đúng, và hướng dẫn cải thiện chi tiết. Từ đó, giúp người học tự nâng cao khả năng phát âm chuẩn bản xứ mà không cần sự trợ giúp của giáo viên.

Chi trả chi phí cho tiếng anh là gì

ELSA Speak được tạo ra với mục đích giúp mọi người nói tiếng Anh thành thạo từ nền tảng phát âm chuẩn bản xứ. ELSA có những module các bài học về phát âm, bài luyện tập, và các đoạn hội thoại về những chủ đề xung quanh cuộc sống hàng ngày.

ELSA Speak còn là ứng dụng học nói tiếng Anh chuẩn bản xứ với Công nghệ Trí Tuệ Nhân Tạo từng được Forbes nhắc đến trong danh sách 4 công ty sử dụng A.I thay đổi thế giới và lọt vào Top 5 các ứng dụng A.I hàng đầu hiện nay trên toàn cầu, sánh vai cùng Cortana của Microsoft và Google Allo. Và mới đây ELSA vừa chính thức gọi vốn thành công vòng Series B với con số tổng lên đến 15 triệu đô la Mỹ.

Khi học tiếng Anh ELSA Speak, bạn không những được học cách phát âm chuẩn mà còn trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua tính năng từ điển thông minh có sẵn trong app nữa đấy!

Nhanh tay tải ELSA Speak về điện thoại và bắt tay vào luyện tập ngay thôi nào! Bạn sẽ nạp đủ lượng từ vựng tiếng Anh cơ bản và tự tin hơn khi giao tiếp với người bản xứ chỉ sau một thời gian ngắn đấy. Chúc bạn thành công!