Cho các chất CaCO3 CuO cuno32 AgNO3 feoh2 SO chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng là

Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt [II] là

Để điều chế FeCl2, người ta có thể dùng cách nào sau đây ?

Trong phòng thí nghiệm, để bảo vệ muối Fe2+ người ta thường cho vào đó

Phản ứng nào dưới đây không thu được FeO ?

Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là

Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt [III] là

Dung dịch Fe2[SO4]3 không phản ứng với chất nào sau đây ?

Khi nhỏ dung dịch Fe[NO3]3 vào dung dịch Na2CO3, hiện tượng xảy ra là

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Phản ứng nào sau đây sai :

Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

Có bao nhiêu chất thỏa mãn sơ đồ: X + HNO3 → Fe[NO3]3 + NO + H2O ?

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe[OH]2, Fe[OH]3, Fe3O4, Fe2O3, Fe[NO3]2, Fe[NO3]3, FeSO4, Fe2[SO4]3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

Công thức hóa học của sắt [III] oxit là:

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố sắt?

Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:

Phản ứng nào dưới đây chứng minh hợp chất sắt [II] có tính khử?

Phản ứng nào dưới đây chứng minh hợp chất sắt [II] có tính khử?

Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3. Fe3O4, FeS2 lần lượt là

Trong các loại vật liệu xây dựng thì sắt, thép là một trong những vật liệu phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng làm vật liệu cho công trình xây dựng, đồ dùng hay trong ngành công nghiệp, cơ khí, ...

Các loại sắt, thép xây dựng được chế tạo thành các nhóm hợp kim khác nhau, tùy theo thành phần hóa học của các nguyên tố để tạo ra vật liệu phù hợp với mục đích sử dụng. Vật liệu sắt thép nhìn chung có nhiều ưu điểm vượt trội hơn những vật liệu truyền thống, tự nhiên như: gỗ, đất, đá,... nhờ chất lượng về độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uốn và độ bền cao. Sắt thép xây dựng được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực đời sống và mang lại hiệu quả kinh tế cao.

cho các chất sau: Hcl, H2S04, HNO3, ZN, MG, C, S, P, Na2O, KOH, Ca[OH]2, CO2, CaCO3, AgNO3, BaCl2.. những chất nào TD đc với nhau, viết PT

Cho các chất: Fe, Cu, K, CuO, K2O, P2O5, Fe2O3, SO2, KOH, Zn[OH]2, AgNO3, BaCl2, Na2SO4, CaCO3. Những chất nào phản ứng được với:a. Nước b. Clo c. Axit clohiđric d. dd CuCl2

Viết PTHH của các phản ứng đó

Câu 7. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Fe, CaO, Fe[OH]2, BaCl2                   B. Cu, MgO, NaOH, BaCl2

C. Fe, SO2, Ca[OH]2­, Na2SO4                D. Ag,  Al2O3, KOH, CaCO3

Câu 1: Cho các chất sau: CuO, Fe2O3, SO2, CO2, P2O5, SO3, Ba[OH]2, ZnOH, Al[OH]2, Cu[OH]2, Fe[OH]2, KOH, Fe, Al, Cu. Mg, BaCO3, CaO, CaCO3.

a] Những chất nào tác dụng vs dung dịch NaOH

b] Những chất nào là nhiệt phân hủy

c] Những chất nào tác dụng vs HCl

Viết PTHH.

Câu 2: Nhận biết các dung dịch sau:

a] H2SO4, HCl, NaOH, KCl

b] HCl, Na2SO4, NaOH

giúp mk vs ạ mai mk hc rồi

cho các chất sau : HNO3,KOH,CuCl2,Zn[OH]2,CuSO4,H2SO4,HCl,H2SO3, Cu[OH]2,CuO,ZnSO4,P2O5,Al2O3,H3PO4,Fe2O3,N2O5,Ba[OH]2,NaOH,KBr,CaCl2,Fe[NO3]2,Na2S,SO2.hãy cho biết hợp chất nào thuộc loại Oxit?bazơ?Axit?muối?đọc tên các hợp chất đó

Những câu hỏi liên quan

A. [3], [10]

B. [3], [6]

C. [5], [6]

D. [1], [2]

Viết các phương trình phản ứng xảy ra [nếu có] khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với dung dịch HCl:

a,K, Na,Mg,Ba,Al,Fe,Ca,Zn,Cu,K2O,Fe3O4,MgO,FeO,CuO,Al2O3,Fe2O3,Fe3O4

b,K2CO3,MgCO3,BaCO3,AgNO3,MnO2,KMnO4,K2Cr2O7,Na2SO4,FeS,CaCO3,Na2CO3,Al2O3

c,KOH,NaOH,Ba[OH]2,Ca[OH]2,Mg[OH]2,Al[OH]3,Zn[OH]2,Fe[OH]2,Pb[OH]2,Cu[OH]2

GIẢI DÙM MÌNH MÌNH CẦN RẤT GẤP TỐI NAY LÚC 9H GIÚP DÙM MÌNH 

cho các chất sau BaCl2 ,Mg[HCO3]2, AgO, AgNO3,Fe,MgO, Cu,Cu[OH]2,Mg,K2S,NaHCO3,CaSO3,Na2O,Fe3O4,Ca[HSO3]2,CaCl2,Al[OH]3,Zn,Ag,Na2SO4,CuO,Ba[OH]2,FE[NO3]2,MgCO3,NO2,SO2,nếu tác dụng với A-dd HCl B-dd H2SO4 loãng

viết PT

Cho các chất sau đây : Cu,Fe,Ag,CO2,SO2,SO3,P205,Fe3O4,FeS,BaSO3,BaSO4,CuSO4,Fe[NO3]3,Ba[NO3]2,NAHCO3,CaCO3.Hãy cho biết HCl và dd NaOH có thể tác dụng với những chất nào nêu trên.Ghi rõ phương trình p/ư

a] Cho các chất sau : CaC2 , Al4C3 , , Mg3N2 , CaH2 , CaCO3 , Al2O3 , Na2O , Fe2O3 , NaCl , SO3,CO2 , Cu , Na ,CO . Tính chất nào tác dụng với nước , dd KOH

b] Axit HCl có thể phản ứng với những chất nào trong các chất sau đây : CO2 , MgO , Cu , SiO2, Ag , AgNO3 ,Zn ,C , MnO , MnO2 ,Fe[OH]3, Fe3O4

c] H2SO4 có thể hòa tan được chất nào trong các chất sau đây : CO2 , MgO , Cu , SiO2 , SO3 , Fe[OH]3 , Ca3[PO4]2 , BaCO3

d] dd NaOH có thể hòa tan được các chất sau đây : H2O,CO2 , MgO, H2S , Cu, Al2O3 , SO3

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: Mg[HCO3]2, HCOONa, CuO

Mg[HCO3]2 + HCl —> MgCl2 + CO2 + H2O

HCOONa + HCl —> NaCl + HCOOH

CuO + HCl —> CuCl2 + H2O

A sai ở KNO3, B sai ở BaSO4, C sai ở CuS.

Video liên quan

Chủ Đề