Cơ cấu giải thưởng tiếng Anh là gì

Bởi Hà Chương

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi Hà Chương

Giới thiệu về cuốn sách này

Các bạn đã đăng ký tham gia EEC rồi chứ? EEC đang càng ngày càng được nhiều bạn trẻ biết đến! Chỉ sau 2 ngày mở đơn nhưng #EEC01 đã nhận được khá nhiều bài đăng ký của các bạn, các bài viết dự thi của các bạn rất xuất sắc với nhiều ý kiến, tư tưởng khác nhau nhưng không kém phần độc đáo đã làm BTC gặp rất nhiêu khó khăn trong việc đánh giá bài dự thi. Tiếp tục phát huy nhé các bạn!!!!

EEC là một cuộc thi đầy mới mẻ đối với ccs bạn trẻ Thành phố Vũng Tàu. Không chỉ về mặt hình thức, nội dung thi, từng vòng của EEC sẽ chau dồi, mài dũa cho các bạn thí sinh những kỹ năng tuy khác nhau nhưng đều có chung một tầm quan trọng. Chính nhờ vậy, EEC đã nhận được rất nhiều sự ủng hộ đến từ các Cơ quan – Doanh nghiệp trên địa bàn tình Bà Rịa – Vũng Tàu! Tổng giá trị giải thưởng lên đến 10.000.000 đồng! Một con số khá ấn tượng phải không các bạn!

Trước khi bật mí về phần giải thưởng, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về 04 vòng thi đầy thử thách mà bạn phải vượt qua trước khi đặt chân đến đỉnh vinh quang nhé!

Vòng 1: Vòng Nộp Đơn [Từ ngày 01.05.2016 – 21.05.2016]
• Thí sinh sẽ hoàn tất form đăng ký và 2 câu hỏi dạng bài luận. Kết quả sẽ được công bố vào ngày 23 tháng 05 năm 2016.

Vòng 2: Vòng Đồng đội [28.05.2016 – 29.05.2016]
• 10 đội ngẫu nhiên từ 40 bạn giỏi nhật sẽ tiếp tục vòng thi Đồng Đội. Mỗi Đội sẽ có 08′ để thuyết trình và từ 05′ – 07′ cho phần hỏi và trả lời với BGK.

Buổi Giao Lưu vào ngày 04.06.2016
• Một buổi giao lưu nho nhỏ giữa các bạn xuất sắc lọt tiếp vào vòng trong, BTC và BGK. Các bạn sẽ có cơ hội giao lưu, chia sẻ và học hỏi các kinh nghiệm cần thiết từ các bậc tiền bối.

Vòng 3: TED Talks [11.06.2016]
• Mỗi bạn sẽ có 10′ để trình bày chủ đề tự chọn theo format của TED Talks. [Đây có vẻ là vòng đơn giản nhất trong tất cả các vòng :]]

Vòng Chung Kết: Vòng sân Khấu [18.06.2016]
• Nơi hội tụ và trình diễn tài năng, các thí sinh sẽ được thỏa sức thể hiện bản thân, màu sắc riêng của mình

Cơ Cấu Giải Thưởng:
[1] GIẢI NHẤT sẽ nhận phần thưởng trị giá 3,000,000 VNĐ từ thegioibantin.com cùng với 1 khóa học 03 tháng tại Golden Voice. [2] GIẢI NHÌ sẽ nhận phần thưởng trị giá 2,000,000 VNĐ từ BTC và 1 khóa học 03 tháng tại Golden Voice. [3] GIẢI BA sẽ nhận phần thưởng trị giá 1,000,000 VNĐ từ Ngoc Tuoc Book Cafe và 01 học bổng trị giá 1,000,000 VNĐ từ the Lab.

[4] HAI CÁ NHÂN XUẤT SẮC sẽ nhận được 02 học bổng là 01 khóa học [1 tháng] tại TOEIC – IELTS COMMUNITY.

—————————————————————————————————————-

CONTEST SCHEDULE AND PRIZES STRUCTURE

Application Form:
//goo.gl/forms/9ZmP81jaln

Are you excited already? The Application has been launched and we are receiving many potential applications, keep it up pals!!!!

No more beating around the bush, it’s time to reveal the most exciting part of the Contest: Contest Schedule and 10 mil VND Prizes !!!!! [Clap]

We will gonna get through of 04 rounds prior to hands on the glory.

ROUND 1: APPLICATION [01.May.2016 – 22.May.2016]
• Candidates are required to fill in all the information and complete 02 essay questions. The final results will be informed on 25.May.2016.

ROUND 2: Team Up [28.May.2016 – 29.May.2016]
• 10 teams of the 40 best candidates will present in team. Each team will have 08′ for presentation and 5′ – 7′ for Q&A with Judges.

TRAINING WORKSHOP: 04.Jun.2016
• A friendly tea break with Organizers and Judges, sharing experiences, queries and friendship.

ROUND 3: TED Talks [11.Jun.2016]
• Individual performance where each candidates will present in 10 mins on the own topics.

FINALE: AUDITION [18.Jun.2016]
• There is nothing but joy and fun at the final round, we will experience the best and the worst facets of our Candidates!!!!!

Enjoy the night and feel free to reveal yourself!!!!!

[1] The “Best EEC” will be awarded VND 3,000,000 from thegioibantin.com and 01 free course [03 months course] at Golden Voice, our Platinum Sponsors. [2] The “2nd to Perfect” will be awarded VND 2,000,000 from YOY [Organizers] and 01 free course [03 months course] at Golden Voice. [3] The “Runner Up” will be awarded VND 1,000,000 from Ngoc Tuoc Book Cafe and 01 scholarship valued VND 1,000,000 from the Lab, our Golden Sponsor.

[4] The Two x “Last but not Least” will be awarded 01 free course [01 month] from TOEIC – IELTS COMMUNITY, our Golden Sponsor.

Các Đơn Vị Tài Trợ Chương Trình: Platinum Sponsors:

[Thegioibantin.com] //www.facebook.com/Thegioibantin


[Golden Voice English Center] //www.facebook.com/goldenvoicevn
[Ngoc Tuoc Book Cafe] //www.facebook.com/cafesachngoctuoc
[TOEIC – IELTS COMMUNITY] //www.facebook.com/groups/noah.toeic/
[the Lab] //www.facebook.com/thelabvungtau

Thegioibantin.com, EEC

Bài tiếp theo

Sau lên đỉnh, giá dầu mỏ đảo chiều đi xuống

As former online slots players themselves they know exactly what you're looking for in a Canadian online slots casino what you're looking for in your online slots games

and what you're looking for in terms of jackpots rewards and prizes.

The high demand for Vision products will help you on your way as well as our simple and efficient marketing plan that means that we spend more than a half of product turnover on paying commissions

and that doesn't even include special bonuses and awards.

Ở đây tại MAXbet bạn có thể thay đổi

cuộc sống của bạn bằng cách giành phần thưởng và các giải thưởng cá cược sinh động khác

như là kết quả của việc chiến thắng nhiều trò chơi casino trực tuyến khác nhau.

Here on MAXbet you can

change your life by winning rewards and other energizing betting prizes as a result of winning various online casino games.

Even more rewarding is the trophy which is the wild- it replaces all other symbols bar the bonus and offers awards of just over 3

20 or 40 times your total stake per payline.

Trong cuộc sống, chắc hẳn bạn đã từng nghe hoặc thấy các giải thưởng trên tivi hay ngoài thực tế rồi đúng không? Tuy nhiên, các giải thưởng đó trong tiếng anh được viết và dùng như thế nào? Hãy cùng Studytienganh theo dõi bài viết dưới đây để biết những từ vựng tiếng anh về giải thưởng nhé!

Từ vựng tiếng anh về giải thưởng

Dưới đây, chúng tôi sẽ tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng anh về giải thưởng thường gặp nhất:

Từ vựng

Nghĩa tiếng việt

Award / Prize

Giải thưởng

Competition

Cuộc thi

Winner 

Người chiến thắng 

Nominee

Người được đề cử

Presenter

Người thuyết trình, người dẫn chương trình

Stage

Sân khấu

Red carpet 

Thảm đỏ

Performance

Màn trình diễn 

Gift bag

Túi quà tặng

Ballot

Phiếu

Backstage

Hậu trường

Actress

Nữ diễn viên

Actor

Nam diễn viên

Director

Đạo diễn

Academy Awards

Giải thưởng Viện hàn lâm

Films with multiple nominations

Phim có nhiều đề cử

Best Films

Phim hay nhất

Films with multiple awards

Phim đạt nhiều giải thưởng

Best Director

Đạo diễn xuất sắc nhất

Best Original Screenplay

Kịch bản gốc hay nhất

Best Adapted Screenplay

Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất

Best Animated Feature Film

Phim hoạt hình hay nhất

Best Foreign Language Film

Phim nước ngoài hay nhất

Best Documentary - Feature

Phim tài liệu xuất sắc nhất

Best Documentary – Short Subject

Phim tài liệu chủ đề ngắn hay nhất

Best Live Action Short Film

Phim hành động xuất sắc nhất

Best Original Song

Ca khúc hay nhất

Best Actor

Nam diễn viên xuất sắc nhất

Best Actress

Nữ diễn viên xuất sắc nhất

Contestant

Người dự thi

Championship 

Chức vô địch

Tournament

Giải đấu

Final

Trận chung kết

Semi-final 

Bán kết

Quarter-final

Tứ kết

Runner-up

Á quân

Third place winner

Người chiến thắng thứ ba

Consolation prize

Giải khuyến khích

Gold medal

Huy chương vàng

Silver medal

Huy chương bạc

Bronze medal

Huy chương đồng

Judge / Jury

Ban giám khảo

Exhibition

Cuộc triển lãm

Progamme

Chương trình truyền hình

Best Cinematography

Quay phim xuất sắc nhất

Best Sound Mixing

Hòa âm hay nhất

Best Visual Effects

Hiệu ứng hình ảnh tốt nhất

Best Costume Design

Thiết kế trang phục đẹp nhất

Miss World

Hoa hậu thế giới

Beautiful sea people

Người đẹp biển

Best artist

Họa sĩ xuất sắc nhất

Best Supporting Actor

Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất

Best Supporting Actress

Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất

Best student of the year

Sinh viên xuất sắc nhất năm

Athletics awards

Giải thưởng điền kinh

Olympic awards

Giải thưởng Olympic

International awards

Giải thưởng quốc tế

Oscar awards

Giải thưởng Oscar

Best male singer

Nam ca sĩ xuất sắc nhất

Best female singer

Nữ ca sĩ xuất sắc nhất

World Cup

Giải vô địch bóng đá thế giới

League table

Bảng xếp hạng

Loser

Người thua cuộc

Victory

Chiến thắng

Pectator

Khán giả

Impressive drama award

Phim truyền hình ấn tượng nhất

Champion

Nhà vô địch, quán quân 

Best Sound Editing

Biên tập âm thanh xuất sắc nhât

Best Production Design

Thiết kế sản xuất xuất sắc nhất

Best Film Editing

Dựng phim hay nhất

Best Animated Short Film

Phim hoạt hình ngắn hay nhất

Prediction

Lời dự đoán

Compete

Cạnh tranh, tranh đua

Race

Cuộc đua

The most creative designer

Nhà thiết kế sáng tạo nhất

2. Một số ví dụ từ vựng tiếng anh về giải thưởng

Một số ví dụ về từ vựng tiếng anh giải thưởng

Ví dụ:

  • Championship prize is a prize given to competitor winner
  • Giải vô địch là giải thưởng được trao cho người chiến thắng trong cuộc thi
  •  
  • They get the consolation prize
  • Họ nhận được giải khuyến khích
  •  
  • That movie received the most impressive drama award
  • Bộ phim đó nhận được giải phim truyền hình ấn tượng nhất
  •  
  • He was awarded the best male singer in 2020
  • Anh ấy được trao giải nam ca sĩ xuất sắc nhất năm 2020
  •  
  • The oscar is a prestigious international award
  • Oscar là một giải thưởng quốc tế danh giá
  •  
  • The jury will award the bronze medal to the runner-up
  • Ban giám khảo sẽ trao huy chương đồng cho á quân
  •  
  • In the contest the winner is the champion
  • Trong cuộc thi người chiến thắng làm nhà vô địch
  •  
  • I will try to win the best artist award in this year's exhibition
  • Tôi sẽ cố gắng giành được giải nghệ sĩ xuất sắc nhất trong triển lãm năm nay
  •  
  • Jeny succeeded in his desire to be the best student of the year
  • Jeny đã thành công với mong muốn trở thành học sinh xuất sắc nhất năm
  •  
  • Do you watch the movie awards ceremony on TV tonight?
  • Bạn có xem lễ trao giải điện ảnh trên TV tối nay không?
  •  
  • I will sign up for the athletics competition and try to win the championship
  • Tôi sẽ đăng ký cuộc thi điền kinh và cố gắng giành chức vô địch

Ví dụ cụ thể về từ vựng tiếng anh giải thưởng

  • Are you ready to join our contest?
  • Bạn đã sẵn sàng tham gia cuộc thi của chúng tôi chưa?
  •  
  • We'll talk about the best Documentary – Short Subject award this year
  • Chúng ta sẽ nói về giải thưởng Phim tài liệu - Chủ đề ngắn hay nhất vào năm nay
  •  
  • He hopes you can get the top prize
  • Anh ấy hy vọng bạn có thể nhận được giải thưởng cao nhất

Bài viết trên là những từ vựng tiếng anh về giải thưởng được sử dụng phổ biến nhất. Studytienganh mong rằng với những từ ngữ này sẽ tăng thêm vốn kiến thức cho bạn cũng như sử dụng trong cuộc sống với nhiều ý nghĩa. Nếu những thông tin này bổ ích thì bạn hãy chia sẻ cho bạn bè mình cùng học và đừng quên theo dõi Studytienganh hằng ngày để cập nhật thêm nhiều từ vựng của các chủ đề thú vị khác nhé!

Video liên quan

Chủ Đề