Học phí Đại học Thủy Lợi đang được mọi người mang ra tranh luận có phải là mức học phí thấp nhất trong các trường đại học Hà Nội. Sự thay đổi mức học phí Đại học Thủy Lợi 2020 2021. Theo bạn học phí Đại học Thủy Lợi có phải mức học phí lỹ tưởng ?
Những nội dung chính:
- 1. Học phí Đại học Thủy Lợi 2020
- Đại học Thủy Lợiban hành Quyết định số 1496/QĐ-ĐHTL ngày 22/9/2020 về việc ban hành Quy định mức thu học phí Đại học Thủy Lợi áp dụng cho năm học 2020-2021 đối với K62 hệ Chính quy, hệ Liên thông.
- 2. Học phí Đại học Thủy Lợi 2019
- Học phí Đại học Thủy Lợi: Mức thu học phí học lần đầu và học lại không vượt quá trần học phí quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính Phủ.
- 3. Học phí Đại học Thủy Lợi trong một năm
- 4. Học bổng hỗ trợ học phí Đại học Thủy Lợi
- Học bổng khuyến khích học tập theo Quy định của Bộ GD&ĐT
- Học bổng toàn phần
- Học bổng bán phần
- Học bổng cho Lưu học sinh
- Học bổng khuyến học Lê Văn Kiểm và gia đình
- Học bổng do cựu sinh viên và doanh nghiệp tài trợ
- 5. Kết luận: học phí Đại học Thủy Lợi có rẻ hay không ?
1. Học phí Đại học Thủy Lợi 2020
Đại học Thủy Lợiban hành Quyết định số 1496/QĐ-ĐHTL ngày 22/9/2020 về việc ban hành Quy định mức thu học phí Đại học Thủy Lợi áp dụng cho năm học 2020-2021 đối với K62 hệ Chính quy, hệ Liên thông.
Đối tượng đào tạo | Mức thu theo kỳ [đồng/kỳ] | Mức thu theo tín chỉ [đồng/tín chỉ] |
Hệ dự bị đại học | 5.500.000 | |
Hệ cao đẳng, đại học chính quy | ||
Khối ngành kỹ thuật, công nghệ thông tin, công nghệ sinh học | ||
Hệ đại học chính quy | ||
Nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ [Trừ nhóm ngành CNTT, ngành công nghệ sinh học ] | 310.000 | |
Nhóm ngành CNTT, ngành công nghệ sinh học | 305.000 | |
Hệ đại học chính quy [cử tuyển, ký hợp đồng với các tỉnh] | 5.850.000 | |
Hệ liên thông cao đẳng lên đại học | 345.000 | |
Khối ngành kinh tế [Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh] | ||
Hệ đại học chính quy | 270.000 | |
Hệ đại học chính quy [cử tuyển, ký hợp đồng với các tỉnh ] | 4.900.000 | |
Hệ liên thông cao đẳng lên đại học | 270.000 | |
Hệ đại học chính quy [chương trình tiên tiến] | ||
Các môn học Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng, tiếng anh nâng cao | 310.000 | |
Các môn học bằng Tiếng Anh [theo chương trình các trường đối tác ] và môn Tiếng Anh | 810.000 |
2. Học phí Đại học Thủy Lợi 2019
Học phí Đại học Thủy Lợi: Mức thu học phí học lần đầu và học lại không vượt quá trần học phí quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính Phủ.
Đối tượng đào tạo | Mức thu theo kỳ [đồng/kỳ] | Mức thu theo tín chỉ [đồng/tín chỉ] |
Hệ dự bị đại học | 4.500.000 | |
Hệ cao đẳng, đại học chính quy | ||
Khối ngành kỹ thuật, ngành công nghệ thông tin | ||
Hệ đại học chính quy | ||
Khối ngành kỹ thuật, ngành công nghệ thông tin | 305.000 | |
Ngành Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm | 285.000 | |
Hệ đại học chính quy [cử tuyển, ký hợp đồng với các tỉnh] | 5.300.000 | |
Hệ liên thông cao đẳng lên đại học | 530.000 | |
Hệ cao đẳng chính quy | 265.000 | |
Hệ cao đẳng chính quy [cử tuyển, ký hợp đồng với các tỉnh] | 4.250.000 | |
Khối ngành kinh tế [Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh] | ||
Hệ đại học chính quy | 255.000 | |
Hệ đại học chính quy [cử tuyển, ký hợp đồng với các tỉnh] | 4.450.000 | |
Hệ liên thông cao đẳng lên đại học | 370.000 | |
Hệ đại học vừa làm vừa học | ||
Đào tạo tại các cơ sở của trường | ||
Các khóa tuyển sinh trước 01/5/2017 | 365.000 | |
Các khóa tuyển sinh sau 01/5/2017 | 410.000 | |
Đào tạo hình thức liên kết | Thu theo hợp đồng | |
Hệ đại học chính quy [chương trình tiên tiến] | ||
Các môn học Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng, tiếng anh nâng cao | 305.000 | |
Các môn học bằng Tiếng Anh [Theo chương trình các trường đối tác] và môn Tiếng Anh | 750.000 | |
Hệ đào tạo thạc sĩ | ||
Khối ngành kinh tế | 6.675.000 | 445.000 |
Khối ngành kỹ thuật & CNTT | 7.950.000 | 530.000 |
Ghi chú: Khóa K25 trở về trước vẫn áp dụng học phí tính theo niên chế, từ K62 trở về sau sẽ áp dụng tính học phí theo tín chỉ | ||
Hệ đào tạo tiến sĩ | ||
Khối ngành kỹ thuật | 13.250.000 |
3. Học phí Đại học Thủy Lợi trong một năm
Học phí Đại học Thủy Lợi:
- Khoa Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 274.000 đồng/Tín chỉ
- Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 305.000 đồng/Tín chỉ
- Các khối ngành còn lại: 313.000 đồng/Tín chỉ
- Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.
- Trung bình một năm sinh viên Thủy Lợi sẽ đóng học phí dao động vào khoảng 10.000.000 đến 15.000.000
4. Học bổng hỗ trợ học phí Đại học Thủy Lợi
Loại học bổng | Số lượng | Mức học bổng | Điều kiện học bổng | Điều kiện duy trì học bổng |
Học bổng khuyến khích học tập theo Quy định của Bộ GD&ĐT | Không giới hạn | Học bổng có giá trị bằng từ 100% học phí trở lên | Sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện từ khá trở lên [xét sau khi kết thúc học kỳ 1 năm thứ nhất] | |
Học bổng toàn phần | 05 | 90 triệu đồng/suất | Sinh viên nhập học có điểm trúng tuyển cao nhất vào trường, đạt từ 24.00 điểm trở lên [tính theo điểm thi THPT 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển, không bao gồm điểm ưu tiên] | Kết quả học tập hàng năm đạt loại Giỏi trở lên, rèn luyện đạt loại Tốt trở lên |
Học bổng bán phần | 20 | 45 triệu đồng/suất | Sinh viên nhập học có điểm trúng tuyển cao nhất, đạt từ 22.00 trở lên [tính theo điểm thi THPT 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển, không bao gồm điểm ưu tiên] thuộc các ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn học, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật môi trường, Chương trình tiên tiến | Kết quả học tập hàng năm đạt loại Giỏi trở lên, rèn luyện đạt loại Tốt trở lên |
Học bổng cho Lưu học sinh | 100% LHS | Học bổng có trị giá bằng 50% học phí | Lưu học sinh nước ngoài đăng ký học theo hình thức tự túc | Kết quả học tập hàng năm đạt Trung bình trở lên, rèn luyện đạt loại Khá trở lên |
Học bổng khuyến học Lê Văn Kiểm và gia đình | 10 | 15 triệu đồng/suất | Sinh viên thủ khoa K63; Sinh viên K63 có hoàn cảnh khó khăn; Sinh viên K63 có điểm trúng tuyển cao nhất, đạt từ 21.00 điểm trở lên [tính theo điểm thi THPT 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển, không bao gồm điểm ưu tiên] thuộc các ngành đào tạo: Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học | |
Học bổng do cựu sinh viên và doanh nghiệp tài trợ | 30 | 3 triệu đến 10 triệu/suất | Sinh viên K63 thủ khoa các ngành và sinh viên K63 có hoàn cảnh khó khăn |
5. Kết luận: học phí Đại học Thủy Lợi có rẻ hay không ?
Học phí Đại học Thủy Lợi rất là rẻ! Đây là cách nhìn của mình và 99.99% sinh viên TLU. Khi đến với ngôi trường Thủy Lợi bạn sẽ nhận ra một điều Thủy Lợi không chỉ nổi tiếng về bề ngoài của mình. Thủy Lợi còn biết đến với danh tiếng học phí rẻ. Học phí Đại học Thủy Lợi rẻ không có nghĩa chất lượng giảng dạy hay việc học ở đây kém. Mà nó chỉ cho thấy đây là ngôi trường phù hợp với rất nhiều sinh viên trong và ngoài nước.
Tham khảo học phí Thủy Lợi để có thể lựa chọn, định hướng được con đường mà bạn đang hướng đến. Nếu bạn vẫn chưa chắc chắn về câu nói Học phí Đại học Thủy Lợi rẻ bạn có thể tham khảo : Học phí đại học Bách Khoa Hà Nội