Con lạc đà trong tiếng anh là gì

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Từ điển mở Wiktionary

Mục lục

Tiếng Anh[sửa]

Con lạc đà trong tiếng anh là gì
camel

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkæ.məl/
    Con lạc đà trong tiếng anh là gì
    Hoa Kỳ[ˈkæ.məl]

Danh từ[sửa]

camel /ˈkæ.məl/

  1. Lạc đà. arabian camel — lạc đà một bướu bactrian camel — lạc đà hai bướu
  2. (Kinh thánh) Điều khó tin; điều khó chịu đựng được.

Thành ngữ[sửa]

  • it is the last straw that breaks the camel's back: (Tục ngữ) Già néo đứt dây.

Tham khảo[sửa]

  • "camel". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=camel&oldid=1993059”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh

Con lạc đà tiếng anh là gì? Bạn đang tìm hiểu về thế giới động vật liên quan đến các con vật nuôi, ngoài những con vật nuôi bạn thường thấy tận mắt hàng ngày như chó, mèo, gà, bò…..Tuy nhiên bạn đã bao giờ tìm hiểu xem các con vật nuôi ở các vùng hoang dã như thế nào chưa. Hãy để bierelarue giới thiệu đến các bạn một số thông tin về con lạc đà trong tiếng anh, Vậy con lạc đà tiếng anh là gì? Đặc điểm từ vựng và ý nghĩa của con vật này trong anh ngữ cũng như cách phiên âm ra sao, Mời các bạn xem nội dung dưới đây nhé.

Con lạc đà tiếng anh là gì?

Ý nghĩa danh từ của con lạc đà trong tiếng anh là : Camel phiên âm : (ˈkæməl)

Lạc đà là tên gọi để chỉ một trong hai loài động vật guốc chẵn lớn trong chi Camelus, là Lạc đà một bướu và Lạc đà hai bướu. Cả hai loài này có nguồn gốc từ các vùng sa mạc của châu Á và Bắc Phi. Đây là loài động vật lớn nhất sống được trên sa mạc và các vùng khô cằn thiếu nước uống.

Lạc đà cũng được sử dụng rộng rãi hơn, để miêu tả một trong sáu loài động vật tương tự như lạc đà trong họ Camelidae: hai trong số đó là lạc đà thực sự, và bốn là các động vật giống như lạc đà ở Nam Mỹ: llama (lạc đà không bướu), alpaca, guanaco và vicuna.

Con lạc đà trong tiếng anh là gì

Ví dụ con lạc đà trong tiếng anh :

– Điều tôi muốn nói chính là con lạc đà. What I’m here to talk about is the camel.

– Người ta tin rằng con lạc đà có thể chui qua được. It is held that a camel could fit through it.

– Chúng tôi đi xuống đó, và xem con lạc đà này. We went down there, and I took one look at this camel.

– Vì thế chúng tôi cố đi. và con lạc đà này cứ tiếp tục cắn chân của tôi. So we kept on going, and this camel kept on trying to take a chunk out of my leg.

– Có thể ví Ê-li-ê-se và mười con lạc đà với gì? To what may Eliezer and the ten camels be compared?

– Lập tức đầy tớ của Áp-ra-ham lên đường xa và đem theo mười con lạc đà. Right away Abraham’s servant took ten camels and made the long trip.

– Tôi muốn bạn thân thiết với con lạc đà nhiều nhất có thể. ” I want you to get as close to that camel as you possibly can.

Xem thêm :

  • Gà tây tiếng anh là gì?
  • Con gà con tiếng anh là gì?

Đặc điểm của lạc đà trong tiếng anh :

+ Loài động vật lớn nhất sống được trên sa mạc : The largest animal that can live in the desert

+ Lạc đà – loài chịu vất vả giỏi nhất : Camel – the best hard-working species

+ Khả năng đặc biệt của lạc đà là gì? : What is the camel’s special ability?

+ Và cái bướu kì diệu : And the magic hump

Bạn hãy tìm hiểu thông tin qua bài viết con lạc đà tiếng anh là gì của chúng tôi để phục vụ cho quá trình học tập cũng như giao tiếp về chủ đề con vật được phong phú hơn nhé.

Con thằn lằn dịch Tiếng Anh là gì?

lizard | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Con lạc đà Tiếng Anh viết như thế nào?

camel. Tôi không đủ chỗ trên lạc đà, tôi thậm chí còn không có lạc đà. I don't have room on my camel, and you don't even have one.

Đà điểu Tiếng Anh là gì?

ostrich, ostriches, struthious là các bản dịch hàng đầu của "đà điểu" thành Tiếng Anh.

Camel là cái gì?

Lạc đà là tên gọi để chỉ một trong hai loài động vật guốc chẵn lớn trong chi Camelus, là Lạc đà một bướu và Lạc đà hai bướu. Cả hai loài này có nguồn gốc từ các vùng sa mạc của châu Á và Bắc Phi.