Đại học kinh tế thành phố hồ chí minh điểm chuẩn

Trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Thông tin chi tiết điểm chuẩn các ngành năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên Ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
7310101 Ngành Kinh tế A00, A01, D01, D07 26.3
7310104 Ngành Kinh tế đầu tư A00, A01, D01, D07 25.4
7340116 Ngành Bất động sản A00, A01, D01, D07 24.2
7340404 Ngành Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 26.6
7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, D07 22
7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26.2
7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 27
7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27.4
7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 27
7340115 Ngành Marketing A00, A01, D01, D07 27.5
7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.9
7340204 Ngành Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 25
7340206 Ngành Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 26.8
7340301 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 25.4
7340302 Ngành Kiểm toán A00, A01, D01, D07 26.1
7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 24
7810201 Ngành Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 25.3
7310108 Ngành Toán kinh tế [*] A00, A01, D01, D07 25.2
7310107 Ngành Thống kê kinh tế [*] A00, A01, D01, D07 25.9
7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý [*] A00, A01, D01, D07 26.2
7340122 Ngành Thương mại điện tử [*] A00, A01, D01, D07 26.9
7480109 Ngành Khoa học dữ liệu [*] A00, A01, D01, D07 26
7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm [*] A00, A01, D01, D07 26.2
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh [*] D01, D96 27
7380107 Ngành Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 25.8
7380101 Ngành Luật A00, A01, D01, D96 25.8
7340403 Ngành Quản lý công A00, A01, D01, D07 25
7580104 Ngành Kiến trúc đô thị A00, A01, D01, V00 22.8
7720802 Ngành Quản lý bệnh viện A00, A01, D01, D07 24.2
Chương trình Cử nhân tài năng
Mã ngành Tên Ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
7340101_01 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 27
7340120_01 Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 27.5
7340115_01 Ngành Marketing A00, A01, D01, D07 27.4
7340201_01 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.3
7340301_01 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 22
Chương trình Chuẩn [KSV]
Mã ngành Tên Ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh [*] D01, D96 17
7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 17
7340115 Ngành Marketing A00, A01, D01, D07 17
7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 17
7340122 Ngành Thương mại điện tử [*] A00, A01, D01, D07 17
7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 17
7340301 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 17
7380107 Ngành Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 16
7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, D07 16
7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 16

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Riêng 2021:

Xét tuyển riêng gồm 4 phương thức xét tuyển riêng là:

-Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.

-Xét tuyển học sinh giỏi.

-Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.

-Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực.

Tên Ngành PT Học sinh giỏi PT tổ hợp môn PT ĐGNL
Kinh tế 62 57 940
Kinh tế đầu tư 53 56 900
Bất động sản 52 55 880
Quản trị nhân lực 67 69 950
Kinh doanh nông nghiệp 48 48 750
Quản trị kinh doanh 64 66 925
Kinh doanh quốc tế 76 78 980
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 85 86 1000
Kinh doanh thương mại 67 70 950
Ngành Marketing 75 77 970
Tài chính - Ngân hàng 55 61 895
Bảo hiểm 50 52 830
Tài chính quốc tế 71 72 950
Kế toán 52 56 870
Kiểm toán 64 66 885
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 55 57 870
Quản trị khách sạn 60 63 885
Toán kinh tế 52 56 870
Thống kê kinh tế 50 54 840
Hệ thống thông tin quản lý 56 60 910

Điểm Chuẩn Phân Hiệu Vĩnh Long:

Ngành Chuyên ngành PT Học sinh giỏi PT tổ hợp môn PT ĐGNL
Kinh doanh nông nghiệp   47 37 505
Quản trị kinh doanh - Quản trị 47 38,5 600
- Quản trị chất lượng
- Quản trị khởi nghiệp
- Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo
Kinh doanh quốc tế - Ngành Kinh doanh quốc tế 47 37,5 600
- Chuyên ngành Ngoại thương
Marketing   47 37,5 600
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính công 47 37,5 600
- Quản lý thuế
- Ngân hàng
- Tài chính
- Thị trường chứng khoán
- Đầu tư tài chính
- Ngân hàng đầu tư
- Ngân hàng quốc tế
- Thuế trong kinh doanh
- Quản trị hải quan - ngoại thương
- Quản trị tín dụng
Kế toán - Kế toán công 47 38,5 580
- Kế toán doanh nghiệp
Thương mại điện tử   47 37 505

Điểm chuẩn chương trình cử nhân tài năng 2021:

Ngành Chuyên ngành PT Học sinh giỏi PT tổ hợp môn
Quản trị kinh doanh - Quản trị 65 65
- Quản trị chất lượng
- Quản trị khởi nghiệp
- Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo
Kinh doanh quốc tế - Ngành Kinh doanh quốc tế 70 70
- Chuyên ngành Ngoại thương
Marketing   70 70
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính công 65 65
- Quản lý thuế
- Ngân hàng
- Tài chính
- Thị trường chứng khoán
- Đầu tư tài chính
- Ngân hàng đầu tư
- Ngân hàng quốc tế
- Thuế trong kinh doanh
- Quản trị hải quan - ngoại thương
- Quản trị tín dụng
Kế toán - Kế toán công 65 65
- Kế toán doanh nghiệp
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP.HCM

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

Đại Học Kinh Tế TP. HCM Phân Hiệu Vĩnh Long

ĐIỂM CHUẨN THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 2020

Kết quả thi đánh giá năng lực 21 ngành đào tạo. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 750 đến 800 điểm [thang 1200 điểm]. Trong đó, ngành Kinh doanh quốc tế, Marketing, Khoa học dữ liệu là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 800 điểm

Tên ngành Điểm chuẩn
Kinh tế 750
Quản trị kinh doanh 750
Kinh doanh quốc tế 800
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 850
Kinh doanh thương mại 750
Marketing 800
Tài chính – Ngân hàng 750
Bảo hiểm 750
Tài chính quốc tế 750
Kế toán 750
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750
Quản trị khách sạn 750
Toán kinh tế 750
Thống kê kinh tế 750
Hệ thống thông tin quản lý 760
Khoa học dữ liệu 800
Kỹ thuật phần mềm 765
Ngôn ngữ Anh 750
Luật 750
Quản lý công 765
Quản trị bệnh viện 750

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 2019

Trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM tuyển sinh 5000 chỉ tiêu trên cả nước cho 33 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Kế toán là ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 800 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Tài chính- Ngân hàng với 750 chỉ tiêu.

Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM tuyển sinh theo phương thức

- Xét tuyển thẳng những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT qui định.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh như sau

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Các ngành đào tạo đại học   ---
Kinh tế A00; A01; D01; D07 20.7
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21.4
Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 22.8
Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 21.7
Marketing A00; A01; D01; D07 22.4
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20
Kế toán A00; A01; D01; D07 20.4
Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng A00; A01; D01; D96 20.7
Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D96 19
Chuyên ngành Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D96 19
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 18
Chuyên ngành Ngoại thương A00; A01; D01; D07 22.6
Chuyên ngành Quản trị lữ hành A00; A01; D01; D07 21.6
Chuyên ngành Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 22.2
Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 21.4
Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.8
Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương A00; A01; D01; D07 21.2
Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư A00; A01; D01; D07 18
Chuyên ngành Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 17.5
Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm A00; A01; D01; D07 18
Chuyên ngành Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 19
Chuyên ngành Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 21.3
Chuyên ngành Toán tài chính A00; A01; D01; D07 19.2
Chuyên ngành Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 19.3
Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 20
Chuyên ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 21.2
Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 17.5
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm A00; A01; D01; D07 19
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại D01; D96 22.5
Chuyên ngành Luật kinh doanh A00; A01; D01; D96 20.3
Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 20.5
Chuyên ngành Quản lý công A00; A01; D01; D07 17.5

 -Các thí sinh trúng tuyển trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh- Số điện thoại: +84 028 38295299.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất.

   PL.

Video liên quan

Chủ Đề