Dđề cương hóa học kì 2 lớp 10
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa lớp 10 - THPT Việt Đức 2021 Show 16. SO, là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường do?
Theo TTHN Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 sách Cánh diều là tài liệu hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 tham khảo. Đề cương ôn thi cuối học kì 2 Hóa 10 sách Cánh diều giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số dạng bài tập trọng tâm. Thông qua đề cương ôn thi học kì 2 Hóa 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 2 Hóa học 10 sách Cánh diều, mời các bạn cùng tải tại đây. Đề cương ôn tập cuối kì 2 Hóa học 10 Cánh diềuCHỦ ĐỀ 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ 1. Khái niệm số oxi hóa và cách xác định của số oxi hóa của nguyên tử các nguyên tố. 2. Khái niệm phản ứng oxi hóa - khử, chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa. 3. Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron. 4. Ý nghĩa và một số phản ứng oxi hóa – khử quan trọng. CHỦ ĐỀ 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC 1. Khái niệm phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng thu nhiệt, điều kiện chuẩn, enthalpy tạo thành chuẩn của một chất hóa học và biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học. 2. Ý nghĩa về dấu và giá trị của biến thiên enthalpy phản ứng. 3. Cách tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành, năng lượng liên kết. CHỦ ĐỀ 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC 1. Khái niệm tốc độ phản ứng, tốc độ trung bình của phản ứng. 2. Định luật tác dụng khối lượng. 3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng, ý nghĩa của hệ số nhiệt độ Van’t Hoff. 4. Cách tính tốc độ trung bình của phản ứng theo hằng số tốc độ phản ứng và nồng độ. CHỦ ĐỀ 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA (NHÓM HALOGEN) 1. Khái quát nhóm Halogen, trạng thái tự nhiên. Đơn chất Halogen: tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng. Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Lớp học
Tài khoản
Thông tin liên hệ(+84) 096.960.2660
Follow us Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Hóa học 10, dưới đây là Top 10 Đề thi Hóa học 10 Học kì 2 năm 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Hóa học 10. Top 30 Đề thi Hóa học 10 Học kì 2 năm 2023 (có đáp án)Xem thử Đề Hóa 10 CK2 KNTT Xem thử Đề Hóa 10 CK2 CTST Xem thử Đề Hóa 10 CK2 CD Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Cuối kì 2 Hóa 10 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:
Quảng cáo
Xem thử Đề Hóa 10 CK2 KNTT Xem thử Đề Hóa 10 CK2 CTST Xem thử Đề Hóa 10 CK2 CD Sở Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức Năm học 2023 - 2024 Môn: Hóa học 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Quảng cáo Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây là không đúng?
Câu 2: Số oxi hoá của phosphorus trong hợp chất P2O5 là
Câu 3: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá – khử là
Quảng cáo Câu 4: Cho phản ứng khử Fe2O3 bằng CO để sản xuất gang và thép như sau: Fe2O3 + 3CO →to 2Fe + 3CO2 Trong phản ứng này, chất khử là
Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) Phản ứng nung vôi: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). (2) Phản ứng trung hoà: KOH(aq) + HCl(aq) → KCl(aq) + H2O(l). Nhận xét đúng là
Câu 6: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔrH2980=−571,6kJ. Nhiệt tạo thành của H2O(l) ở điều kiện chuẩn là
Quảng cáo Câu 7: Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔrH298o= +180kJ Kết luận nào sau đây đúng?
Câu 8: Cho phương trình nhiệt hóa học đốt cháy acetylene (C2H2): 2C2H2(g) + 5O2(g) → 4CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH298o=−2600,4 kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) lần lượt là -393,5 kJ/mol và -285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của acetylene (C2H2) là
Câu 9: Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔrH298o=−92 kJ Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N và H – H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của N−H trong ammonia là
Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. (b) Biến thiên enthalpy càng lớn thì nhiệt lượng toả ra của phản ứng càng nhiều. (c) Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn. (d) Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng không. Số phát biểu đúng là
Câu 11: Yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
Câu 12: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào xuất hiện kết tủa trước?
Câu 13: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2(g) + N2(g) ⟶ 2NH3(g). Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 không đổi và nồng độ N2 tăng 2 lần?
Câu 14: Cho phản ứng hóa học sau: Mg(s) + 2HCl(aq) → MgCl2(aq) + H2(g). Sau 40 giây, nồng độ của dung dịch HCl giảm tử 0,6 M về còn 0,4 M. Tốc độ trung bình của phản ứng theo HCl trong 40 giây là
Câu 15: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
Câu 16: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 20oC) tăng lên 32 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu?
Câu 17: Chất xúc tác là chất
Câu 18: Tốc độ của một phản ứng hóa học lớn nhất khoảng thời điểm nào?
Câu 19: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen?
Câu 20: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen có dạng
Câu 21: Phương trình hoá học nào sau đây không đúng?
Câu 22: Cho 1,2395 lít halogen X2 (ở điều kiện chuẩn) tác dụng vừa đủ với kim loại đồng (copper) thu được 11,2 gam muối CuX2. Nguyên tố halogen là
Câu 23: Trong các đơn chất: F2, Cl2, Br2, I2, chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất là
Câu 24: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không xảy ra?
Câu 25: Hydrohalic acid nào sau đây không được bảo quản trong lọ thủy tinh?
Câu 26: Hai chất nào sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine, phòng ngừa bệnh bướu cổ ở người?
Câu 27: Để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là
Câu 28: Chọn phát biểu đúng?
Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Trong phòng thí nghiệm, chlorine có thể được điều chế bằng cách cho KMnO4 rắn tác dụng với HCl đặc.
Câu 2 (1 điểm): X và Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hỗn hợp A có chứa 2 muối của X và Y với sodium.
Xem thử Đề Hóa 10 CK2 KNTT Sở Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2023 - 2024 Môn: Hóa học 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Số oxi hoá của nitrogen trong hợp chất NO là
Câu 2: Cho các hợp chất sau: CO; CO2; NaHCO3; CH4; K2CO3. Số hợp chất trong đó C có số oxi hoá +4 là
Câu 3: Chất bị khử là
Câu 4: Cho phản ứng hoá học sau: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Vai trò của HNO3 trong phản ứng hoá học này là
Câu 5: Cho các phản ứng hoá học sau: (a) Phản ứng nung vôi. (b) Phản ứng trung hoà acid – base. (c) Phản ứng nhiệt phân KClO3. (d) Phản ứng đốt cháy cồn trong không khí. Số phản ứng toả nhiệt là
Câu 6: Phản ứng thu nhiệt là
Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng xảy ra khi pin được sử dụng trong điện thoại giải phóng năng lượng dưới dạng điện năng. (b) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hoá học kí hiệu là ΔfH2980. (c) Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền nhất đều bằng 0. (d) Phản ứng tạo gỉ kim loại là phản ứng toả nhiệt. Số phát biểu đúng là
Câu 8: Cho phản ứng: 2NaCl (s) → 2Na (s) + Cl2 (g) (*) Biết ΔfH2980(NaCl)=−411,2 (kJmol−1). Nhận xét nào sau đây là đúng?
Câu 9: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: (1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔrH2980=+176,0 kJ (2) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH2980=−890,0 kJ (3) C(graphite) + O2 (g) → CO2 (g) ΔrH2980=−393,5 kJ (4) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) ΔrH2980=−851,5 kJ Số phản ứng thu nhiệt trong các phản ứng trên là
Câu 10: Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là Cho: Eb (H – H) = 436 kJ/mol, Eb (Cl – Cl) = 243 kJ/mol, Eb (H – Cl) = 432 kJ/ mol.
Câu 11: Cho hai mảnh Mg có cùng khối lượng vào hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl dư, nồng độ dung dịch HCl ở mỗi ống nghiệm là 2M và 0,5M như hình vẽ dưới đây. Nhận xét đúng là
Câu 12: Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình để cho phản ứng hoá học xảy ra, tốc độ phản ứng sẽ
Câu 13: Với phản ứng đơn giản có dạng: aA + bB → sản phẩm. Tốc độ phản ứng được tính theo công thức là
Câu 14: Nếu chia một vật thành nhiều phẩn nhỏ hơn thì diện tích bề mặt sẽ:
Câu 15: Phản ứng 3H2 + N2 → 2NH3 có tốc độ mất đi của H2 so với tốc độ hình thành NH3 như thế nào?
Câu 16: Cho phản ứng phân hủy N2O5 như sau: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Nồng độ ban đầu của NO2 là 0 M, sau 100 s là 0,0062 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 100 s đầu tiên là
Câu 17: Hãy cho biết việc sử dụng chất xúc tác đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây?
Câu 18: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 30oC) tăng lên 27 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu?
Câu 19: Nhóm halogen ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?
Câu 20: Halogen nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
Câu 21: Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các đơn chất biến đổi theo chiều
Câu 22: Phương trình hoá học nào sau đây là sai?
Câu 23: Cho một lượng halogen X2 tác dụng hết với Mg ta thu được 19 gam magnesium halide. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với Al tạo ra 17,8 gam aluminium halide. Tên và khối lượng của halogen trên là
Câu 24: Trong các phát biểu sau. Phát biểu đúng là
Câu 25: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
Câu 26: Để trung hoà 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?
Câu 27: Muối nào sau đây tạo kết tủa trắng với AgNO3?
Câu 28: Hòa tan 1,12 gam iron (Fe) trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn là
Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Để điều chế khí chlorine (Cl2) trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho potassium permanganate (KMnO4) tác dụng với hydrogen chloride (HCl): KMnO4+ HCl→toKCl + MnCl2+ Cl2 + H2O
Câu 2 (1 điểm): X và Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hỗn hợp A có chứa 2 muối của X và Y với sodium. Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp A, phải dùng 150 mL dung dịch AgNO3 0,2M. Xác định hai nguyên tố X, Y. Câu 3 (1 điểm): Hãy viết hai phương trình hóa học để chứng minh bromine có tính oxi hóa mạnh hơn iodine. Xem thử Đề Hóa 10 CK2 CD Sở Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo Năm học 2023 - 2024 Môn: Hóa học 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Số oxi hoá của S trong ion HSO4− là
Câu 2: Cho các chất sau: NaNO3; (NH4)2CO3; NH3; N2O3; N2O5. Số trường hợp nitrogen có số oxi hoá +5 là
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử?
Câu 4: Trong phản ứng: 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là
Câu 5: Cho các phản ứng hoá học sau: (1) Phản ứng đốt cháy khí gas. (2) Phản ứng nhiệt nhôm. (3) Phản ứng nhiệt phân potassium chlorate (KClO3). (4) Phản ứng nung đá vôi (CaCO3). Phản ứng toả nhiệt là
Câu 6: Phản ứng thu nhiệt là
Câu 7: Cho các nhận xét sau: (a) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hoá học được kí hiệu là ΔrH2980. (b) Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm đối với chất khí. (c) Enthalpy tạo thành trong điều kiện chuẩn được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn. (d) Enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất ở dạng bền nhất bằng 0. Số phát biểu đúng là
Câu 8: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: CH4(g) + 2O2(g) →to CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH2980=−890kJ Nhiệt lượng giải phóng ra khí đốt cháy hoàn toàn 2,479 lít CH4 ở điều kiện chuẩn là
Câu 9: Cho phản ứng sau: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) . Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được tính theo công thức là Câu 10: Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ΔrH2980=−184,6kJ Trong các phát biểu sau: (a) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là – 184,6 kJ. (b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là – 92,3 kJ. (c) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là – 92,3 kJ. (d) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là 92,3 kJ. Số phát biểu đúng là
Câu 11: Cho các phát biểu sau về tốc độ phản ứng: (a) Tốc độ phản ứng hoá học dùng để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng. (b) Tốc độ trung bình của phản ứng là tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó. (c) Đơn vị tốc độ phản ứng là mol/ lít. (d) Tốc độ tức thời của phản ứng là tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản ứng. Số phát biểu sai là
Câu 12: Cho phản ứng hoá học sau: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl2(aq) + H2(g). Sau 40 giây, nồng độ của dung dịch HCl giảm từ 0,8M về 0,6M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo nồng độ HCl trong 40 giây là
Câu 13: Cho phương trình tổng hợp ammonia (NH3): N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) Nếu tốc độ tạo thành NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng N2 là
Câu 14: Để hạn chế sự ôi thiu thực phẩm do các phản ứng của oxygen cũng như sự hoạt động của vi khuẩn, người ta thường bơm khí nào sau đây vào các túi đựng thực phẩm trước khi đóng gói?
Câu 15: Xét phản ứng đơn giản sau: CO(g) + H2O(g) → CO2(g) + H2(g) Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng viết theo định luật tác dụng khối lượng là
Câu 16: Khi cho cùng một lượng kẽm (zinc) vào cốc đựng dung dịch acid HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng kẽm ở dạng nào sau đây?
Câu 17: Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. Trong những yếu tố trên, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
Câu 18: Phản ứng của H2 với I2 là phản ứng đơn giản: H2(g) + I2(g) → 2HI(g) Nếu nồng độ của các chất tham gia phản ứng đều tăng gấp đôi, thì
Câu 19: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5?
Câu 20: Halogen ở trạng thái rắn điều kiện thường là
Câu 21: Trong các đơn chất: F2, Cl2, Br2, I2, chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất là
Câu 22: Đặc điểm của halogen là
Câu 23: Phương trình hoá học nào sau đây là sai?
Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Iodine là nguyên tố đa lượng cần thiết cho dinh dưỡng của con người. (b) Từ fluorine đến iodine màu sắc halogen đậm dần. (c) Nhiệt độ sôi của các hydrogen halide tăng dần từ HF đến HI. (d) Hydrofluoric acid (HF) là acid mạnh. Số phát biểu sai là
Câu 25: Phân tử có tương tác van der Waals lớn nhất là
Câu 26: Hydrogen halide nào sau đây được dùng để tẩy cặn trong các thiết bị trao đổi nhiệt; chất xúc tác trong các nhà máy lọc dầu, công nghệ làm giàu uranium, sản xuất dược phẩm …
Câu 27: Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
Câu 28: Kim loại nào sau đây không tác dụng với acid HCl?
Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử).
Câu 2 (1 điểm): Cho biết nhiệt độ nóng chảy của các halogen như sau: Halogen F2 Cl2 Br2 I2 Nhiệt độ nóng chảy (toC) -220 -101 -7 114 Giải thích sự biến đổi nhiệt độ nóng chảy từ fluorine đến iodine. Câu 3 (1 điểm): Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch HCl rất dư, sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Tính giá trị của m. Xem thử Đề Hóa 10 CK2 CTST Lưu trữ: Đề thi Hóa học 10 Học kì 2 (sách cũ) Hiển thị nội dung Xem thêm bộ đề thi Hóa học 10 năm 2023 chọn lọc khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
Săn SALE shopee tháng 12:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |