Đề bài - bài 5.7 trang 8 sbt hóa học 11

\(\begin{array}{l}1.\,P{b^{2 + }} + 2C{l^ - } \to Pb{Cl_2} \downarrow \\2.\,Sn{(OH)_2} + 2O{H^ - } \to SnO_2^{2 - } + 2{H_2}O\\3.\,MgC{O_3} + 2{H^ + } \to M{g^{2 + }} + C{O_2} + {H_2}O\\4.\,HPO_4^{2 - } + 2{H^ + } \to {H_3}P{O_4}\\5.\,FeS + 2{H^ + } \to F{e^{2 + }} + {H_2}S\\6.\,2F{e^{3 + }} + 2{I^ - } \to 2F{e^{2 + }} + {I_2}\end{array}\)

Đề bài

Viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dung dịch theo sơ đồ sau :

1.Pb(NO3)2+ ? PbCl2+ ?

2. Sn(OH)2+ ? Na2SnO2+ ?

3. MgCO3+ ? MgCl2+ ?

4. HPO42-+ ? H3PO4+ ?

5. FeS + ? FeCl2+ ?

6. Fe2(SO4)3+ ? K2SO4+ ?

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+) Sử dụng tính chất hóa học của các chất, hợp chất để tìm chất phù hợp điền vào dấu ?

+)Xem lại lí thuyết về cách viết phương trình ion rút gọnTại đây

Lời giải chi tiết

Phương trình phân tử:

1.\(Pb{(N{O_3})_2} + 2KCl \to PbC{l_2} + 2KN{O_3}\)

2.\(Sn{(OH)_2} + 2NaOH \to N{a_2}Sn{O_2} + 2{H_2}O\)

3.\(MgC{O_3} + 2HCl \to MgC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\)

4.\(CaHP{O_4} + 2HN{O_3} \to {H_3}P{O_4} + Ca{(N{O_3})_2}\)

5.\(F{\rm{e}}S + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}S\)

6.\(F{e_2}{(S{O_4})_3} + 2KI \to {K_2}S{O_4} + 2F{e}{S{O_4}} + {I_2}\)

Phương trình ion rút gọn:

\(\begin{array}{l}1.\,P{b^{2 + }} + 2C{l^ - } \to Pb{Cl_2} \downarrow \\2.\,Sn{(OH)_2} + 2O{H^ - } \to SnO_2^{2 - } + 2{H_2}O\\3.\,MgC{O_3} + 2{H^ + } \to M{g^{2 + }} + C{O_2} + {H_2}O\\4.\,HPO_4^{2 - } + 2{H^ + } \to {H_3}P{O_4}\\5.\,FeS + 2{H^ + } \to F{e^{2 + }} + {H_2}S\\6.\,2F{e^{3 + }} + 2{I^ - } \to 2F{e^{2 + }} + {I_2}\end{array}\)