Đề bài - bài 6 trang 130 sgk hóa học 8
b) tên bazơ = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit Đề bài Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây: a) HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4. b) Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2 c) Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS,Na2HPO4, NaH2PO4 Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết a) - tên axit không có oxi tên axit = axit + tên phi kim + hiđric - tên axit có oxi nhiều nguyên tử oxi tên axit = axit + tên của phi kim + ic - tên axit có ít nguyên tử oxi tên axit = axit + tên phi kim + ơ b) tên bazơ = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit c) tên muối = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit Lời giải chi tiết a. + HBr : axit bromhiđric; + H2SO3: axit sunfurơ; + H3PO4: axit photphoric; + H2SO4: axit sunfuric. b. + Mg(OH)2: magie hiđroxit; + Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit; + Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit. c. + Ba(NO3)2: Bari nitrat; + Al2(SO4)3: nhôm sunfat; + Na2SO3: natri sunfit; + ZnS : kẽm sunfua; + Na2HPO4: natri hiđrophotphat; + NaH2PO4: natri đihiđrophotphat
|