- Đề bài
- LG bài 1
- LG bài 2
- LG bài 3
- LG bài 4
Đề bài
Bài 1: Tính tổng:
\[{\rm{S}} = [ - 9{a^2}]{1 \over 3}b + {a^2}b + 24a\left[ { - {1 \over 4}ab} \right].\]
Bài 2:Tìm giá trị của biểu thức:
\[{\rm{A}} = 11{m^2}n - 2{m^2}n - 3{m^2},\] tại \[m = - {1 \over 3};n = 2{3 \over 4}.\]
Bài 3: Tìm đơn thức P, biết: \[{\rm{P}} - 3a{b^2} = - 10a{b^2}.\]
Bài 4:Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức \[{\rm{M}} = 2{x^3}{y^2}z.\]
LG bài 1
Phương pháp giải:
Để cộng[hay trừ] hai đơn thức đồng dạng, ta cộng[hay trừ] các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Lời giải chi tiết:
Bài 1:
\[{\rm{S}} = - 3{a^2}b + {a^2}b - 6{a^2}b \]
\[\;\;\;= [ - 3 + 1 - 6]{a^2}b = - 8{a^2}b.\]
LG bài 2
Phương pháp giải:
Rút gọn rồi thay m,n vào A
Lời giải chi tiết:
Bài 2:Ta có: \[{\rm{A}} = [11 - 2]{m^2}n - 3{m^2} = 9{m^2}n\]\[\; - 3{m^2}\].
Thay \[m = - {1 \over 3};n = 2{3 \over 4}\] vào biểu thức A ta được:
\[{\rm{A}} = 9{\left[ { - {1 \over 3}} \right]^2}{{11} \over 4} - 3{\left[ { - {1 \over 3}} \right]^2} \]
\[\;\;\;\,= {{11} \over 4} - {1 \over 3} = {{29} \over {12}}\].
LG bài 3
Phương pháp giải:
Rút P theo a,b rồi thu gọn
Lời giải chi tiết:
Bài 3:Ta có: \[{\rm{P}} - 3a{b^2} = - 10a{b^2}\]
\[\Rightarrow {\rm{ P}} = 3a{b^2} - 10a{b^2} = - 7a{b^2}\].
LG bài 4
Phương pháp giải:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến
Lời giải chi tiết:
Bài 4:Ví dụ: \[{{\rm{M}}_{\rm{1}}} = - {x^3}{y^2}z;{{\rm{M}}_{\rm{2}}} = {1 \over 3}{x^3}{y^2}z;\]\[\;{{\rm{M}}_{\rm{3}}} = 5{x^3}{y^2}z\] là các đơn thức đồng dạng với \[{\rm{M}} = 2{x^3}{y^2}z.\]