Đề thi toán cuối kì 2 lớp 3 năm 2024

Ngoài Giải Toán lớp 3 và soạn Tiếng Việt lớp 3. VnDoc.com còn cung cấp cho các bạn thư viện đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học trong chuyên mục này. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 3, đề thi cuối học kỳ 2 lớp 3 môn Tiếng Việt và đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 dưới đây. Tất cả các đề đều được biên soạn theo chương trình mới.

TOP 19 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024.

Bộ đề thi cuối học kì 2 Toán 3 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

1. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức

1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 3

Trường Tiểu học:...................... Lớp 3….

Thứ ... ngày … tháng .... năm.....

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 3 (Thời gian: 40 phút)

  1. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (3 điểm)

Câu 1: (1 đ) (M1)

  1. Số gồm 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 5 đơn vị viết là:
  1. 35 205
  2. 30 215
  3. 30 235
  4. 35 250
  1. Dãy số 10 382; 45 152; 42 985; 29 476 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
  1. 10 382; 45 152; 42 985; 29 476
  2. 45 152; 42 985; 29 476; 10 382
  3. 10 382; 29 476; 42 985; 45 152
  4. 45 152; 42 985; 10 382; 29 476

Câu 2: (1đ) (M1)

  1. Số 34 563 làm tròn đến hàng nghìn được số:
  1. 34 500
  2. 34 000
  3. 35 000
  4. 40 000
  1. Dãy số La Mã nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
  1. IV, V, VI, IX
  2. IX ;VIII, VI, IV
  3. XI, IX, XX, V
  4. II,VII, VIII, IX

Câu 3: (1đ)

  1. Bạn Nam đi học từ lúc 7 giờ kém 10 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Vậy bạn nam đã đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu thời gian? ( M1)
  1. 20 phút
  2. 30 phút
  3. 40 phút
  4. 50 phút
  1. Bạn Nam, Mai, Việt, Rô-bốt bốc được các viên bi màu xanh, đỏ, vàng, tím. Bạn Nam không bốc được viên bi đỏ, bạn Mai bốc được viên bi xanh, Rô-bốt bốc được viên bi vàng. Vậy bạn Nam bốc được viên bi màu gì? ( M2)
  1. Xanh
  2. Đỏ
  3. Vàng
  4. Tím

Câu 4. (M2 - 1đ)

  1. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài là 14cm. Chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó là:
  1. 98cm
  2. 42cm
  3. 42cm2
  4. 98cm2
  1. Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích của hình vuông đó là:
  1. 32m2
  2. 32cm2
  3. 64cm2
  4. 64m2

Câu 5. (2đ) (M2) Đặt tính rồi tính:

12 874 + 32 914

………………………

………………………

………………………

54 695 - 22 367

………………………

………………………

………………………

17 651 x 5

………………………

………………………

………………………

24 672 : 6

………………………

………………………

………………………

Câu 6. (1đ) (M2) Tìm thành phần chưa biết của phép tính:

  1. ?: 3 = 21 542

………………………………………

………………………………………

………………………………………

  1. ? x 5 = 87 305

………………………………………

………………………………………

………………………………………

Câu 7. (2đ) (M2) Một cửa hàng có 1 476kg gạo. Cửa hàng đã bán đi số gạo đó. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8. (1đ) (M3)

a.Tính nhanh:

7 164 x ( 5 875 – 1 175 x 5)

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

  1. Cho thẻ số 3,5,8, 9, 0. Số có 5 chữ số khác nhau nhỏ nhất có thể lập được từ các thẻ số trên là số nào?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm

Câu 1: (1 đ) (M1)

  1. A
  1. C

Câu 2: (1đ) (M1)

  1. C
  1. B

Câu 3: (1đ)

  1. A
  1. D

Câu 4. (M2 - 1đ)

  1. B
  1. C

II. Phần tự luận (7 điểm):

Câu 5 (2 điểm): Mỗi phép tính: + Đặt và tính đúng: 0,5 điểm

(Không tính điểm đặt tính)

Đề thi toán cuối kì 2 lớp 3 năm 2024

Câu 6: (2 điểm) Mỗi phần đúng 1 điểm. Viết phép tính đúng 0,5 điểm, kết quả đúng 0,5 điểm

  1. ?: 3 = 21 542

21 542 x 3 = 64 626

  1. ? x 5 = 87 305

87 305 : 5 = 17 461

Câu 7 (2 điểm)

Bài giải

Cửa hàng đã bán đi số gạo là:

1 476 : 3 = 492 (kg)

Cửa hàng còn lại số gạo là:

1 476 – 492 = 984 (kg)

Đáp số: 984 kg gạo

0,5 điểm

0,5 điểm

0, 75 điểm

0,25 điểm

Câu 8 (1 điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm.

  1. Tính nhanh:

7 164 x ( 5 875 – 1 175 x 5)

\= 7 164 x ( 5 875 – 5 875)

\= 7164 x 0 = 0

0,25 điểm

0,25 điểm

  1. Cho thẻ số 3,5,8, 9, 0. Số có 5 chữ số khác nhau nhỏ nhất có thể lập được từ các thẻ số trên là: 30 589

1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 3

CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán học kì II - lớp 3 Năm học 2023 – 2024

Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức

Các mức độ nhận thức

Mức 1

(Nhận biết Thông hiểu)

Mức 2

(Vận dụng)

Mức 3

(Vận dụng nâng cao)

1. Số học

- Nắm được cách đọc, viết số trong phạm vi 100000, biết tìm số liền trước liền sau của 1 số có 5 chữ số.

- Biết cách so sánh số trong phạm vi 100000

- Nhận biết giá trị của các phép tính cộng trừ, nhân chia .

- Nắm được cách làm tròn số

- Biết đọc, viết số La Mã.

- Vận dụng để so sánh và sắp xếp dãy số

- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân chia viết số có 4 - 5 chữ số với( cho) số có một chữ số.

- Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng, trừ( hoặc nhân chia)

- Vận dụng làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn

- Giải được các bài toán có hai bước tính liên quan đến 4 phép tính

- Vận dụng tính nhẩm bằng cách hợp lí

- Thực hiện được các phép tính với số La Mã.

- Vận dụng thành lập được các só lớn nhất, bé nhất có 3,4,5 chữ số và thực hiện các phép tính.

- Điền được các chữ số còn thiếu trong phép tính.

2.Đại lượng và xác suất thống kê

- Biết các loại tiền Việt Nam hiện hành với mệnh giá khác nhau

- Biết xác định giờ trên đồng hồ, biết xem lịch (ngày tháng, năm)

- Biết đổi đơn vị đo từ kg sang g và ngược lại.

-Biết đổi đơn vị đo độ dài trong phạm vi m,dm, cm.mm

- Thực hiện chuyển đổi và tính toán với các đơn vị tiền Việt Nam. Biết thực hiện phép tính đơn giản với tiền Việt Nam.

- Vận dụng để xác định được một khoảng thời gian trên đồng hồ

- Vận dụng tính thời gian (ngày tháng, năm)

- Vận dụng vào giải các bài toán gồm hai phép tính có nội dung gắn với thực tiễn.

3. Hình học

- Biết tính chu vi tam giác, tứ giác, chữ nhật, hình vuông.

- Biết tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật

- Giải được các bài toán liên quan đến tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

- Tìm được cạnh của hình khi biết chu vi.

MA TRẬN NỘI DUNG Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán - Lớp 3 Năm học: 2023 - 2024

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học:

- Đọc, viết số, so sánh số trong PV 100000.

- Biết làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn.

- Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia số có 4- 5 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) trong phạm vi 100000.

- Biết đọc, viết số La Mã.

- Biết giải các bài toán có đến 2 phép tính

Số câu

2

3

1

3

4

Câu

Câu 1, Câu 3,4

Câu 7, 8,9

Câu 10

Số điểm

2

5

1

1,5

6

Đại lượng và xác suất thống kê

- Biết xem đồng hồ, tính thời gian (ngày tháng, năm).

- Biết thực hiện phép tính đơn giản với tiền Việt Nam.

Số câu

1

2

0

Câu

Câu 6

Số điểm

1

1

0

Hình học:

- Biết tính chu vi tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.

- Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

Số câu

1

1

Câu

Câu 2,5

Số điểm

1

1,5

0

Tổng

Số câu

6

3

1

6

4

Số điểm

4

5

1

4

6

Tỉ lệ

40%

50%

10%

2. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?

Đề thi toán cuối kì 2 lớp 3 năm 2024

  1. Điểm G
  2. Điểm B
  3. Điểm D
  4. Điểm H

Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:

  1. I
  2. II
  3. V
  4. X

Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:

  1. 10 000
  2. 13 000
  3. 13 050
  4. 20 000

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?

  1. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
  2. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
  3. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
  4. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh

Câu 5. 2 ngày = … giờ?

  1. 12
  2. 24
  3. 48
  4. 56

Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?

  1. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
  2. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
  3. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
  4. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8

Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:

  1. 2 000 đồng
  2. 5 000 đồng
  3. 10 000 đồng
  4. 20 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau:

Tên

Hoa

Hồng

Huệ

Cúc

Chiều cao

140 cm

135 cm

143 cm

130 cm

Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:

  1. Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

  1. Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

  1. Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

................................................................................................................................

  1. Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

Câu 9. Đặt tính rồi tính

17 853 + 15 097

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

40 645 – 28 170

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

24 485 × 3

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

96 788 : 6

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

......................... .........................

.........................

Câu 10.Tính giá trị biểu thức:

  1. (20 354 – 2 338) × 4

\= ...............................................

\= ...............................................

  1. 56 037 – (35 154 – 1 725)

\= ...............................................

\= ...............................................

Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐

  1. Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.☐
  1. Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.☐
  1. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.☐
  1. 23 565 < 23 555 ☐

Câu 12. Giải toán

Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?

Bài giải

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

D

D

A

B

C

D

D

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

  1. Bạn Hoa cao 140 cm.
  1. Bạn Huệ cao 143 cm.
  1. So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.

Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.

  1. Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc là:

135 – 130 = 5 (cm)

Câu 9.

Đề thi toán cuối kì 2 lớp 3 năm 2024

Câu 10.

  1. (20 354 – 2 338) × 4

\= 18 016 × 4

\= 72 064

  1. 56 037 – (35 154 – 1 725)

\= 56 037 – 33 429

\= 22 608

Câu 11.

  1. Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000 (Đ)

Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.

  1. Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông (S)

Giải thích:Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.

  1. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 (S)

Giải thích:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.

  1. 23 565 < 23 555 (S)

Giải thích:23 565 >23 555

Câu 12.

Bài giải

Nông trường đó có số cây cam là:

2 520 × 3 = 7 560 (cây)

Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là:

2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)

Đáp số: 10 080 cây

Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là:

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều

Năng lực, phẩm chấtSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Số câu

2

4

2

4

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

5

1

5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.

Số câu

1

1

1

1

3

1

Số điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

1,5

0,5

Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.