Đi ỉa tiếng anh là gì

Ỉa là một hoạt động của hệ tiêu hóa thông qua hậu môn khi chất cặn bã từ thức ăn còn thừa lại sau giai đoạn tiêu hóa sẽ ra khỏi ruột già qua ruột thẳng và đi xuống hậu môn để thải ra ngoài.

1.

Chú chó đã cần ỉa trong chuyến đi dài.

The dog needed to defecate during the long car ride.

2.

Loài mèo cảm thấy dễ gặp nguy hiểm khi ỉa và không muốn ai tới gần chúng lúc đó.

Cats feel vulnerable when they are defecating and do not like to have anyone near them at that time.

Cùng DOL tìm hiểu một vài cách nói khác để diễn tả hành động này nhé: 1. Evacuate the bowels (đại tiện) - Ví dụ: The doctor advised her to evacuate her bowels regularly. (Bác sĩ khuyên cô ấy nên đại tiện thường xuyên.) 2. Have a bowel movement (đi vệ sinh) - Ví dụ: I had a bowel movement earlier this morning. (Tôi đã đi vệ sinh sáng nay rồi.) 3. Use the restroom (dùng nhà vệ sinh) - Ví dụ: May I use the restroom? (Tôi có thể sử dụng nhà vệ sinh không?) 4. Relieve oneself (giải quyết nỗi buồn) - Ví dụ: Excuse me, I need to relieve myself a bit. (Xin lỗi, tôi cần giải quyết nỗi buồn một xíu.)

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ sáu, 19/2/2016, 09:42 (GMT+7)

Những từ vựng, mẫu câu về nhà vệ sinh sẽ giúp bạn không còn cảm thấy bối rối khi ở trong trường hợp khẩn cấp.

Đi ỉa tiếng anh là gì

Ảnh: Pinterest.

Cách gọi tên nhà vệ sinh

Từ vựng Cách đọc Sắc thái Nghĩa bathroom /ˈbɑːθ.rʊm/ neutral nhà tắm restroom /ˈrest.ruːm/ neutral nhà vệ sinh ở nơi công cộng lavatory /'læv.ə.tər.i/ neutral nhà vệ sinh washroom /ˈwɒʃ.rʊm/ neutral nhà vệ sinh (có cả bồn rửa) ở nơi công cộng toilet /ˈtɔɪ.lət/ neutral nhà vệ sinh loo /luː/ informal, British English nhà vệ sinh WC /ˌdʌb.l̩.jʊˈsiː/ neutral, British English nhà vệ sinh potty /ˈpɒt.i/ informal, childish cái bô pot /pɒt/ informal, childish cái bô

Hỏi nhà vệ sinh ở đâu

Những cách diễn đạt dưới đây đều trung tính (neutral), không quá trang trọng hay suồng sã nên có thể được sử dụng để hỏi nhà vệ sinh công cộng bất kỳ lúc nào.

- Where is the bathroom?

- Can you tell me where the restroom is?

- Where is the lavatory?

- Which way is the washroom?

- I need to use the toilet, where can I find it?

- Where is the loo? (British English)

- Can you point me to the WC? (British English)

Đi ỉa tiếng anh là gì

Ảnh: Dirtyboxface - Flickr.com.

Tất nhiên, khi vào nhà vệ sinh, hai hành động phổ biến là tiểu tiện và đại tiện. Dưới đây là cách gọi tên hai loại hoạt động này trong tiếng Anh với nhiều sắc thái khác nhau.

Tiểu tiện (pee)

Từ vựng Cách đọc Sắc thái urine (n) /ˈjʊə.rɪn/ formal urinate (v) /ˈjʊə.rɪ.neɪt/ formal number 1 (n) neutral/polite tinkle (n) /ˈtɪŋ.kl̩/ informal, childest pee (n, v) /piː/ informal (phổ biến nhất) pee-pee (n) informal, childish wee-wee (n) /wiː/ informal, childish piss (n, v) /pɪs/ informal take a leak (v phrase) very informal

Ví dụ:

- I have to pee, where is the bathroom?

- I’m going to take a leak, I’ll be right back.

- My son peed on himself and I need to change his clothes.

- Mom: "Do you have to go number 1 or number 2?" - Child: "Number 1".

- Someone pissed all over the sidewalk. Gross!

- I went pee-pee in the potty.

- The nurse checked to see if there was urine in the bed.

- Do you have to tinkle?

Đại tiện (poop)

Từ vựng Cách đọc Sắc thái defecate (v) /ˈdef.ə.keɪt/ formal feces (n) /ˈfiː.siːz/ formal stool (n) /stuːl/ medical have a bowel movement (v phrase) /ˈbaʊ.əl/ formal, viết tắt "have a BM" number 2 (n) neutral/polite poop (n) /puːp/ informal poo (n) /puː/ informal poo-poo (n) informal, childish doo-doo (n) informal, childish take/have a dump (v phrase) /dʌmp/ very informal

Ví dụ:

- The old man defecated in his bed.

- How often do you have a bowel movement?

- Where can I take a dump around here?

- I haven’t had a BM in 2 days.

- I saw some feces in the bushes at the park.

- You will have to provide a stool sample for testing.

Y Vân (theo Transparent)

Trung tâm Anh ngữ AMA giới thiệu lớp học chủ động Active Learning linh hoạt thời gian do giáo viên bản ngữ giảng dạy. Học viên được phát triển chuyên sâu kỹ năng nghe nói và luyện thi các chứng chỉ IELTS, TOEIC, TOEFL cam kết đầu ra với môi trường học thân thiện, chuyên nghiệp. Đăng ký khóa học