Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

  • If this is your first visit, be sure to check out the FAQ by clicking the link above. You may have to register before you can post: click the register link above to proceed. To start viewing messages, select the forum that you want to visit from the selection below.

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

Create Proc s_p_InsertNV
@TenNV NVarChar(50),
@Phai NVarChar(5),
@NgSinh Datetime,
@DiaChi NVarChar(100),
@DThoai VarChar(15),
@CMND VarChar(15),
@QHan Int,
@MaNV Int Output
As
Begin
Insert Into NhanVien Values(@TenNV, @Phai, @NgSinh, @DiaChi, @DThoai, @CMND, @QHan)
Select @MaNV = @@Identity
End
Go

Với sự ra đời của .Net và Visual Studio của Microsoft, việc xây dựng một chương trình quản lý với cơ sở dữ liệu đã đơn giản hơn rất nhiều. Bài này hướng dẫn bạn cách tạo ứng dụng quản lý bán hàng lưu niệm sử dụng ngôn ngữ lập trình C# và hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server. Tham khảo thêm khoá học đầy đủ lập trình .NET và khoá thành thạo với lập trình C#.

1. Yêu cầu

Xây dựng chương trình quản lý cửa hàng Bán hàng lưu niệm sử dụng ngôn ngữ C# và hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server. Hệ thống có các chức năng cơ bản như quản lý mặt hàng, quản lý khách hàng, quản lý hoá đơn bán. Cửa hàng có thể có một hoặc nhiều người bán, với mỗi hoá đơn bán hàng phải có thông tin của người bán cho khách hàng cụ thể.

2. Thiết kế cơ sở dữ liệu

a) Tạo ứng dụng mới

– Tên project: QuanLyBanHang

b) Tạo cơ sở dữ liệu

– Trong cửa sổ  Solution Explorer, nháy phải chuột lên tên ứng dụng, chọn Add ->New Item… Chọn Data -> Service-based Database (hoặc SQL Database trong Visual Studio Net 2005).

– Đặt tên cơ sở dữ liệu: Quanlybanhang.mdf

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

– Tạo các bảng: Trong cửa sổ Server Explorer, chọn cơ sở dữ liệu, nháy phải lên Tables, chọn Add New Table…

Bảng tblChatLieu (chất liệu)

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Bảng tblKhach (khách)

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

Bảng tblHang (hàng)

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

Bảng tblNhanVien (nhân viên)

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

Bảng tblHDBan (hoá đơn bán)

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

Bảng tblChiTietHDBan (chi tiết hoá đơn bán)

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

Quan hệ giữa các bảng (Relationship)

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

Một số chú ý

– Để cho phép người dùng sửa đổi thông tin của các bảng, thực hiện như sau:

Vào Tools -> Options, chọn Database Tools ->Table and Database Designers, bỏ dấu chọn ở mục Prevent saving changes that require table re-creation.

– Xoá liên kết tới bản sao cơ sở dữ liệu: trong cửa sổ Solution Explorer, nháy phải lên file dữ liệu (Quanlybanhang.mdf), chọn Exclude From Project

– Thực hiện kết nối dữ liệu:

Trong Server Explorer, nháy phải Data Connections, chọn Add Connection, chọn Microsoft SQL Server Database File, nhấn Continue. Trong hộp thoại Add Connection, nhấn Browse tìm file dữ liệu (Quanlybanhang.mdf) (tìm đến thư mục Project của bạn). Nhấn Test Connection, nếu thành công sẽ xuất hiện thông báo “Test connection succeeded”.

– Nên tạo thư mục chứa ảnh: nháy phải lên tên project QuanLyBanHang, chọn Add, chọn New Folder, đặt tên thư mục là Images. Nháy phải lên thư mục Images, chọn Add, chọn Existing Item và duyệt chọn các file ảnh, nhấn Add để thêm vào thư mục Images.

Xem video hướng dẫn

3. Thiết kế giao diện

a) Form chính

– Tên form: frmMain

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

Các thành phần của menu

NameTextmnuFileTập tinmnuThoat    ThoátmnuDanhMucDanh mụcmnuChatLieu     Chất liệumnuNhanVien     Nhân viênmnuKhachHang     Khách hàngmnuHangHoa     Hàng hoámnuHoaDonHoá đơnmnuHoaDonBan     Hoá đơn bánmnuTimKiemTìm kiếmmnuFindHoaDon     Hoá đơnmnuFindHang     HàngmnuFindKhachHang     Khách hàngmnuBaoCaoBáo cáomnuBCHangTon     Hàng tồnmnuBCDoanhThu     Doanh thumnuTroGiupTrợ giúpmnuHienTroGiup     Trợ giúpmnuVaiNet     Vài nét

Xem Video hướng dẫn

b) Form Danh mục chất liệu

 Tên form: frmDMChatLieu

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

Các thành phần trên form:

Điều khiểnNameTextTextBoxtxtMaChatLieutxtTenChatLieuButtonbtnThemThêmbtnXoaXoábtnSuaSửabtnLuuLưubtnBoquaBỏ quabtnDongĐóngDataGridViewdgvChatLieu

Xem Video hướng dẫn

c) Form Danh mục nhân viên

 Tên form: frmDMNhanvien

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

Các thành phần trên form:

Điều khiểnNameTextTextBoxtxtMaNhanVientxtTenNhanVientxtDiaChiButtonbtnThem, btnXoa, btnSua, btnLuu, btnBoQua, btnDongCheckBoxchkGioiTinhNamMaskedTextBoxmtbDienThoaiMask: Phone NumbermskNgaySinhMask: Short DateDataGridViewdgvNhanVien

Xem Video hướng dẫn

d) Form Danh mục Khách Hàng

 Tên form: frmDMKhachHang

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

Các thành phần trên form:

Điều khiểnNameTextTextBoxtxtMaKhachtxtTenKhachtxtDiaChiButtonbtnThem, btnXoa, btnSua, btnLuu, btnBoQua, btnDongMaskedTextBoxmtbDienThoaiMask: Phone NumberDataGridViewdgvKhachHang

Xem Video hướng dẫn

e) Form Danh mục hàng hoá

 Tên form: frmDMHang

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

Các thành phần trên form

Điều khiểnNameTextBoxtxtMaHang, txtTenHang, txtSoLuong,  txtDonGiaNhap, txtDonGiaBan, txtAnh,  txtGhiChuComboBoxcboMaChatLieuPictureBoxpicAnh (thuộc tính SizeMode = Zoom)DataGridViewdgvHangButtonbtnThem, btnXoa, btnSua, btnLuu, btnBoQua, btnTimKiem, btnHienThi, btnDong, btnOpen

Xem Video hướng dẫn

f) Form Hoá đơn bán hàng

 Tên form: frmHoaDonBan

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

Các thành phần trên form

Điều khiểnNameTextLabellblBangChuBằng chữ:TextBoxtxtMaHDBan, txtNgayBan, txtTenNhanVien,txtTenKhach, txtDiaChi, txtDienThoai, txtTongTien, txtTenHang, txtDonGiaBan, txtSoLuong, txtGiamGia, txtThanhTien.ComboBoxcboMaNhanVien, cboMaKhach, cboMaHang, cboMaHDBan.DataGridViewdgvHDBanHangButtonbtnNgay, btnThem, btnLuu, btnXoa, btnInHoaDon, btnDong,  btnTimKiem

Xem Video hướng dẫn

g) Form Tìm kiếm hoá đơn

 Tên form: frmTimHDBan

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

Các thành phần trên form

Điều khiểnNameTextBoxtxtMaHDBan, txtThang, txtNam, txtMaNhanVien, txtMaKhach, txtTongTien.DataGridViewdgvTKHoaDonButtonbtnTimKiem, btnTimLai, btnDong

Xem Video hướng dẫn

 

Chú ý:

– Tất cả các form (trừ frmMain), thuộc tính StartPostion = CenterParent, ShowInTaskbar = False

4. Xử lý sự kiện

4.1. Lớp Functions

– Chứa các phương thức dùng chung

– Trong khung Solution Explorer, nháy phải lên tên project, chọn Add -> New Folder, đặt tên thư mục là Class

– Nháy phải thư mục Class, nháy phải chọn Add -> Class, đặt tên Functions.cs

– Trong class Functions:

+ Khai báo bổ sung các thư viện:

using System.Data; using System.Data.SqlClient; using System.Windows.Forms; // Sử dụng đối tượng MessageBox

+ Viết 2 phương thức: Connect() và Disconnect()

namespace QuanLyBanHang.Class { class Functions { public static SqlConnection Con; //Khai báo đối tượng kết nối public static void Connect() { Con = new SqlConnection(); //Khởi tạo đối tượng Con.ConnectionString = @"Data Source=.\SQLEXPRESS;AttachDbFilename=" + Application.StartupPath + @"\Quanlybanhang.mdf;Integrated Security=True;Connect Timeout=30;User Instance=True"; Con.Open(); //Mở kết nối //Kiểm tra kết nối if (Con.State == ConnectionState.Open) MessageBox.Show("Kết nối thành công"); else MessageBox.Show("Không thể kết nối với dữ liệu"); } public static void Disconnect() { if (Con.State == ConnectionState.Open) { Con.Close(); //Đóng kết nối Con.Dispose(); //Giải phóng tài nguyên Con = null; } } }

4.2. Form frmMain

a) Sự kiện frmMain_Load

private void frmMain_Load(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Connect(); //Mở kết nối }

b) Sự kiện mnuThoat_Click

private void mnuThoat_Click(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Disconnect(); //Đóng kết nối Application.Exit(); //Thoát }

c) Hiển thị các form khác

Cú pháp:

= new (); //Khởi tạo đối tượng

.ShowDialog(); //Hiển thị dưới dạng hộp thoại

Hoặc .Show(); //Hiện thị dạng thông thường

+ Hiển thị form frmChatLieu

private void mnuChatLieu_Click(object sender, EventArgs e) { frmDMChatLieu frmChatLieu = new frmDMChatLieu(); //Khởi tạo đối tượng frmChatLieu.ShowDialog(); //Hiển thị }

4.3. Form Chất liệu

a) Khai báo

– Khai báo

using System.Data.SqlClient; //Sử dụng thư viện để làm việc SQL server using QuanLyBanHang.Class; //Sử dụng class Functions.cs

– Khai báo biến toàn cục

DataTable tblCL; //Chứa dữ liệu bảng Chất liệu

b) Sự kiện frmDMChatLieu_Load

private void frmDMChatLieu_Load(object sender, EventArgs e) { txtMaChatLieu.Enabled = false; btnLuu.Enabled = false; btnBoQua.Enabled = false; LoadDataGridView(); //Hiển thị bảng tblChatLieu }

Trong đó, phương thức LoadDataGridView có tác dụng lấy dữ liệu từ bảng tblChatLieu đổ vào DataGridView

c) Phương thức LoadDataGridView

private void LoadDataGridView() { string sql; sql = "SELECT MaChatLieu, TenChatLieu FROM tblChatLieu"; tblCL = Class.Functions.GetDataToTable(sql); //Đọc dữ liệu từ bảng dgvChatLieu.DataSource = tblCL; //Nguồn dữ liệu dgvChatLieu.Columns[0].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[1].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[0].Width = 100; dgvChatLieu.Columns[1].Width = 300; dgvChatLieu.AllowUserToAddRows = false; //Không cho người dùng thêm dữ liệu trực tiếp dgvChatLieu.EditMode = DataGridViewEditMode.EditProgrammatically; //Không cho sửa dữ liệu trực tiếp }

Với GetDataToTable được viết trong lớp Functions có tác dụng thực hiện câu lệnh SQL truy vấn dữ liệu từ CSDL đổ vào đối tượng bảng.

d) Phương thức GetDataToTable

Mở cửa sổ lớp Class Functions viết mã lệnh như sau:

//Lấy dữ liệu vào bảng public static DataTable GetDataToTable(string sql) { SqlDataAdapter dap = new SqlDataAdapter(); //Định nghĩa đối tượng thuộc lớp SqlDataAdapter //Tạo đối tượng thuộc lớp SqlCommand dap.SelectCommand = new SqlCommand(); dap.SelectCommand.Connection = Functions.Con; //Kết nối cơ sở dữ liệu dap.SelectCommand.CommandText = sql; //Lệnh SQL //Khai báo đối tượng table thuộc lớp DataTable DataTable table = new DataTable(); dap.Fill(table); return table; }

Hoặc có thể thực hiện ngắn gọn bằng cách gán tham số khi khai báo đối tượng như sau:

namespace QuanLyBanHang.Class { class Functions { public static SqlConnection Con; //Khai báo đối tượng kết nối public static void Connect() { Con = new SqlConnection(); //Khởi tạo đối tượng Con.ConnectionString = @"Data Source=.\SQLEXPRESS;AttachDbFilename=" + Application.StartupPath + @"\Quanlybanhang.mdf;Integrated Security=True;Connect Timeout=30;User Instance=True"; Con.Open(); //Mở kết nối //Kiểm tra kết nối if (Con.State == ConnectionState.Open) MessageBox.Show("Kết nối thành công"); else MessageBox.Show("Không thể kết nối với dữ liệu"); } public static void Disconnect() { if (Con.State == ConnectionState.Open) { Con.Close(); //Đóng kết nối Con.Dispose(); //Giải phóng tài nguyên Con = null; } } } 0

Xem Video hướng dẫn

e) Phương thức dgvChatLieu_Click

Phương thức này có tác dụng lấy nội dung dòng dữ liệu người dùng chọn trong lưới DataGridView và hiển thị lên các điều khiển trên Form.

namespace QuanLyBanHang.Class { class Functions { public static SqlConnection Con; //Khai báo đối tượng kết nối public static void Connect() { Con = new SqlConnection(); //Khởi tạo đối tượng Con.ConnectionString = @"Data Source=.\SQLEXPRESS;AttachDbFilename=" + Application.StartupPath + @"\Quanlybanhang.mdf;Integrated Security=True;Connect Timeout=30;User Instance=True"; Con.Open(); //Mở kết nối //Kiểm tra kết nối if (Con.State == ConnectionState.Open) MessageBox.Show("Kết nối thành công"); else MessageBox.Show("Không thể kết nối với dữ liệu"); } public static void Disconnect() { if (Con.State == ConnectionState.Open) { Con.Close(); //Đóng kết nối Con.Dispose(); //Giải phóng tài nguyên Con = null; } } } 1

f) Phương thức btnThem_Click

namespace QuanLyBanHang.Class { class Functions { public static SqlConnection Con; //Khai báo đối tượng kết nối public static void Connect() { Con = new SqlConnection(); //Khởi tạo đối tượng Con.ConnectionString = @"Data Source=.\SQLEXPRESS;AttachDbFilename=" + Application.StartupPath + @"\Quanlybanhang.mdf;Integrated Security=True;Connect Timeout=30;User Instance=True"; Con.Open(); //Mở kết nối //Kiểm tra kết nối if (Con.State == ConnectionState.Open) MessageBox.Show("Kết nối thành công"); else MessageBox.Show("Không thể kết nối với dữ liệu"); } public static void Disconnect() { if (Con.State == ConnectionState.Open) { Con.Close(); //Đóng kết nối Con.Dispose(); //Giải phóng tài nguyên Con = null; } } } 2

Với ResetValues là phương thức của form frmDMChatLieu có tác dụng xóa hết dữ liệu trong các điều khiển trên Form.

g) Phương thức ResetValues

namespace QuanLyBanHang.Class { class Functions { public static SqlConnection Con; //Khai báo đối tượng kết nối public static void Connect() { Con = new SqlConnection(); //Khởi tạo đối tượng Con.ConnectionString = @"Data Source=.\SQLEXPRESS;AttachDbFilename=" + Application.StartupPath + @"\Quanlybanhang.mdf;Integrated Security=True;Connect Timeout=30;User Instance=True"; Con.Open(); //Mở kết nối //Kiểm tra kết nối if (Con.State == ConnectionState.Open) MessageBox.Show("Kết nối thành công"); else MessageBox.Show("Không thể kết nối với dữ liệu"); } public static void Disconnect() { if (Con.State == ConnectionState.Open) { Con.Close(); //Đóng kết nối Con.Dispose(); //Giải phóng tài nguyên Con = null; } } } 3

h) Phương thức btnLuu_Click

Phương thức này có tác dụng kiểm tra thông tin người dùng nhập vào các điều khiển trên Form trong trường hợp thêm mới và lưu các thông tin đó vào CSDL.

namespace QuanLyBanHang.Class { class Functions { public static SqlConnection Con; //Khai báo đối tượng kết nối public static void Connect() { Con = new SqlConnection(); //Khởi tạo đối tượng Con.ConnectionString = @"Data Source=.\SQLEXPRESS;AttachDbFilename=" + Application.StartupPath + @"\Quanlybanhang.mdf;Integrated Security=True;Connect Timeout=30;User Instance=True"; Con.Open(); //Mở kết nối //Kiểm tra kết nối if (Con.State == ConnectionState.Open) MessageBox.Show("Kết nối thành công"); else MessageBox.Show("Không thể kết nối với dữ liệu"); } public static void Disconnect() { if (Con.State == ConnectionState.Open) { Con.Close(); //Đóng kết nối Con.Dispose(); //Giải phóng tài nguyên Con = null; } } } 4

Với CheckKey và RunSQL là các phương thức được viết trong lớp Functions.

CheckKey có tác dụng kiểm tra khóa trùng, RunSQL có tác dụng thực thi các câu lệnh SQL.

i) Hàm CheckKey

Mở cửa sổ lớp Class Functions viết mã lệnh:

namespace QuanLyBanHang.Class { class Functions { public static SqlConnection Con; //Khai báo đối tượng kết nối public static void Connect() { Con = new SqlConnection(); //Khởi tạo đối tượng Con.ConnectionString = @"Data Source=.\SQLEXPRESS;AttachDbFilename=" + Application.StartupPath + @"\Quanlybanhang.mdf;Integrated Security=True;Connect Timeout=30;User Instance=True"; Con.Open(); //Mở kết nối //Kiểm tra kết nối if (Con.State == ConnectionState.Open) MessageBox.Show("Kết nối thành công"); else MessageBox.Show("Không thể kết nối với dữ liệu"); } public static void Disconnect() { if (Con.State == ConnectionState.Open) { Con.Close(); //Đóng kết nối Con.Dispose(); //Giải phóng tài nguyên Con = null; } } } 5

j) Phương thức RunSQL

Mở cửa sổ lớp Class Functions viết mã lệnh như sau:

namespace QuanLyBanHang.Class { class Functions { public static SqlConnection Con; //Khai báo đối tượng kết nối public static void Connect() { Con = new SqlConnection(); //Khởi tạo đối tượng Con.ConnectionString = @"Data Source=.\SQLEXPRESS;AttachDbFilename=" + Application.StartupPath + @"\Quanlybanhang.mdf;Integrated Security=True;Connect Timeout=30;User Instance=True"; Con.Open(); //Mở kết nối //Kiểm tra kết nối if (Con.State == ConnectionState.Open) MessageBox.Show("Kết nối thành công"); else MessageBox.Show("Không thể kết nối với dữ liệu"); } public static void Disconnect() { if (Con.State == ConnectionState.Open) { Con.Close(); //Đóng kết nối Con.Dispose(); //Giải phóng tài nguyên Con = null; } } } 6

Chú ý: Đối tượng SqlCommand có hai phương thức để thực thi câu lệnh SQL, trong đó:

  • ExecuteReader: thực thi câu lệnh SQL có dữ liệu trả về, ví dụ SELECT.
  • ExecuteNoneQuery: thực thi các câu lệnh SQL không yêu cầu trả về tập dữ liệu, ví dụ: INSERT, UPDATE, DELETE.

k) Phương thức btnSua_Click

Khi người dùng nháy chuột vào một dòng bản ghi bất kỳ trên lưới để hiển thị dữ liệu của bản ghi đó lên Form thì người dùng có thể chỉnh sửa các thông tin đó.

Phương thức btnSua_Click có tác dụng lưu các thông tin người dùng đã sửa vào CSDL.

namespace QuanLyBanHang.Class { class Functions { public static SqlConnection Con; //Khai báo đối tượng kết nối public static void Connect() { Con = new SqlConnection(); //Khởi tạo đối tượng Con.ConnectionString = @"Data Source=.\SQLEXPRESS;AttachDbFilename=" + Application.StartupPath + @"\Quanlybanhang.mdf;Integrated Security=True;Connect Timeout=30;User Instance=True"; Con.Open(); //Mở kết nối //Kiểm tra kết nối if (Con.State == ConnectionState.Open) MessageBox.Show("Kết nối thành công"); else MessageBox.Show("Không thể kết nối với dữ liệu"); } public static void Disconnect() { if (Con.State == ConnectionState.Open) { Con.Close(); //Đóng kết nối Con.Dispose(); //Giải phóng tài nguyên Con = null; } } } 7

l) Phương thức btnXoa_Click

namespace QuanLyBanHang.Class { class Functions { public static SqlConnection Con; //Khai báo đối tượng kết nối public static void Connect() { Con = new SqlConnection(); //Khởi tạo đối tượng Con.ConnectionString = @"Data Source=.\SQLEXPRESS;AttachDbFilename=" + Application.StartupPath + @"\Quanlybanhang.mdf;Integrated Security=True;Connect Timeout=30;User Instance=True"; Con.Open(); //Mở kết nối //Kiểm tra kết nối if (Con.State == ConnectionState.Open) MessageBox.Show("Kết nối thành công"); else MessageBox.Show("Không thể kết nối với dữ liệu"); } public static void Disconnect() { if (Con.State == ConnectionState.Open) { Con.Close(); //Đóng kết nối Con.Dispose(); //Giải phóng tài nguyên Con = null; } } } 8

m) Phương thức RunSQLDel

Phương thức RunSQLDel tương tự như RunSQL nhưng trong trường hợp xóa dữ liệu nếu dữ liệu đang được dùng bởi một đối tượng khác thì không được phép xóa.

Mở cửa sổ lớp Class Functions viết mã lệnh như sau:

namespace QuanLyBanHang.Class { class Functions { public static SqlConnection Con; //Khai báo đối tượng kết nối public static void Connect() { Con = new SqlConnection(); //Khởi tạo đối tượng Con.ConnectionString = @"Data Source=.\SQLEXPRESS;AttachDbFilename=" + Application.StartupPath + @"\Quanlybanhang.mdf;Integrated Security=True;Connect Timeout=30;User Instance=True"; Con.Open(); //Mở kết nối //Kiểm tra kết nối if (Con.State == ConnectionState.Open) MessageBox.Show("Kết nối thành công"); else MessageBox.Show("Không thể kết nối với dữ liệu"); } public static void Disconnect() { if (Con.State == ConnectionState.Open) { Con.Close(); //Đóng kết nối Con.Dispose(); //Giải phóng tài nguyên Con = null; } } } 9

n) Phương thức btnBoQua_Click

Phương thức này được gọi khi người dùng muốn hủy bỏ các chức năng Thêm mới hoặc Sửa dữ liệu.

private void frmMain_Load(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Connect(); //Mở kết nối } 0

o) Phương thức dùng phím Enter thay cho phím Tab

private void frmMain_Load(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Connect(); //Mở kết nối } 1

Thực hiện tương tự cho txtTenChatLieu_KeyUp
p) Phương thức btnDong_Click

private void frmMain_Load(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Connect(); //Mở kết nối } 2

Xem video hướng dẫn phần trên

4.4. Form Danh mục Nhân viên

a) Khai báo

– Thư viện:

private void frmMain_Load(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Connect(); //Mở kết nối } 3

– Biến:

private void frmMain_Load(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Connect(); //Mở kết nối } 4

b) Phương thức frmDMNhanvien_Load

private void frmMain_Load(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Connect(); //Mở kết nối } 5

c) Phương thức LoadDataGridView – Hiển thị dữ liệu lên lưới

private void frmMain_Load(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Connect(); //Mở kết nối } 6

d) Phương thức dgvNhanVien_Click

private void frmMain_Load(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Connect(); //Mở kết nối } 7

e) Phương thức btnThem_Click

private void frmMain_Load(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Connect(); //Mở kết nối } 8

f) Phương thức ResetValues

private void frmMain_Load(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Connect(); //Mở kết nối } 9

g) Phương thức btnLuu_Click

private void mnuThoat_Click(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Disconnect(); //Đóng kết nối Application.Exit(); //Thoát } 0

Với IsDate và ConvertDateTime là các hàm được viết trong lớp Functions

IsDate có tác dụng kiểm tra một biến có ở dạng ngày tháng không, ConvertDateTime có tác dụng đổi một chuỗi ngày tháng do người dùng nhập có dạng dd/mm/yyyy thành chuỗi ngày tháng có dạng mm/dd/yyyy để lưu vào CSDL.

h) Hàm IsDate

Soạn thảo trong lớp Functions:

private void mnuThoat_Click(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Disconnect(); //Đóng kết nối Application.Exit(); //Thoát } 1

i) Hàm ConvertDateTime

Soạn thảo hàm trong lớp Functions:

private void mnuThoat_Click(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Disconnect(); //Đóng kết nối Application.Exit(); //Thoát } 2

j) Phương thức btnSua_Click

private void mnuThoat_Click(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Disconnect(); //Đóng kết nối Application.Exit(); //Thoát } 3

k) Phương thức btnXoa_Click

private void mnuThoat_Click(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Disconnect(); //Đóng kết nối Application.Exit(); //Thoát } 4

l) Phương thức btnBoQua_Click

private void mnuThoat_Click(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Disconnect(); //Đóng kết nối Application.Exit(); //Thoát } 5

m) Phương thức dùng phím Enter thay cho phím Tab

private void mnuThoat_Click(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Disconnect(); //Đóng kết nối Application.Exit(); //Thoát } 6

Thực hiện tương tự cho txtTenNhanVien.KeyUp, txtDiaChi.KeyUp, mtbDienThoai.KeyUp, mskNgaySinh.KeyUp.

n) Phương thức btnDong_Click

private void mnuThoat_Click(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Disconnect(); //Đóng kết nối Application.Exit(); //Thoát } 7

Xem video hướng dẫn chi tiết

4.5. Form Danh mục Khách hàng

a) Khai báo

– Thư viện

private void mnuThoat_Click(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Disconnect(); //Đóng kết nối Application.Exit(); //Thoát } 8

– Biến

private void mnuThoat_Click(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Disconnect(); //Đóng kết nối Application.Exit(); //Thoát } 9

b) Phương thức frmDMKhachHang_Load

private void mnuChatLieu_Click(object sender, EventArgs e) { frmDMChatLieu frmChatLieu = new frmDMChatLieu(); //Khởi tạo đối tượng frmChatLieu.ShowDialog(); //Hiển thị } 0

c) Phương thức LoadDataGridView

private void mnuChatLieu_Click(object sender, EventArgs e) { frmDMChatLieu frmChatLieu = new frmDMChatLieu(); //Khởi tạo đối tượng frmChatLieu.ShowDialog(); //Hiển thị } 1

d) Phương thức dgvKhachHang_Click

private void mnuChatLieu_Click(object sender, EventArgs e) { frmDMChatLieu frmChatLieu = new frmDMChatLieu(); //Khởi tạo đối tượng frmChatLieu.ShowDialog(); //Hiển thị } 2

e) Phương thức btnThem_Click

private void mnuChatLieu_Click(object sender, EventArgs e) { frmDMChatLieu frmChatLieu = new frmDMChatLieu(); //Khởi tạo đối tượng frmChatLieu.ShowDialog(); //Hiển thị } 3

f) Phương thức ResetValues

private void mnuChatLieu_Click(object sender, EventArgs e) { frmDMChatLieu frmChatLieu = new frmDMChatLieu(); //Khởi tạo đối tượng frmChatLieu.ShowDialog(); //Hiển thị } 4

g) Phương thức btnLuu_Click

private void mnuChatLieu_Click(object sender, EventArgs e) { frmDMChatLieu frmChatLieu = new frmDMChatLieu(); //Khởi tạo đối tượng frmChatLieu.ShowDialog(); //Hiển thị } 5

h) Phương thức btnSua_Click

private void mnuChatLieu_Click(object sender, EventArgs e) { frmDMChatLieu frmChatLieu = new frmDMChatLieu(); //Khởi tạo đối tượng frmChatLieu.ShowDialog(); //Hiển thị } 6

i) Phương thức btnXoa_Click

private void mnuChatLieu_Click(object sender, EventArgs e) { frmDMChatLieu frmChatLieu = new frmDMChatLieu(); //Khởi tạo đối tượng frmChatLieu.ShowDialog(); //Hiển thị } 7

j) Phương thức btnBoQua_Click

private void mnuChatLieu_Click(object sender, EventArgs e) { frmDMChatLieu frmChatLieu = new frmDMChatLieu(); //Khởi tạo đối tượng frmChatLieu.ShowDialog(); //Hiển thị } 8

k) Phương thức dùng phím Enter thay cho phím Tab

private void mnuChatLieu_Click(object sender, EventArgs e) { frmDMChatLieu frmChatLieu = new frmDMChatLieu(); //Khởi tạo đối tượng frmChatLieu.ShowDialog(); //Hiển thị } 9

l) Phương thức btnDong_Click

using System.Data.SqlClient; //Sử dụng thư viện để làm việc SQL server using QuanLyBanHang.Class; //Sử dụng class Functions.cs 0

Xem video hướng dẫn Quản lý Khách Hàng

4.6. Form Danh mục Hàng hóa

a) Khai báo

– Thư viện

private void mnuThoat_Click(object sender, EventArgs e) { Class.Functions.Disconnect(); //Đóng kết nối Application.Exit(); //Thoát } 8

– Biến

using System.Data.SqlClient; //Sử dụng thư viện để làm việc SQL server using QuanLyBanHang.Class; //Sử dụng class Functions.cs 2

b) Phương thức frmDMHang_Load

using System.Data.SqlClient; //Sử dụng thư viện để làm việc SQL server using QuanLyBanHang.Class; //Sử dụng class Functions.cs 3

Với FillCombo là một phương thức được viết trong Class Functions, có tác dụng lấy dữ liệu từ một câu lệnh SQL đổ vào một ComboBox.

c) Phương thức FillCombo

Soạn thảo trong Class Functions :

using System.Data.SqlClient; //Sử dụng thư viện để làm việc SQL server using QuanLyBanHang.Class; //Sử dụng class Functions.cs 4

d) Phương thức ResetValues

using System.Data.SqlClient; //Sử dụng thư viện để làm việc SQL server using QuanLyBanHang.Class; //Sử dụng class Functions.cs 5

e) Phương thức LoadDataGridView

using System.Data.SqlClient; //Sử dụng thư viện để làm việc SQL server using QuanLyBanHang.Class; //Sử dụng class Functions.cs 6

f) Phương thức dgvHang_Click

using System.Data.SqlClient; //Sử dụng thư viện để làm việc SQL server using QuanLyBanHang.Class; //Sử dụng class Functions.cs 7

Với GetFieldValues là một hàm được viết trong Class Functions, có tác dụng lấy dữ liệu từ một câu lệnh SQL.
g) Hàm GetFieldValues
Soạn thảo trong Class Functions

using System.Data.SqlClient; //Sử dụng thư viện để làm việc SQL server using QuanLyBanHang.Class; //Sử dụng class Functions.cs 8

h) Phương thức btnThem_Click

using System.Data.SqlClient; //Sử dụng thư viện để làm việc SQL server using QuanLyBanHang.Class; //Sử dụng class Functions.cs 9

i) Phương thức btnLuu_Click

DataTable tblCL; //Chứa dữ liệu bảng Chất liệu 0

j) Phương thức btnSua_Click

DataTable tblCL; //Chứa dữ liệu bảng Chất liệu 1

k) Phương thức btnXoa_Click

DataTable tblCL; //Chứa dữ liệu bảng Chất liệu 2

l) Phương thức btnBoQua_Click

DataTable tblCL; //Chứa dữ liệu bảng Chất liệu 3

m) Phương thức btnOpen_Click

DataTable tblCL; //Chứa dữ liệu bảng Chất liệu 4

n) Phương thức btnTimKiem_Click

Phương thức tìm kiếm cho phép tìm các bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đấy và hiển thị kết quả tìm được vào lưới DataGridView.

DataTable tblCL; //Chứa dữ liệu bảng Chất liệu 5

o) Phương thức btnHienThi_Click

DataTable tblCL; //Chứa dữ liệu bảng Chất liệu 6

p) Phương thức btnDong_Click

DataTable tblCL; //Chứa dữ liệu bảng Chất liệu 7

Xem Video hướng dẫn Quản lý Hàng Hoá

4.7. Form Hóa đơn bán

a) Khai báo

Chọn menu Project/Add Reference, chọn thẻ COM hộp thoại Add Reference, chọn Microsoft Excel 14.0 Object Library, nhấn OK.

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

– Thư viện

DataTable tblCL; //Chứa dữ liệu bảng Chất liệu 8

– Biến

DataTable tblCL; //Chứa dữ liệu bảng Chất liệu 9

b) Phương thức frmHoaDonBan_Load

private void frmDMChatLieu_Load(object sender, EventArgs e) { txtMaChatLieu.Enabled = false; btnLuu.Enabled = false; btnBoQua.Enabled = false; LoadDataGridView(); //Hiển thị bảng tblChatLieu } 0

c) Phương thức LoadDataGridView

private void frmDMChatLieu_Load(object sender, EventArgs e) { txtMaChatLieu.Enabled = false; btnLuu.Enabled = false; btnBoQua.Enabled = false; LoadDataGridView(); //Hiển thị bảng tblChatLieu } 1

d) Phương thức LoadInfoHoaDon()

private void frmDMChatLieu_Load(object sender, EventArgs e) { txtMaChatLieu.Enabled = false; btnLuu.Enabled = false; btnBoQua.Enabled = false; LoadDataGridView(); //Hiển thị bảng tblChatLieu } 2

e) Phương thức btnThem_Click

private void frmDMChatLieu_Load(object sender, EventArgs e) { txtMaChatLieu.Enabled = false; btnLuu.Enabled = false; btnBoQua.Enabled = false; LoadDataGridView(); //Hiển thị bảng tblChatLieu } 3

Với CreateKey là một hàm được viết trong Class Functions, có tác dụng sinh khóa tự động cho Mã hóa đơn bán.

f) Hàm CreateKey

Soạn thảo trong Class Functions:

private void frmDMChatLieu_Load(object sender, EventArgs e) { txtMaChatLieu.Enabled = false; btnLuu.Enabled = false; btnBoQua.Enabled = false; LoadDataGridView(); //Hiển thị bảng tblChatLieu } 4

Với ConvertTimeTo24 là một hàm toàn cục được viết trong Class Functions, có tác dụng chuyển đổi giờ từ dạng PM sang dạng 24h.

g) Hàm ConvertTimeTo24

Soạn thảo trong Class Functions:

private void frmDMChatLieu_Load(object sender, EventArgs e) { txtMaChatLieu.Enabled = false; btnLuu.Enabled = false; btnBoQua.Enabled = false; LoadDataGridView(); //Hiển thị bảng tblChatLieu } 5

h) Phương thức ResetValues

private void frmDMChatLieu_Load(object sender, EventArgs e) { txtMaChatLieu.Enabled = false; btnLuu.Enabled = false; btnBoQua.Enabled = false; LoadDataGridView(); //Hiển thị bảng tblChatLieu } 6

i) Phương thức btnLuu_Click

private void frmDMChatLieu_Load(object sender, EventArgs e) { txtMaChatLieu.Enabled = false; btnLuu.Enabled = false; btnBoQua.Enabled = false; LoadDataGridView(); //Hiển thị bảng tblChatLieu } 7

Với ChuyenSoSangChu là một hàm toàn cục được viết trong Class Functions, có tác dụng đọc từ dạng số sang dạng chữ.

j) Hàm ChuyenSoSangChu

Soạn thảo trong Class Functions:

private void frmDMChatLieu_Load(object sender, EventArgs e) { txtMaChatLieu.Enabled = false; btnLuu.Enabled = false; btnBoQua.Enabled = false; LoadDataGridView(); //Hiển thị bảng tblChatLieu } 8

k) Phương thức ResetValuesHang

private void frmDMChatLieu_Load(object sender, EventArgs e) { txtMaChatLieu.Enabled = false; btnLuu.Enabled = false; btnBoQua.Enabled = false; LoadDataGridView(); //Hiển thị bảng tblChatLieu } 9

l) Phương thức dgvHDBanHang_DoubleClick

Phương thức này cho phép người dùng nháy đúp chuột vào một mặt hàng trong lưới để xóa.

private void LoadDataGridView() { string sql; sql = "SELECT MaChatLieu, TenChatLieu FROM tblChatLieu"; tblCL = Class.Functions.GetDataToTable(sql); //Đọc dữ liệu từ bảng dgvChatLieu.DataSource = tblCL; //Nguồn dữ liệu dgvChatLieu.Columns[0].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[1].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[0].Width = 100; dgvChatLieu.Columns[1].Width = 300; dgvChatLieu.AllowUserToAddRows = false; //Không cho người dùng thêm dữ liệu trực tiếp dgvChatLieu.EditMode = DataGridViewEditMode.EditProgrammatically; //Không cho sửa dữ liệu trực tiếp } 0

m) Phương thức btnXoa_Click

Phương thức này cho phép xóa toàn bộ thông tin của một hóa đơn

private void LoadDataGridView() { string sql; sql = "SELECT MaChatLieu, TenChatLieu FROM tblChatLieu"; tblCL = Class.Functions.GetDataToTable(sql); //Đọc dữ liệu từ bảng dgvChatLieu.DataSource = tblCL; //Nguồn dữ liệu dgvChatLieu.Columns[0].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[1].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[0].Width = 100; dgvChatLieu.Columns[1].Width = 300; dgvChatLieu.AllowUserToAddRows = false; //Không cho người dùng thêm dữ liệu trực tiếp dgvChatLieu.EditMode = DataGridViewEditMode.EditProgrammatically; //Không cho sửa dữ liệu trực tiếp } 1

n) Phương thức cboMaNhanVien_TextChanged

private void LoadDataGridView() { string sql; sql = "SELECT MaChatLieu, TenChatLieu FROM tblChatLieu"; tblCL = Class.Functions.GetDataToTable(sql); //Đọc dữ liệu từ bảng dgvChatLieu.DataSource = tblCL; //Nguồn dữ liệu dgvChatLieu.Columns[0].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[1].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[0].Width = 100; dgvChatLieu.Columns[1].Width = 300; dgvChatLieu.AllowUserToAddRows = false; //Không cho người dùng thêm dữ liệu trực tiếp dgvChatLieu.EditMode = DataGridViewEditMode.EditProgrammatically; //Không cho sửa dữ liệu trực tiếp } 2

o) Phương thức cboMaKhach_TextChanged

private void LoadDataGridView() { string sql; sql = "SELECT MaChatLieu, TenChatLieu FROM tblChatLieu"; tblCL = Class.Functions.GetDataToTable(sql); //Đọc dữ liệu từ bảng dgvChatLieu.DataSource = tblCL; //Nguồn dữ liệu dgvChatLieu.Columns[0].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[1].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[0].Width = 100; dgvChatLieu.Columns[1].Width = 300; dgvChatLieu.AllowUserToAddRows = false; //Không cho người dùng thêm dữ liệu trực tiếp dgvChatLieu.EditMode = DataGridViewEditMode.EditProgrammatically; //Không cho sửa dữ liệu trực tiếp } 3

p) Phương thức cboMaHang_TextChanged

private void LoadDataGridView() { string sql; sql = "SELECT MaChatLieu, TenChatLieu FROM tblChatLieu"; tblCL = Class.Functions.GetDataToTable(sql); //Đọc dữ liệu từ bảng dgvChatLieu.DataSource = tblCL; //Nguồn dữ liệu dgvChatLieu.Columns[0].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[1].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[0].Width = 100; dgvChatLieu.Columns[1].Width = 300; dgvChatLieu.AllowUserToAddRows = false; //Không cho người dùng thêm dữ liệu trực tiếp dgvChatLieu.EditMode = DataGridViewEditMode.EditProgrammatically; //Không cho sửa dữ liệu trực tiếp } 4

q) Phương thức txtSoLuong_TextChanged

private void LoadDataGridView() { string sql; sql = "SELECT MaChatLieu, TenChatLieu FROM tblChatLieu"; tblCL = Class.Functions.GetDataToTable(sql); //Đọc dữ liệu từ bảng dgvChatLieu.DataSource = tblCL; //Nguồn dữ liệu dgvChatLieu.Columns[0].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[1].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[0].Width = 100; dgvChatLieu.Columns[1].Width = 300; dgvChatLieu.AllowUserToAddRows = false; //Không cho người dùng thêm dữ liệu trực tiếp dgvChatLieu.EditMode = DataGridViewEditMode.EditProgrammatically; //Không cho sửa dữ liệu trực tiếp } 5

r) Phương thức txtGiamGia_TextChanged

private void LoadDataGridView() { string sql; sql = "SELECT MaChatLieu, TenChatLieu FROM tblChatLieu"; tblCL = Class.Functions.GetDataToTable(sql); //Đọc dữ liệu từ bảng dgvChatLieu.DataSource = tblCL; //Nguồn dữ liệu dgvChatLieu.Columns[0].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[1].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[0].Width = 100; dgvChatLieu.Columns[1].Width = 300; dgvChatLieu.AllowUserToAddRows = false; //Không cho người dùng thêm dữ liệu trực tiếp dgvChatLieu.EditMode = DataGridViewEditMode.EditProgrammatically; //Không cho sửa dữ liệu trực tiếp } 6

s) Phương thức btnInHoaDon_Click

private void LoadDataGridView() { string sql; sql = "SELECT MaChatLieu, TenChatLieu FROM tblChatLieu"; tblCL = Class.Functions.GetDataToTable(sql); //Đọc dữ liệu từ bảng dgvChatLieu.DataSource = tblCL; //Nguồn dữ liệu dgvChatLieu.Columns[0].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[1].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[0].Width = 100; dgvChatLieu.Columns[1].Width = 300; dgvChatLieu.AllowUserToAddRows = false; //Không cho người dùng thêm dữ liệu trực tiếp dgvChatLieu.EditMode = DataGridViewEditMode.EditProgrammatically; //Không cho sửa dữ liệu trực tiếp } 7

Kết quả ta có tệp Excel như sau:

Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào
Dùng command.parameters.add cho kiểu date time như thế nào

t) Phương thức btnTimKiem_Click

private void LoadDataGridView() { string sql; sql = "SELECT MaChatLieu, TenChatLieu FROM tblChatLieu"; tblCL = Class.Functions.GetDataToTable(sql); //Đọc dữ liệu từ bảng dgvChatLieu.DataSource = tblCL; //Nguồn dữ liệu dgvChatLieu.Columns[0].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[1].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[0].Width = 100; dgvChatLieu.Columns[1].Width = 300; dgvChatLieu.AllowUserToAddRows = false; //Không cho người dùng thêm dữ liệu trực tiếp dgvChatLieu.EditMode = DataGridViewEditMode.EditProgrammatically; //Không cho sửa dữ liệu trực tiếp } 8

u) Phương thức txtSoLuong_KeyPress

private void LoadDataGridView() { string sql; sql = "SELECT MaChatLieu, TenChatLieu FROM tblChatLieu"; tblCL = Class.Functions.GetDataToTable(sql); //Đọc dữ liệu từ bảng dgvChatLieu.DataSource = tblCL; //Nguồn dữ liệu dgvChatLieu.Columns[0].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[1].HeaderText = "Mã chất liệu"; dgvChatLieu.Columns[0].Width = 100; dgvChatLieu.Columns[1].Width = 300; dgvChatLieu.AllowUserToAddRows = false; //Không cho người dùng thêm dữ liệu trực tiếp dgvChatLieu.EditMode = DataGridViewEditMode.EditProgrammatically; //Không cho sửa dữ liệu trực tiếp } 9

Thực hiện tương tự cho txtGiamGia_KeyPress.

v) Phương thức cboMaHDBan_DropDown

Phương thức này cập nhật lại danh sách các mã hóa đơn bán và lưu vào cboMaHDBan mỗi khi người dùng nháy chuột vào nút xổ xuống của cbo.

//Lấy dữ liệu vào bảng public static DataTable GetDataToTable(string sql) { SqlDataAdapter dap = new SqlDataAdapter(); //Định nghĩa đối tượng thuộc lớp SqlDataAdapter //Tạo đối tượng thuộc lớp SqlCommand dap.SelectCommand = new SqlCommand(); dap.SelectCommand.Connection = Functions.Con; //Kết nối cơ sở dữ liệu dap.SelectCommand.CommandText = sql; //Lệnh SQL //Khai báo đối tượng table thuộc lớp DataTable DataTable table = new DataTable(); dap.Fill(table); return table; } 0

w) Phương thức frmHoadonBan_FormClosing

//Lấy dữ liệu vào bảng public static DataTable GetDataToTable(string sql) { SqlDataAdapter dap = new SqlDataAdapter(); //Định nghĩa đối tượng thuộc lớp SqlDataAdapter //Tạo đối tượng thuộc lớp SqlCommand dap.SelectCommand = new SqlCommand(); dap.SelectCommand.Connection = Functions.Con; //Kết nối cơ sở dữ liệu dap.SelectCommand.CommandText = sql; //Lệnh SQL //Khai báo đối tượng table thuộc lớp DataTable DataTable table = new DataTable(); dap.Fill(table); return table; } 1

x) Phương thức btnDong_Click

DataTable tblCL; //Chứa dữ liệu bảng Chất liệu 7

Xem Video hướng dẫn Quản lý Hoá Đơn

4.8. Form tìm kiếm Hóa đơn bán

a) Khai báo

– Thư viện

//Lấy dữ liệu vào bảng public static DataTable GetDataToTable(string sql) { SqlDataAdapter dap = new SqlDataAdapter(); //Định nghĩa đối tượng thuộc lớp SqlDataAdapter //Tạo đối tượng thuộc lớp SqlCommand dap.SelectCommand = new SqlCommand(); dap.SelectCommand.Connection = Functions.Con; //Kết nối cơ sở dữ liệu dap.SelectCommand.CommandText = sql; //Lệnh SQL //Khai báo đối tượng table thuộc lớp DataTable DataTable table = new DataTable(); dap.Fill(table); return table; } 3

– Biến

//Lấy dữ liệu vào bảng public static DataTable GetDataToTable(string sql) { SqlDataAdapter dap = new SqlDataAdapter(); //Định nghĩa đối tượng thuộc lớp SqlDataAdapter //Tạo đối tượng thuộc lớp SqlCommand dap.SelectCommand = new SqlCommand(); dap.SelectCommand.Connection = Functions.Con; //Kết nối cơ sở dữ liệu dap.SelectCommand.CommandText = sql; //Lệnh SQL //Khai báo đối tượng table thuộc lớp DataTable DataTable table = new DataTable(); dap.Fill(table); return table; } 4

b) Phương thức frmTimHDBan_Load

//Lấy dữ liệu vào bảng public static DataTable GetDataToTable(string sql) { SqlDataAdapter dap = new SqlDataAdapter(); //Định nghĩa đối tượng thuộc lớp SqlDataAdapter //Tạo đối tượng thuộc lớp SqlCommand dap.SelectCommand = new SqlCommand(); dap.SelectCommand.Connection = Functions.Con; //Kết nối cơ sở dữ liệu dap.SelectCommand.CommandText = sql; //Lệnh SQL //Khai báo đối tượng table thuộc lớp DataTable DataTable table = new DataTable(); dap.Fill(table); return table; } 5

c) Phương thức ResetValues

//Lấy dữ liệu vào bảng public static DataTable GetDataToTable(string sql) { SqlDataAdapter dap = new SqlDataAdapter(); //Định nghĩa đối tượng thuộc lớp SqlDataAdapter //Tạo đối tượng thuộc lớp SqlCommand dap.SelectCommand = new SqlCommand(); dap.SelectCommand.Connection = Functions.Con; //Kết nối cơ sở dữ liệu dap.SelectCommand.CommandText = sql; //Lệnh SQL //Khai báo đối tượng table thuộc lớp DataTable DataTable table = new DataTable(); dap.Fill(table); return table; } 6

d) Phương thức btnTimKiem_Click

//Lấy dữ liệu vào bảng public static DataTable GetDataToTable(string sql) { SqlDataAdapter dap = new SqlDataAdapter(); //Định nghĩa đối tượng thuộc lớp SqlDataAdapter //Tạo đối tượng thuộc lớp SqlCommand dap.SelectCommand = new SqlCommand(); dap.SelectCommand.Connection = Functions.Con; //Kết nối cơ sở dữ liệu dap.SelectCommand.CommandText = sql; //Lệnh SQL //Khai báo đối tượng table thuộc lớp DataTable DataTable table = new DataTable(); dap.Fill(table); return table; } 7

e) Phương thức LoadDataGridView

//Lấy dữ liệu vào bảng public static DataTable GetDataToTable(string sql) { SqlDataAdapter dap = new SqlDataAdapter(); //Định nghĩa đối tượng thuộc lớp SqlDataAdapter //Tạo đối tượng thuộc lớp SqlCommand dap.SelectCommand = new SqlCommand(); dap.SelectCommand.Connection = Functions.Con; //Kết nối cơ sở dữ liệu dap.SelectCommand.CommandText = sql; //Lệnh SQL //Khai báo đối tượng table thuộc lớp DataTable DataTable table = new DataTable(); dap.Fill(table); return table; } 8

f) Phương thức btnTimLai_Click

//Lấy dữ liệu vào bảng public static DataTable GetDataToTable(string sql) { SqlDataAdapter dap = new SqlDataAdapter(); //Định nghĩa đối tượng thuộc lớp SqlDataAdapter //Tạo đối tượng thuộc lớp SqlCommand dap.SelectCommand = new SqlCommand(); dap.SelectCommand.Connection = Functions.Con; //Kết nối cơ sở dữ liệu dap.SelectCommand.CommandText = sql; //Lệnh SQL //Khai báo đối tượng table thuộc lớp DataTable DataTable table = new DataTable(); dap.Fill(table); return table; } 9

g) Phương thức txtTongTien_KeyPress

namespace QuanLyBanHang.Class { class Functions { public static SqlConnection Con; //Khai báo đối tượng kết nối public static void Connect() { Con = new SqlConnection(); //Khởi tạo đối tượng Con.ConnectionString = @"Data Source=.\SQLEXPRESS;AttachDbFilename=" + Application.StartupPath + @"\Quanlybanhang.mdf;Integrated Security=True;Connect Timeout=30;User Instance=True"; Con.Open(); //Mở kết nối //Kiểm tra kết nối if (Con.State == ConnectionState.Open) MessageBox.Show("Kết nối thành công"); else MessageBox.Show("Không thể kết nối với dữ liệu"); } public static void Disconnect() { if (Con.State == ConnectionState.Open) { Con.Close(); //Đóng kết nối Con.Dispose(); //Giải phóng tài nguyên Con = null; } } } 00

h) Phương thức dgvTKHoaDon_DoubleClick

Phương thức này cho phép người dùng nháy đúp chuột chọn một hóa đơn trên lưới, rồi gọi và hiển thị thông tin của hóa đơn đó lên form frmHoadonBan.

Chú ý: Thay đổi phạm vi truy cập của điều khiển txtMaHDBan thành Public trong form frmHoadonBan (trong file frmHoadonBan.Designer.cs)