Giá xăng a95 hôm nay là bao nhiêu năm 2024
Giấy phép xuất bản số 110/GP - BTTTT cấp ngày 24.3.2020 © 2003-2024 Bản quyền thuộc về Báo Thanh Niên. Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Show
Website cập nhật giá xăng hôm nay, giá xăng dầu tại Việt Nam, giá xăng tại Mỹ và giá xăng dầu trên toàn thế giới. Cung cấp thông tin nhanh và chính xác về giá xăng dầu. giá theo PetrolimexXăng/dầu Tăng giảm Giá vùng 1 Giá vùng 2 +740 24,690 25,180 +740 24,280 24,760 +720 23,210 23,670 +470 21,010 21,430 +470 21,640 22,070 +560 21,260 21,680 Giá của Petrolimex cập nhật 15 phút trước Xem *đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó giá theo PvoilXăng/dầu Tăng giảm Giá +740 24,280 +720 23,210 +470 21,010 +560 21,260 Giá của PVOIL cập nhật 15 phút trước (Giá trên đã bao gồm thuế GTGT và thuế môi trường) *đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó Biểu đồ tăng giảm giá xăng dầu tại Việt NamTăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam từ 2018 - 2024 / *đơn vị: VND Giá xăng tại mỹ hôm nayXăng/dầu Tăng giảm Giá WTI Crude-0.580 $81.100 Natural Gas-0.010 $1.690 Gasoline-0.010 $2.720 Heating Oil-0.030 $2.670 *đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó Giá xăng dầu thế giới hôm nayXăng/dầu Tăng giảm Giá WTI Crude-0.580 $81.100 Brent Crude-0.150 $85.800 Murban Crude-0.290 $85.760 Natural Gas-0.010 $1.690 Gasoline-0.010 $2.720 Heating Oil-0.030 $2.670 Opec Basket0 $86.520 Canadian Crude Index0 $53.570 DME Oman-1.440 $85.660 Mexican Basket0 $77.870 Indian Basket0 $86.610 Urals0 $72.980 Western Canadian Select-1.460 $65.970 Dubai0 $84.620 Brent Weighted Average0 $87.090 Louisiana Light0 $87.790 Domestic Swt. @ Cushing0 $79.950 Giddings0 $73.700 ANS West Coast0 $86.230 Gulf Coast HSFO0 $71.410 Ethanol0 $2.160 Dutch TTF Natural Gas0 $9.200 LNG Japan/Korea Marker0 $8.520 Murban-0.120 $86.990 Iran Heavy-1.430 $81.600 Saharan Blend-1.850 $86.410 Bonny Light-1.420 $88.000 Girassol-1.350 $87.550 Arab Light+0.020 $87.660 Kuwait Export Blend0 $86.680 Das-0.420 $85.750 Umm Lulu-0.220 $86.700 Upper Zakum-0.080 $86.250 Marine+0.170 $86.110 Qatar Land - Qatar-0.220 $85.330 Al Shaheen - Qatar-0.110 $86.580 Basrah Heavy+0.310 $82.120 Basrah Medium+0.330 $85.530 Arab Extra Light+0.020 $87.660 Arab Heavy+0.010 $85.950 Arab Medium+0.010 $86.810 Brass River-0.710 $90.370 Qua Iboe-0.710 $90.370 Cabinda-0.710 $88.020 Nemba-0.710 $85.420 Dalia-0.710 $84.870 Cossack+0.270 $87.570 Maya0 $70.920 Isthmus0 $79.810 Olmeca0 $80.520 Maya0 $70.720 Isthmus0 $77.510 Maya+0.290 $79.460 Isthmus+0.290 $80.060 Iran Light0 $84.790 Iran Heavy0 $82.890 Forozan Blend0 $83.140 Iran Light0 $84.140 Iran Heavy0 $81.990 Forozan Blend0 $82.240 Soroosh0 $78.990 Iran Light0 $86.040 Iran Heavy0 $83.890 Forozan Blend0 $84.140 Iran Light0 $84.790 Iran Heavy0 $82.890 Forozan Blend0 $83.140 Daqing+0.120 $85.980 Shengli+0.040 $88.520 South China Sea+0.160 $82.930 Cinta+0.190 $72.080 Duri-0.090 $91.820 Minas-0.070 $82.610 ESPO-0.030 $82.750 Sokol-0.100 $79.880 Tapis (Malaysia)+0.390 $90.690 Azeri Light-0.080 $94.870 Lula-0.090 $86.020 Central Alberta-1.460 $73.920 Light Sour Blend-1.460 $73.520 Peace Sour-1.460 $74.020 Syncrude Sweet Premium-1.460 $82.320 Sweet Crude-1.460 $76.570 US High Sweet Clearbrook-1.460 $79.170 Midale-1.460 $74.420 -1.460 $80.470 West Texas Sour0 $78.800 West Texas Intermediate0 $79.950 Upper Texas Gulf Coast0 $73.700 Texas Gulf Coast Light0 $73.700 South Texas Sour0 $67.200 North Texas Sweet0 $80.000 Eagle Ford0 $79.950 Tx. Upper Gulf Coast0 $73.750 South Texas Light0 $73.750 W. Tx./N. Mex. Inter.0 $80.000 W. Cen. Tx. Inter.0 $80.000 East Texas Sweet0 $77.250 Arkansas Sweet0 $77.750 Arkansas Sour0 $76.250 Arkansas Ex Heavy0 $71.250 Buena Vista0 $86.360 Midway-Sunset0 $82.410 Colorado South East0 $70.450 Kansas Common0 $73.750 NW Kansas Sweet0 $71.450 SW Kansas Sweet0 $71.950 Delhi/N. Louisiana0 $77.000 South Louisiana0 $78.500 North Louisiana Sweet0 $77.750 Michigan Sour0 $72.000 Michigan Sweet0 $76.750 Nebraska Sweet0 $71.250 Oklahoma Sweet0 $80.000 Oklahoma Sour0 $68.000 Western Oklahoma Swt.0 $79.250 Oklahoma Intermediate0 $79.750 Wyoming General Sour0 $76.530 Wyoming General Sweet0 $77.050 Mars US-0.400 $77.670 *đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó Giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay 21/03/2024Thông tin nhanh cập nhật giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay ngày 21/03/2024. Giá xăng RON 95-III có giá bán 24,280 vnđ/1 lít thay đổi 740 vnđ so với ngày hôm qua. Giá dầu KO có mức giá 21,260 vnđ/1 lít thay đổi 560 vnđ so với ngày trước đó. Giá xăng dầu trên thế giới cũng có nhiều thay đổi ví dụ giá xăng dầu WTI Crude tại Mỹ có giá $81.1/1 thùng thay đổi -0.58/1 thùng. Giá xăng dầu một số tỉnh thành tại Việt NamCác loại xăng dầu tại Việt NamXăng RON 95Xăng RON 95 hay còn được gọi với hai tên gọi khác là A95, Mogas 95 hoặc gọi đơn giản hơn là xăng 95. Xăng RON 95 là xăng không chì thuộc nhóm xăng cao cấp, có khả năng chống kích nổ cao và giúp động cơ hoạt động trơn tru hơn. Để tối ưu hiệu quả thì xăng 95 phải được sử dụng cho xe có tỷ số nén cao. Hiện tại, xăng 95 được phát hành tại Việt Nam có 4 loại bao gồm: 95 II (còn rất ít đại lý kinh doanh), 95 III và 95 IV đang được bán rộng rãi toàn quốc và loại mới nhất là Xăng RON 95-V. Chỉ số càng thấp càng tốt đối với hàm lượng chì, lưu huỳnh, benzen.Xăng RON 95-VXăng RON 95 V là mặt hàng xăng có phẩm cấp cao nhất tại thị trường Việt Nam với các chỉ tiêu chất lượng vượt trội theo tiêu chuẩn EURO 5, thân thiện với môi trường và phát huy tối đa công năng của động cơ. Xăng RON 95-IIIXăng RON 95-III là mức chất lượng của xăng RON 95 không chì tương ứng với tiêu chuẩn khí thải mức 3 quy định tại Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg về việc quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, xe mô tô 2 bánh sản xuất lắp ráp và nhập khẩu mới ban hành ngày 01/9/2011 Tài liệu kỹ thuật Xăng E5 RON 92-IITên đầy đủ: Xăng sinh học E5 RON 92-II (tên viết tắt: Xăng E5 RON 92-II) Tên khác (không là tên khoa học): 5% ethanol unleaded gasoline blends Mục đích sử dụng: làm nhiên liệu cho các loại động cơ xăng. Đặc tính kỹ thuật: Các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm xăng E5 RON 92-II được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2015/BKHCN ban hành theo thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 11 năm 2015; Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06/2015/PLX thay thế TCCS 06:2014/PETROLIMEX Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06:2015/PLX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Xăng không chì pha 5% ethanol đã được Tổng giám đốc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) phê duyệt và công bố áp dụng theo Quyết định số: 005/PLX-QĐ-TGĐ ngày 05 tháng 01 năm 2016.) Tài liệu kỹ thuật DO 0,001S-VLà dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 10 ppm (part per million - phần triệu), đáp ứng tiêu chuẩn mức V của châu Âu. DO 0,05S-IILà dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 500 mg/kg. Dầu KODầu hỏa dân dụng (KO – Kerosene Oil) gồm các loại dầu đốt chủ yếu dùng trong sinh hoạt hàng ngày, đôi khi được dùng làm chất hòa tan trong công nghiệp sản xuất vải dầu. Dầu hỏa dân dụng phải đáp ứng được những tiêu chuẩn quy định như thành phần cất, màu sắc, chiều cao ngọn lửa không khói, nhiệt độ bắt cháy, điểm đông đặc, hàm lượng lưu huỳnh. Giá xăng A95 hôm nay bao nhiêu tiền 1 lít?Bảng giá xăng dầu. Giá xăng giảm bao nhiêu?Giá các loại dầu cũng giảm. Giá xăng, dầu mới được liên Bộ Công Thương - Tài chính thông báo điều chỉnh áp dụng từ 15h00 chiều nay (7/3/2024). Cụ thể, cơ quan quản lý quyết định giảm 270 đồng/lít đối với xăng E5 RON 92, xuống còn 22.750 đồng/lít; giảm 340 đồng/lít đối với xăng RON 95, xuống còn 23.920 đồng/lít. Giá dầu diesel hiện tại là bao nhiêu?Giá bán lẻ xăng dầu hôm nay. Giá xăng hiện tại là bao nhiêu tiền 1 lít?
Giá xăng, dầu hỏa, madút đồng loạt tăng - Petrolimexwww.petrolimex.com.vn › gia-xang-dau-hoa-madut-dong-loat-tangnull |