Giải tiếng anh lớp 6 looking back trang 34

1.   Write the correct words on the faces.

[Viết từ đúng trên khuôn mặt.]

Hướng dẫn giải:

Smile face: creative, funny, confident, hardworking, kind, clever, talkative, sporty, patient

Sad face: boring, shy, serious

Tạm dịch:

Mặt cười: sáng tạo, hài hước, tự tin, chăm chỉ, tốt bụng, thông minh, nói nhiều, thể thao, kiên nhẫn

Khuôn mặt buồn bã: nhàm chán, nhút nhát, nghiêm túc

2.    Make your own Haiku!

[Em tự làm thơ haiku.]

Tạm dịch:

“Haiku” có nguồn gốc từ Nhật Bản.

Viết một bài thơ haiku gồm ba câu để miêu tả chính em. Câu đầu và câu cuối có 5 âm. Câu giữa có 7 âm. Các câu không cần theo nhịp.

Gò má tôi đầy đặn và hồng hào. 

Đây là tôi, tôi là Trang!

3. Game: Who's who? [Trò chơi: Ai là ai?]

Hướng dẫn giải:

A: He’s short. His hair is curly and black. He’s funny and serious. He isn’t handsome. 

B: Is it Nam? 

A: Yes.

Tạm dịch:

Trong các nhóm, chọn một người trong nhóm. Miêu tả ngoại hình và tính cách của họ. Hãy để bạn của em đoán.

A: Anh ấy thấp. Tóc anh ấy xoăn và đen. Anh ấy hài hước và nghiêm túc. Anh ấy không đẹp trai.

B: Nam phải không?

A: Phải.

4.   Complete the dialogue.

[Hoàn thành bài đối thoạỉ]

Hướng dẫn giải:

A: What are you doing tomorrow? 

B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you like to come? 

A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football. 

B: No problem, how about Sunday? I am watching film at the cinema. 

A: Sounds great! 

Tạm dịch:

A: Ngày mai bạn định làm gì?

B: Mình sẽ đi cùng vài người bạn. Chúng mình sẽ dự bữa tiệc sinh nhật của Mai. Bạn đến nhé?

A: Ô, xin lỗi. Mình định đi chơi bóng đá.

B: Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu bóng xem phim.

A: Được đó.

5.   Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page

[Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu trang kế tiếp.]

Ví dụ:

A: What are you doing tomorrow?

B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything.

Tạm dịch:

A: Mai bạn sẽ làm gì?

B: Mình sẽ chơi bóng đá với bạn mìnhỆ/ Minh chẳng làm gì cả.

Học sinh A:

8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá.

10 giờ sáng - 11 giờ sáng: nghỉ ngơi

2   giờ chiều — 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn

4   giờ chiều — 5 giờ chiều: chơi thả diều [play kite]

Học sinh B:

8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau 10 giờ sáng - 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát

2   giờ chiều — 4 giờ chiều: học bài

giờ chiều - 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 3: MY FRIENDS sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải LOOKING BACK Unit 3 trang 34 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success Kết Nối Tri Thức bao gồm đầy đủ các bài tập kèm phần dịch nghĩa, ngắn gọn và dễ hiểu nhất, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.

Vocabulary trang 34 Tiếng Anh 6 tập 1 Kết Nối Tri Thức

Giải bài 1 trang 34 Tiếng Anh 6 tập 1 Kết Nối Tri Thức

1.Choose the correct answer A, B, or C.

[Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.]

1. Nick is very _____ . He makes everyone laugh!

A. confident
B. funny
C. active

2. My sister always does her homework before class. She’s very _____ .

A. hard-working
B. creative
C. careful

3. Mi is _____ . She helps me with my homework.

A. hard-working
B friendly
C. kind

4. He is a _____ person. He cares about everybody.

A. caring
B. friendly
C. clever

5. My best friend is very _____ . She likes doing activities.

A. creative
B. dever
C. active

Trả lời:

1. B 2. A 3. C 4. A 5. C

1. Nick is veryfunny. He makes everyone laugh![Nick rất vui tính. Anh ấy làm cho mọi người cười!]

2. My sister always does her homework before class. She’s veryhard-working.[Em gái tôi luôn làm bài tập về nhà trước khi đến lớp. Em ấy rất chăm chỉ.]

3. Mi iskind. She helps me with my homework.[Mi thật tốt bụng. Cô ấy giúp tôi làm bài tập.]

4. He is acaring person. He cares about everybody.[Anh ấy là một người chu đáo. Anh ấy quan tâm đến tất cả mọi người.]

5. My best friend is veryactive. She likes doing activities.[Bạn thân của tôi rất năng động. Cô ấy thích tham gia các hoạt động.]

Giải bài 2 trang 34 Tiếng Anh 6 tập 1 Kết Nối Tri Thức

2.Answer questions about your classmates.

[Hỏi những câu hỏi về bạn cùng lớp của em.]

1. Who has long hair in your class? [Trong lớp bạn ai có mái tóc dài?]

2. Who has a small nose?[Ai có cái mũi nhỏ?]

3. Who has a round face?[Ai có khuôn mặt tròn?]

4. Does the classmate next to you have long hair?[Bạn cùng lớp ngồi cạnh bạn có mái tóc dài không?]

5. Does the classmate next to you have big eyes? [Bạn cùng lớp ngồi cạnh bạn có mắt to không?]

Trả lời:

1. In my class, Nhung has long hair. [Trong lớp tôi, Nhung có tóc dài.]

2. Phong has a small nose.[Phong có cái mũi nhỏ.]

3. Mai has a round face.[Mai có khuôn mặt tròn.]

4. No, he doesn’t.[Không, bạn ấy không có.]

6, Yes, he does.[Có.]

Grammar trang 34 Tiếng Anh 6 tập 1 Kết Nối Tri Thức

Giải bài 3 trang 34 Tiếng Anh 6 tập 1 Kết Nối Tri Thức

3.Put the verbs in brackets in the present continuous.

[Đặt động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.]

This is my class during break time. Some boys [1. run] _____ around the class. Mi and Mai [2. talk] _____ . Nam and Phong [3. not talk] _____ . They [4. draw] _____ something. My teacher is in the classroom too. She [5. not teach] _____ . She’s writing our homework on the board.

Trả lời:

1. are running 2. are talking
3. aren’t talking 4. are drawing
5. isn’t teaching

This is my class during break time. Some boysare runningaround the class. Mi and Maiare talking. Nam and Phongaren’t talking. Theyare drawingsomething. My teacher is in the classroom too. Sheisn’t teaching. She’s writing our homework on the board.

[Đây là lớp học của tôi trong giờ giải lao. Một bạn nam đang chạy xung quanh lớp. Mi và Mai đang nói chuyện. Nam và Phong không nói chuyện. Họ đang vẽ một cái gì đó. Giáo viên của tôi cũng ở trong lớp học. Cô không giảng bài. Cô đang viết bài tập về nhà của chúng tôi trên bảng.]

Giải bài 4 trang 34 Tiếng Anh 6 tập 1 Kết Nối Tri Thức

4.Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous.

[Đặt động động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.]

1. A: What _____ you [do] _____ ?

B: I [write]_____ an email to my friend.

2. A: Mai usually [cycle]_____ to school.

B: Really? I [not cycle] _____ . I [walk]_____ every day.

3. A: Where is Phong?_____ he [do] _____ this homework?

B: No, he [read]_____ a book in the living room.

Trả lời:

1. are you doing / am writing 2. cycles / don’t cycle / walk
3. Is he doing/is reading

1.A:Whatareyoudoing?[Bạn đang làm gì đó?]

B:Iam writing an email to my friend.[Tôi đang viết email cho bạn.]

2.A:Mai usuallycycles to school. [Mai thường đạp xe đến trường.]

B:Really? Idon’t cycle. Iwalk every day.[Thật à? Tôi không đi xe đạp. Tôi đi bộ mỗi ngày.]

3.A:Where is Phong?Ishedoing his homework?[Phong ở đâu? Bạn ấy đang làm bài tập về nhà à?]

B:No, heis reading a book in the living room.[Không, bạn ấy đang đọc sách trong phòng khách.]

Bài trước:

👉 Giải SKILLS 2 Unit 3 trang 33 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success Kết Nối Tri Thức

Bài tiếp theo:

👉 Giải PROJECT Unit 3 trang 35 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success Kết Nối Tri Thức

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải LOOKING BACK Unit 3 trang 34 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success Kết Nối Tri Thức đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!

“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“

Video liên quan

Chủ Đề