Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

Câu 1, 2, 3 trang 11 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 11 bài 93 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm:

1. Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm:

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

2. Cho các hình sau

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

Viết các chữ “có” hoặc “ không” vào các ô trống của bảng sau:

Hình

Đặc điểm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Có 4 cạnh và 4 góc

Có hai cặp cạnh đối diện song song

Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau

Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau

Có ít nhất 1 góc vuông

 3. Vẽ thêm hai đoạn thẳng để được một hình bình hành hoặc một hình chữ nhật

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

1.

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

2.

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

                                                                         Hình

Đặc điểm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Có 4 cạnh và 4 góc

Quảng cáo

Không

Có hai cặp cạnh đối diện song song

Không

Không

Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau

Không

Không

Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau

Không

Không

Không

Không

Có ít nhất 1 góc vuông

Không

Không

Không

3.

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

Câu 1, 2, 3, 4 trang 11 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 2. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 356 872 ; 283 576 ; 638 752 ; 725 863.

1. Điền >, <, =

678 653  … 98 978

493 701 …  654 702

678 753  …  687 599

700 000 … 69 999

857 432  … 857 432

857 000 …  856 999

2. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 356 872 ; 283 576 ; 638 752 ; 725 863.

b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.

3. Viết tiếp vào chỗ chấm :

Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo tứ tự từ bé đến lớn là :

4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Số “bảy mươi nghìn” viết là …………………………………………………………….

b) Số “ một trăm nghìn” viết là …………………………………………………………….

c) Số “ba trăm mười năm nghìn” viết là ……………………………………………………

d) Số “hai trăm tám mươi nghìn” viết là ……………………………………………………

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các hình dưới đây, hình có chu vi lớn nhất là:

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

A. Hình vuông A

B. Hình chữ nhật B

C. Hình chữ nhật C

D. Hình chữ nhật D

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

1. Điền >, <, =

Quảng cáo

678 653 > 98 978

493 701 < 654 702

678 753 > 687 599

700 000 > 69 999

857 432 = 857 432

857 000 > 856 999

2. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 725 863.

b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 349 675.

3. Viết tiếp vào chỗ chấm :

Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo tứ tự từ bé đến lớn là :

89 124 ; 89 194 ; 89 259 ; 89 295.

4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Số “bảy mươi nghìn” viết là 70 000.

b) Số “ một trăm nghìn” viết là 100 000.

c) Số “ba trăm mười năm nghìn” viết là 315 000.

d) Số “hai trăm tám mươi nghìn” viết là 280 000.

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Chọn B. Hình chữ nhật B

Hình có chu vi lớn nhất là hình chữ nhật B vì:

\(P(A) = 30 \times 4 = 120 (cm)\)

 \(P(B) = (10 + 90) \times 2 = 200 (cm)\)

\(P(C) = (20 + 50) \times 2 = 140 (cm)\)

 \(P(D) = (25 + 45) \times 2 = 140 (cm)\)



  • Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

  • Giải sgk Toán lớp 4 So sánh các số có nhiều chữ số

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 11 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 1.

Quảng cáo

Bài 1 trang 11 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Điền >, <, = vào chỗ chấm:

678 653 … 98 978      493 701 … 654 702

678 753 … 687 599      700 000 … 69 999

857 432 … 857 432      857 000 … 856 999

Lời giải:

687 653 >98 978      493 701 < 654 702

687 653 > 687 599      700 000 > 69 999

857 432 = 857 432      857 000 > 856 999

Bài 2 trang 11 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: a) Khoanh tròn vào số lớn nhất :

a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 356 872 ; 283 576 ; 638 752 ;

b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ;

Quảng cáo

Lời giải:

a)

b)

Bài 3 trang 11 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm :

Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo tứ tự từ bé đến lớn là :

Lời giải:

Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là 89 124 ; 89 194 ; 89 259 ; 89 295.

Bài 4 trang 11 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Số “bảy mươi nghìn” viết là …………………………………………………………….

b) Số “ một trăm nghìn” viết là …………………………………………………………….

c) Số “ba trăm mười năm nghìn” viết là ……………………………………………………

d) Số “hai trăm tám mươi nghìn” viết là ……………………………………………………

Quảng cáo

Lời giải:

a) Số "bảy mươi nghìn" viết là 70 000.

b) Số "một trăm nghìn" viết là 100 000.

c) Số " ba trăm mười lăm nghìn" viết là 315 000.

d) Số " hai trăm tám mươi nghìn" viết là 280 000.

Bài 5 trang 11 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các hình dưới đây, hình có chu vi lớn nhất là:

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

A. Hình vuông A

B. Hình chữ nhật B

C. Hình chữ nhật C

D. Hình chữ nhật D

Lời giải:

Đáp án: B. Hình chữ nhật B

Hướng dẫn

Hình có chu vi lớn nhất là hình chữ nhật B vì:

P (A) = 30 × 4 = 120 (cm)

P (B) = (10 + 90) × 2 = 200 (cm)

P (C) = ( 25 + 45) × 2 = 140 (cm)

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 11

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.