Giỏi ăn nói tiếng anh là gì
We use cookies to enhénce your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK Show Các câu hỏi về khéo ăn nói tiếng anh là gìNếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê khéo ăn nói tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết khéo ăn nói tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết khéo ăn nói tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết khéo ăn nói tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!! Các Hình Ảnh Về khéo ăn nói tiếng anh là gìCác hình ảnh về khéo ăn nói tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé Để tiếp tục với chủ đề những từ vựng trong tiếng Anh, hôm nay chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu “ khéo léo” trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu trong tiếng Anh “ khéo léo” là gì? Ngoài ra còn có những ví dụ và những cụm từ liên quan đến nó trong tiếng Anh mà có lẽ có bạn biết nhưng cũng có bạn lại không biết những cụm từ ấy. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu xem “ khéo léo” trong tiếng Anh là gì nhé! 1. “ Khéo léo” trong tiếng Anh là gì?Tiếng Việt: Khéo léo Tiếng Anh: Skilful ( Hình ảnh về “ khéo léo - skilful”) Khéo léo có thể hiểu đơn giản là giỏi trong một việc gì đó như giao tiếp, ứng xử hay khéo léo ngay cả trong công việc, trong các mối quan hệ. Những người khéo léo là những người có kỹ năng giỏi hoặc thậm chí là rất giỏi trong một việc gì đó. Theo tiếng Latin, sự khéo léo là khả năng của một người nghĩa nhanh chóng hoặc giải quyết một cái gì đó một cách dễ dàng . Khái niệm “ khéo léo” này gắn liền với trực giác, sáng tạo, kỹ năng và tài năng . Sự khéo léo cũng xuất hiện liên kết với tia lửa để nắm bắt và thể hiện khía cạnh hài hước của mọi thứ . Khéo léo còn thể hiện là sự cẩn thận, chau chút từng chút một cho công việc của mình, hay bài thể dục của mình để giúp công việc của mình thêm tốt hơn, đẹp hơn, thuận lợi hơn nữa. 2. Một số kiến thức liên quan đến “ skilful - khéo léo” trong tiếng Anh)Loại từ: Tính từ ( Hình ảnh về “ khéo léo” trong thực tế) “ Skilful” được định nghĩa trong tiếng Anh là: good at doing something, especially because you have practised doing it. Một số từ đồng nghĩa với “ Skilful” là: adroit; clever; patent; talented. Phiên âm quốc tế chuẩn IPA của “ skilful” trong tiếng Anh: UK /ˈskɪl.fəl/ US /ˈskɪl.fəl/ 3. Ví dụ tiếng Anh về “ skilful - khéo léo”( Hình ảnh về “ khéo léo - skilful" )
4. Một số từ vựng khác liên quan đến “ khéo léo - skilful”Tiếng Anh Tiếng Việt aggressive: hung hăng; xông xáo dependable: đáng tin cậy creative: sáng tạo confident: tự tin competitive: cạnh tranh, đua tranh tactful: khéo xử, lịch thiệp cheerful/amusing: vui vẻ careful: cẩn thận cautious: thận trọng, cẩn thận ambitious: có nhiều tham vọng easy-going: dễ tính extroverted: hướng ngoại faithful: chung thuỷ introverted: hướng nội loyal: trung thành kind: tử tế intelligent, smart: thông minh imaginative: giàu trí tưởng tượng honest: trung thực humorous: hài hước gentle: nhẹ nhàng generous: rộng lượng outgoing: hướng ngoại sociable, friendly: thân thiện talkative: lắm mồm stubborn: bướng bỉnh sincere: thành thật, chân thật rational: có lý trí, có chừng mực reckless: hấp tấp quite: ít nói open-minded: khoáng đạt crazy: điên cuồng (mang tính tích cực) mad: điên, khùng aggressive: xấu bụng unkind: xấu bụng, không tốt unpleasant: khó chịu cruel: độc ác Trên đây là những kiến thức giúp các bạn biết được những kiến thức về “ khéo léo” trong tiếng Anh là gì? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “khéo léo” trong tiếng Anh của Studytienganh.vn nhé! |