Hẹn một ngày không xa Tiếng Anh là gì

Nhiều người sau khi đọc tít hẳn đã nghĩ: "Quái, hỏi câu gì nhạt! See you again chứ có gì khó". Nếu đây là câu trả lời của bạn thì bạn sai rồi nhé!

Không phải riêng bạn đâu, một số người học tiếng Anh dù đạt trình độ cao, vẫn có thể mắc lỗi sai như trên. Nguyên nhân có thể là do người Việt ta đã dùng nhầm câu này từ rất là lâu. Lúc còn nhỏ, ai cũng được dạy "Hẹn gặp lại" là "See you again", và cho đến lớn, cách dùng này đã mặc định trong đầu chúng ta rồi.

Bạn đang xem: Hẹn gặp lại vào một ngày không xa tiếng anh

Câu nói "See you again..." chỉ dùng như là một lời hẹn khi theo sau đó là một mốc thời gian, địa điểm . Nếu thiếu phần phụ phía sau là sai.

Ví dụ:

See you again at the museum tonight. [Gặp bạn tối nay ở nhà bảo tàng nhé]

See you again tomorrow. [Gặp lại bạn vào ngày mai nhé]

Lời hứa hẹn phải bao gồm thành phần nơi chốn, giờ giấc phía sau thì mới dùng "See you again ...".

Tuy vậy, có bạn sẽ cãi: "Thế tao thấy bài hát "See you again" đó thì sao? Vừa cán mốc lượt xem nhiều nhất trên youtube, chả lẽ người ta nghe bài hát sai ngữ pháp à".

Xem thêm: Đấu Giá Đất, Đấu Giá Quy Định Về Đấu Giá Quyền Sử Dụng Đất, Quyết Định 27/2020/Qđ

Bạn ơi, tựa đề bài hát chỉ là một phần được trích ra từ cả 1 câu hát dài "... when I see you again." Ở đây "see you again" không phải là một câu nói mà là một bộ phận của câu, chỉ hành động "gặp lại bạn" của người hát và được lấy làm tựa như một lời nuối tiếc dành cho nam diễn viên Paul Walker.

"Lắm chuyện, thế nói sao cho đúng?" Xin thưa, để nói ngắn gọn và chuẩn câu "Hẹn gặp lại" trong tiếng Anh, người ta có thể nói:

See you soon!

See you later! [Thường dùng khi người ta sẽ gặp nhau rất gần]

Hoặc ngắn gọn hơn: See ya!

Và còn nhiều cách khác nữa!

Vậy nhé, đừng có mà “See you again!” nữa nhé! 2017 rồi!

-------------------------------------------

tracnghiem123.com English là nền tảng dạy và học tiếng Anh trực tuyến 1 kèm 1 dành cho trẻ em và người đi làm hiệu quả và lớn nhất Việt Nam với cộng đồng hơn 500.000 người học và dạy trên toàn thế giới.

Liên hệ để được kiểm tra trình độ và tư vấn lộ trình học miễn phí: //bit.ly/2eSZ0Pz


tracnghiem123.com English được thành lập tại Singapore bởi tracnghiem123.com International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.


Đăng ký kiểm tra trình độ miễn phí cho bé

Điền thông tin liên hệ để được kiểm tra trình độ và tư vấn lộ trình học miễn phí.

Đăng ký ngay để nhận tư vấn 0Share0

Võ Minh TrungUnited StatesFollowhelloRelated Reads}Write a responseCommentCancel


Someday, perhaps, we'll be in the mood to experiment again.

"I am not out here saying, 'Eventually, someday, we will get there,'" Hartman said.

"There's no need to stir up the population with the thought that Crimea will become part of Ukraine again someday".

When the roll of honour for action on climate change is someday called, the Guardian's name will be high on the list".

"My infant daughter went blind after contracting measles from an unvaccinated child, and yet there's no braille version of this wonderful book for me to give her someday to explain to her how awesome the disease that took her sight away is," wrote one user.

Can't we hear the n-word someday and not be upset?

His pop biography of Robbie Williams, Somebody Someday, was a no.1 in both hardback and paperback and sold over a million copies.

Show more...

hẹn gặp bạn vào một ngày không xa

hẹn gặp lại vào 1 ngày không xa

tôi mong sẽ gặp lại bạn vào một ngày không xa

i hope to see you again someday

hẹn gặp bạn vào một ngày gần nhất

hẹn gặp bạn vào một ngày gần nhất

i will come to the interview on

hẹn gặp lại bạn vào ngày mai

hẹn gặp lại bạn một ngày gần nhất

hẹn bạn vào một dịp khác nhé

see you on another occasion

hẹn gặp lại bạn một ngày gần nhất ở việt nam

hẹn gặp lại bạn vào hôm sau

con sẽ là một vị tướng vĩ đại vào một ngày không xa.

yöu'll make a great leader some day

chúng ta sẽ tìm ra mỏ vàng Đó vào một ngày không xa.

we will find that long lost gold mine some sweet day.

một ngày không xa, anh sẽ làm chủ nơi này.

someday soon, it'll be you running this place.

anh có biết thế nào vào một ngày khác không?

you know what was just on the other day?

sau đó, vào một ngày anh không còn đến nữa.

then one day you don't come at all.

hẹn găp em vào một ngày gần nhất

Video liên quan

Chủ Đề