Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở Tp.HCM
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
Tên trường: HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Cơ sở đào tạo phía Nam
- Mã trường: BVS
-Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, phường ĐaKao, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
- ĐT: [028] 38297220; Fax: [028] 39105510
- Website: //ptithcm.edu.vn, //tuyensinh.ptit.edu.vn
- Fanpage tuyển sinh: //facebook.com/ptithcm.edu.vn
>> Điểm sàn nhận hồ sơ ĐKXT theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
XEM CHI TIẾT ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022 TẠI ĐÂY
- Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
- Tên tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology [PTIT]
- Mã trường: BVH
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Đào tạo từ xa
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội.
- Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: [024] 33528122 - [024] 33512252
- Email: [email protected]
- Website:
- //ptit.edu.vn
- //portal.ptit.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HocvienPTIT
1. Thời gian xét tuyển
- Trường sẽ công bố cụ thể trên website.
2. . Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp [trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành] hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam [sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT];
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện.Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Học viện.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
6. Học phí
Học phí của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
- Học phí trình độ đại học hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2019 – 2020: khoảng 16,5 triệu đến 17,5 triệu đồng/năm học tùy theo từng ngành học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và công bố công khai vào đầu mỗi năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 | A00, A01 | |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01 | |
An toàn thông tin |
7480202 | A00, A01 | |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 | A00, A01, D01 | |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A00, A01, D01 | |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01 | |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01 | |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01 | |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01 | |
Công nghệ tài chính |
7340208 | ||
Công nghệ Internet vạn vật [Dự kiến] [chỉ tuyển sinh đào tạo tại Cơ sở đào tạo phía Nam] |
7520208 | ||
Khoa học máy tính theo định hướng khoa học dữ liệu [Dự kiến] |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Đểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
19.10 |
21,95 |
25,25 |
25,65 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
19.05 |
21,05 |
24,75 |
25,35 |
Công nghệ thông tin |
22 |
24,10 |
26,65 |
26,90 |
An toàn thông tin |
20.80 |
23,35 |
26,25 |
26,55 |
Công nghệ đa phương tiện |
20.75 |
22,55 |
25,75 |
26,35 |
Truyền thông đa phương tiện |
20.90 |
22,70 |
25,60 |
26,55 |
Quản trị kinh doanh |
19.65 |
21,65 |
24,60 |
25,90 |
Marketing |
20.30 |
22,35 |
25,50 |
26,45 |
Kế toán |
19.65 |
21,35 |
24,35 |
25,75 |
Thương mại điện tử |
20.05 |
22,45 |
25,70 |
26,50 |
Công nghệ tài chính |
25,90 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]