Hướng dẫn total keywords in python - tổng số từ khóa trong python
Bài viết này cafedev nhằm mục đích cung cấp một cái nhìn chi tiết về các từ khóa thường dùng và nên biết khi lập trình python. Show Nội dung chính ShowShow
Nội dung chính
Nội dung chính 2. and, or, not, in, isVí dụ: Danh sách từ khóa Python # Python code to demonstrate working of iskeyword() # importing "keyword" for keyword operations import keyword # printing all keywords at once using "kwlist()" print("The list of keywords is : ") print(keyword.kwlist)
1. True, False, NoneNội dung chínhTừ khóa này được sử dụng để biểu thị một giá trị kiểu boolean có ý nghĩa là đúng. Nếu một câu lệnh là true, Từ “True” sẽ được in. 2. and, or, not, in, is: Từ khóa này được sử dụng để biểu thị kiểu boolean có ý nghĩa là sai. Nếu một câu lệnh false, Từ “False” được in. Ví dụ: Danh sách từ khóa Python # Python code to demonstrate working of iskeyword() # importing "keyword" for keyword operations import keyword # printing all keywords at once using "kwlist()" print("The list of keywords is : ") print(keyword.kwlist)output The list of keywords is : [‘False’, ‘None’, ‘True’, ‘and’, ‘as’, ‘assert’, ‘async’, ‘await’, ‘break’, ‘class’, ‘continue’, ‘def’, ‘del’, ‘elif’, ‘else’, ‘except’, ‘finally’, ‘for’, ‘from’, ‘global’, ‘if’, ‘import’, ‘in’, ‘is’, ‘lambda’, ‘nonlocal’, ‘not’, ‘or’, ‘pass’, ‘raise’, ‘return’, ‘try’, ‘while’, ‘with’, ‘yield’]Ví dụ: and, or, not, is and in keyword Đây là một hằng số đặc biệt được sử dụng để biểu thị một giá trị null hoặc một khoảng trống. Điều quan trọng cần nhớ là 0 or bất kỳ vùng chứa trống nào (ví dụ: danh sách trống) không được tính là None.Nó là một đối tượng của kiểu dữ liệu – NoneType. Không thể tạo nhiều đối tượng None và có thể gán chúng cho các biến. 2. and, or, not, in, is3. Iteration Keywords – for, while, break, continue, assert Đây là một toán tử logic trong python. “and” Trả về giá trị false đầu tiên. Nếu không tìm thấy thì trả về giá trị sau cùng. Bảng logic cho “and” được mô tả bên dưới. 4. Keywords Điều kiện – if, else, elif 5. Từ khoá khác và phần 2 Nội dung chính 2. and, or, not, in, is Ví dụ: Danh sách từ khóa Python # Python code to demonstrate working of iskeyword() # importing "keyword" for keyword operations import keyword # printing all keywords at once using "kwlist()" print("The list of keywords is : ") print(keyword.kwlist) output The list of keywords is : [‘False’, ‘None’, ‘True’, ‘and’, ‘as’, ‘assert’, ‘async’, ‘await’, ‘break’, ‘class’, ‘continue’, ‘def’, ‘del’, ‘elif’, ‘else’, ‘except’, ‘finally’, ‘for’, ‘from’, ‘global’, ‘if’, ‘import’, ‘in’, ‘is’, ‘lambda’, ‘nonlocal’, ‘not’, ‘or’, ‘pass’, ‘raise’, ‘return’, ‘try’, ‘while’, ‘with’, ‘yield’] Đây là một toán tử logic trong python. “or” sẽ Trả về giá trị True đầu tiên. Nếu không tìm thấy thì trả về giá trị cuối cùng. Bảng logic cho “or” được mô tả bên dưới. Ví dụ: and, or, not, is and in keyword Example: For, while, break, continue keyword Example: if, else, and elif keyword a. True: Từ khóa này được sử dụng để biểu thị một giá trị kiểu boolean có ý nghĩa là đúng. Nếu một câu lệnh là true, Từ “True” sẽ được in. Toán tử logic này đảo ngược giá trị logic. b. False: Từ khóa này được sử dụng để biểu thị kiểu boolean có ý nghĩa là sai. Nếu một câu lệnh false, Từ “False” được in.in: Từ khóa này được sử dụng để kiểm tra xem một vùng chứa có chứa giá trị hay không.Từ khóa này cũng được sử dụng để lặp qua vùng chứa. True và False trong python giống như 1 và 0. Ví dụ: – Từ khóa này được sử dụng để kiểm tra nhận dạng đối tượng, tức là để kiểm tra xem cả hai đối tượng có cùng vị trí bộ nhớ hay không. Ví dụ: và, hoặc, không, là và trong từ khóa# ----------------------------------------------------- ---------- #CAFEDEV.VN-Kênh Thông tin it hàng Đầu Việt Nam #@tác giả Cafedevn #Contact: #FanPage: https://www.facebook.com/cafedevn #group: https:/ /www.facebook.com/groups/cafedev.vn/ #instagram: https://instagram.com/cafedevn #twitter: https://twitter.com/cafedevn #inkedin: https://www.linked Trong/cafe-dev-407054199/#pinterest: https://www.pinterest.com/cafedevvn/ #youtube: https://www.youtube.com/channel/uce7zpy_slhgego67phxqioa ---------------------------------------------------------- # Hiển thị hoạt động logic # hoặc (trả về đúng) in (true hoặc false) # Hiển thị hoạt động logic # và (trả về false) in (false và true) # Hiển thị hoạt động logic # not (return false) in (không đúng) # sử dụng " Trong "Để kiểm tra xem 'C' trong 'Cafedev': in (" C là một phần của Cafedev ") : print (i, end = "") print ("\ r") # bằng cách sử dụng là để kiểm tra nhận dạng đối tượng # chuỗi là bất biến (không thể thay đổi sau khi được phân bổ) # do đó chiếm cùng một vị trí bộ nhớ in ('' là '' ') } Là {})đầu ra Đúng Sai Sai S là một phần của Cafedev c a f e d e v true false3. Từ khóa lặp lại - vì, trong khi, phá vỡ, tiếp tục, khẳng địnhmột. khẳng định: chức năng nào được sử dụng Cho Mục Đích Gỡ Lỗi. Thường được sử dụng Để Kiểm Tra tính Đạocg Đắn CủA mã. Nếu một câu lệnh được Đangnh giá là true, sẽ không đó Người ta cũng đó là thể trong một tin nhắn đóassert : Chức năng này được sử dụng cho mục đích gỡ lỗi. Thường được sử dụng để kiểm tra tính đúng đắn của code. Nếu một câu lệnh được đánh giá là true, sẽ không có gì xảy ra, nhưng khi nó là false, thì “AssertionError” sẽ xuất hiện. Người ta cũng có thể in một tin nhắn có lỗi, được phân tách bằng dấu phẩy. b. Break: Break Break, Được sử dụng Để Điều Khi -n Câu lệNH ĐượC: “break” được sử dụng để điều khiển dòng chảy của vòng lặp. Câu lệnh được sử dụng để thoát ra khỏi vòng lặp và chuyển điều khiển cho câu lệnh theo sau ngay sau vòng lặp. c. Tiếp tục: Tiếp tục tiếp tục, Cũng Được Sử dụng Để Kiểm Soát Luồng mã. Từ Khùaa bỏ Qua lần lặp hiện tại của vengr lặp, NHưng không kết thúc vengr lặp. “continue” cũng được sử dụng để kiểm soát luồng code. Từ khóa bỏ qua lần lặp hiện tại của vòng lặp, nhưng không kết thúc vòng lặp. Bạn Có Thẻ Tham Khảo Chi Tiết Trong Các Bài Về nó ở Series NÀY. Ví dụ: Đối với, trong khi, phá vỡ, tiếp tục từ khóa# ----------------------------------------------------- ---------- #CAFEDEV.VN-Kênh Thông tin it hàng Đầu Việt Nam #@tác giả Cafedevn #Contact: #FanPage: https://www.facebook.com/cafedevn #group: https:/ /www.facebook.com/groups/cafedev.vn/ #instagram: https://instagram.com/cafedevn #twitter: https://twitter.com/cafedevn #inkedin: https://www.linked Trong/cafe-dev-407054199/#pinterest: https://www.pinterest.com/cafedevvn/ #youtube: https://www.youtube.com/channel/uce7zpy_slhgego67phxqioa ---------------------------------------------------------- # Sử dụng cho vòng lặp cho i trong phạm vi (10): in (i, end = "") tôiđầu ra Đúng Sai Sai S là một phần của Cafedev c a f e d e v true falseBạn Có Thẻ Tham Khảo Chi Tiết Trong Các Bài Về nó ở Series NÀY. Ví dụ: Đối với, trong khi, phá vỡ, tiếp tục từ khóa# ----------------------------------------------------- ---------- #CAFEDEV.VN-Kênh Thông tin it hàng Đầu Việt Nam #@tác giả Cafedevn #Contact: #FanPage: https://www.facebook.com/cafedevn #group: https:/ /www.facebook.com/groups/cafedev.vn/ #instagram: https://instagram.com/cafedevn #twitter: https://twitter.com/cafedevn #inkedin: https://www.linked Trong/cafe-dev-407054199/#pinterest: https://www.pinterest.com/cafedevvn/ #youtube: https://www.youtube.com/channel/uce7zpy_slhgego67phxqioa ---------------------------------------------------------- # Sử dụng cho vòng lặp cho i trong phạm vi (10): in (i, end = "") tôi Là câu lệnh kiểm soát việc ra quyết định. Biểu thức logic đúng buộc điều khiển đi vào khối câu lệnh “if”. 0 1 2 3 4 5 6 0 1 2 3 4 5 7 8 9: Là câu lệnh kiểm soát việc ra quyết định. Biểu thức logic sai buộc điều khiển đi vào khối câu lệnh “else”. 4. Từ khóa Là một câu lệnh kiểm soát việc ra quyết định. Nó là viết tắt của “else if” một. if: là câu lệNH kiểm soat việc ra quyết Định. Biểu thức logic Đạo b. Khác: Là câu lệNH kiểm soat việc ra QUYết ĐịNH. Biểu thức logic Sai Buộc Điều Khi -n Đi Vào Khối Câu lệNh Hồi khác.c. Elif: là một Câu lệNH kiểm soat việc ra QUYết ĐịNH. Nó là viết tắt của khácđầu ra Đúng Sai Sai S là một phần của Cafedev c a f e d e v true false3. Từ khóa lặp lại - vì, trong khi, phá vỡ, tiếp tục, khẳng địnhmột. khẳng định: chức năng nào được sử dụng Cho Mục Đích Gỡ Lỗi. Thường được sử dụng Để Kiểm Tra tính Đạocg Đắn CủA mã. Nếu một câu lệnh được Đangnh giá là true, sẽ không đó Người ta cũng đó là thể trong một tin nhắn đó del được sử dụng để xóa một tham chiếu đến một đối tượng. Bất kỳ biến hoặc giá trị danh sách nào đều có thể bị xóa bằng cách sử dụng del. b. Break: Break Break, Được sử dụng Để Điều Khi -n Câu lệNH ĐượC Từ khóa này dùng để khai báo các hàm do người dùng định nghĩa. Để biết thêm thông tin. bấm vào đây. c. Tiếp tục: Tiếp tục tiếp tục, Cũng Được Sử dụng Để Kiểm Soát Luồng mã. Từ Khùaa bỏ Qua lần lặp hiện tại của vengr lặp, NHưng không kết thúc vengr lặp.đầu ra Bạn Có Thẻ Tham Khảo Chi Tiết Trong Các Bài Về nó ở Series NÀY.c. class: Từ khóa này dùng để khai báo các lớp do người dùng định nghĩa. Để biết thêm thông tin. bấm vào đây. Từ khóa này dùng để khai báo các lớp do người dùng định nghĩa. Để biết thêm thông tin. bấm vào đây. Oki, tới đây thoy, chúng ta sẽ xem tiếp phần 2 ở series này nhé. Cài ứng dụng cafedev để dễ dàng cập nhật tin và học lập trình mọi lúc mọi nơi tại đây.mọi lúc mọi nơi tại đây. Nguồn và Tài liệu tiếng anh tham khảo:
Tài liệu từ cafedev:
Nếu bạn thấy hay và hữu ích, bạn có thể tham gia các kênh sau của cafedev để nhận được nhiều hơn nữa:
Chào thân ái và quyết thắng! Đăng ký kênh youtube để ủng hộ Cafedev nha các bạn, Thanks you! |