Kem ủ tóc tiếng anh là gì năm 2024

Trong ngành làm đẹp, tóc luôn được coi là một phần quan trọng trong việc tạo nên vẻ ngoài hấp dẫn của mỗi người. Việc biết từ vựng tiếng Anh về tóc là rất quan trọng không chỉ cho những người đang làm việc trong lĩnh vực này mà còn cho những ai quan tâm đến làm đẹp và muốn cải thiện kiến thức học tiếng Anh của mình. Bài viết này sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tóc, từ các kiểu tóc phổ biến, cách nhuộm tóc cho đến các thuật ngữ sử dụng tại các tiệm cắt tóc.

STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt 1Shampoo/ʃæmˈpuː/ Dầu gội 2Conditioner/kənˈdɪʃənər/ Dầu xả 3Hair mask/heər mɑːsk/ Mặt nạ dưỡng tóc 4Hair oil/heər ɔɪl/ Dầu dưỡng tóc 5Hair serum/heər ˈsɪrəm/ Tinh chất dưỡng tóc 6Hair gel/heər dʒel/ Gel tạo kiểu tóc 7Hair spray/heər spreɪ/ Sáp xịt tóc 8Hair wax/heər wæks/ Sáp vuốt tóc 9Hairspray/ˈheərˌspreɪ/ Sáp xịt tóc 10Hair dye/heər daɪ/ Thuốc nhuộm tóc 11Hair bleach/heər bliːtʃ/ Thuốc tẩy tóc 12Hair highlights/heər ˈhaɪlaɪts/ Tóc nhuộm sáng 13Hair lowlights/heər ˈloʊlaɪts/ Tóc nhuộm tối 14Perm/pɜːm/ Nhuộm xoăn tóc 15Straightening/ˈstreɪtənɪŋ/ Làm thẳng tóc 16Haircut/ˈheərkʌt/ Cắt tóc 17Layered haircut/ˈleɪərd ˈheərkʌt/ Cắt tóc lớp 18Bob haircut/bɒb ˈheərkʌt/ Cắt tóc Bob 19Pixie haircut/ˈpɪksi ˈheərkʌt/ Cắt tóc Pixie 20Side-swept bangs/saɪd-swept bæŋz/ Tóc mái xéo 21Fringe bangs/frɪndʒ bæŋz/ Tóc mái thưa STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt 23Bangs/bæŋz/ Mái 24Ponytail/ˈpoʊniˌteɪl/ Đuôi ngựa 25Braid/breɪd/ Tết tóc 26French braid/frentʃ breɪd/ Tết tóc kiểu Pháp 27Dutch braid/dʌtʃ breɪd/ Tết tóc kiểu Hà Lan 28Fishtail braid/ˈfɪʃteɪl breɪd/ Tết tóc kiểu cá 29Bun/bʌn/ Búi tóc 30Topknot/ˈtɒpˌnɑt/ Búi tóc trên đỉnh đầu 31Chignon/ˈʃiːnjɒn/ Búi tóc kiểu Pháp 32Updo/ˈʌpˌdu/ Tóc buộc phía trên đầu 33Highlights/ˈhaɪlaɪts/ Nhuộm sáng tóc 34Lowlights/ˈloʊlaɪts/ Nhuộm tối tóc 35Balayage/ˌbælɪˈɑːʒ/ Tô sáng tóc theo phong cách Pháp 36Ombre/ˈɑːmbreɪ/ Nhuộm tóc màu pha trà 37Root touch-up/ruːt ˈtʌtʃ-ʌp/ Sửa chữa gốc tóc 38Scalp treatment/skælp ˈtriːtmənt/ Dưỡng da đầu 39Hair extensions/heər ɪkˈstenʃənz/ Tóc giả 40Wig/wɪɡ/ Tóc giả (mái) 41Hair clip/heər klɪp/ Kẹp tóc 42Hair tie/heər taɪ/ Dây đeo tóc 43Hairpins/ˈheərˌpɪnz/ Ghim tóc 44Hair comb/heər koʊm/ Lược tóc

Từ vựng tiếng Anh về dáng tóc

STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt 1Straight/streɪt/ Tóc thẳng 2Wavy/ˈweɪvi/ Tóc xoăn nhẹ 3Curly/ˈkɜːrli/ Tóc xoăn 4Kinky/ˈkɪŋki/ Tóc xoăn nhỏ 5Coily/ˈkɔɪli/ Tóc xoăn dạng quẩy 6Layered/ˈleɪərd/ Tóc lớp 7Choppy/ˈtʃɒpi/ Tóc cắt lộn xộn 8Blunt/blʌnt/ Tóc cắt ngang 9Bobbed/bɑːbd/ Tóc cắt Bob 10Pixie cut/ˈpɪksi kʌt/ Kiểu tóc Pixie 11Layered cut/ˈleɪərd kʌt/ Kiểu tóc lớp 12Shaggy cut/ˈʃæɡi kʌt/ Kiểu tóc Shaggy 13Asymmetrical cut/ˌeɪsɪˈmetrɪkəl kʌt/ Kiểu tóc không đối xứng 14Undercut/ˈʌndərkʌt/ Kiểu tóc cắt ngắn phía dưới 15Fade cut/feɪd kʌt/ Kiểu tóc cắt ngắn phía trên 16Tapered cut/ˈteɪpərd kʌt/ Kiểu tóc cắt nửa dài nửa ngắn 17Mohawk cut/ˈmoʊhɔːk kʌt/ Kiểu tóc cắt kiểu Mohawk 18Afro/ˈæfroʊ/ Tóc xoăn theo phong cách Afro 19Dreadlocks/ˈdrɛdlɑːks/ Tóc rối 20Cornrows/ˈkɔːnrəʊz/ Tóc bím xen kẽ 21Braided/ˈbreɪdɪd/ Tóc tết

Từ vựng tiếng Anh tại Tiệm Cắt Tóc

STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt 1Hair salon/barbershop/heər səˈlɑːn/ /ˈbɑːrbərʃɑːp/ Tiệm cắt tóc/Nhà tóc nam 2Haircut/ˈheərkʌt/ Cắt tóc 3Hairstyle/ˈheərstaɪl/ Kiểu tóc 4Stylist/ˈstaɪlɪst/ Thợ cắt tóc 5Barber/ˈbɑːrbər/ Thợ cắt tóc nam 6Shampoo/ʃæmˈpuː/ Dầu gội 7Conditioner/kənˈdɪʃənər/ Dầu xả 8Hair dye/heər daɪ/ Thuốc nhuộm tóc 9Perm/pɜːrm/ Nhuộm xoăn 10Highlights/ˈhaɪlaɪts/ Nhuộm sáng tóc 11Lowlights/ˈloʊlaɪts/ Nhuộm tối tóc 12Hair extensions/heər ɪkˈstenʃənz/ Tóc giả 13Trim/trɪm/ Cắt tỉa tóc 14Bangs/bæŋz/ Mái 15Layered cut/ˈleɪərd kʌt/ Cắt tóc lớp 16Bob cut/bɑːb kʌt/ Cắt tóc kiểu Bob 17Pixie cut/ˈpɪksi kʌt/ Cắt tóc kiểu Pixie 18Fade cut/feɪd kʌt/ Cắt tóc kiểu fade 19Undercut/ˈʌndərkʌt/ Cắt tóc kiểu undercut 20Shaggy cut/ˈʃæɡi kʌt/ Cắt tóc kiểu Shaggy 21Razor cut/ˈreɪzər kʌt/ Cắt tóc bằng dao

Mẫu câu tiếng Anh tại tiệm cắt tóc

  1. I’d like to get a haircut, please. (Tôi muốn cắt tóc, vui lòng.)
  2. Can you recommend a hairstyle that would suit me? (Bạn có thể giới thiệu kiểu tóc nào phù hợp với tôi không?)
  3. How much does a haircut cost? (Giá cắt tóc là bao nhiêu?)
  4. Could you please wash my hair before cutting it? (Bạn có thể gội đầu giúp tôi trước khi cắt tóc được không?)
  5. I’d like to get my hair colored. What are my options? (Tôi muốn nhuộm tóc. Có những lựa chọn nào cho tôi?)
  6. Can you give me a trim, please? (Bạn có thể cắt tỉa tóc cho tôi không?)
  7. How long will it take to cut my hair? (Mất bao lâu để cắt tóc của tôi?)
  8. Can you add some layers to my hair? (Bạn có thể cắt tóc lớp cho tôi không?)
  9. Do you have any hair products that you can recommend for me? (Bạn có thể giới thiệu cho tôi những sản phẩm chăm sóc tóc không?)
  10. How often do you recommend getting a haircut? (Bạn khuyến nghị tôi nên cắt tóc bao nhiêu lần trong một tháng?

Hội thoại tiếng Anh tại tiệm cắt tóc

Dưới đây là một hội thoại tiếng Anh mẫu khi đi cắt tóc:

Customer: Hi, I’d like to get a haircut, please. Xin chào, tôi muốn cắt tóc, vui lòng.

Hairdresser: Sure thing. How would you like your hair cut? Dạ chắc chắn. Bạn muốn cắt tóc kiểu gì?

Customer: I’m thinking of a short bob. What do you think? Tôi nghĩ đến kiểu tóc bob ngắn. Bạn nghĩ sao?

Hairdresser: A short bob would definitely suit you. Do you want any layers or a fringe? Kiểu tóc bob ngắn sẽ rất phù hợp với bạn. Bạn muốn cắt tóc lớp hay mai không?

Customer: No, just a straight bob, please. Không, chỉ cắt kiểu bob thẳng thôi.

Hairdresser: Alright. And how about the length? Above the shoulders or below? Vâng. Và chiều dài như thế nào? Trên vai hay dưới vai?

Customer: Just above the shoulders, please. Chỉ trên vai thôi.

Hairdresser: Got it. And would you like me to wash your hair before we start? Được rồi. Bạn có muốn tôi gội đầu cho bạn trước khi bắt đầu không?

Customer: Yes, please. Có, vui lòng.

Hairdresser: Great. Follow me to the washing station, please. Tuyệt vời. Theo tôi đến bên góc gội đầu được không?

[After the hair washing]

Hairdresser: Okay, let’s move to the cutting station. Can you please tilt your head down a bit? Vâng, bây giờ chúng ta chuyển sang bên cắt tóc. Bạn có thể cúi đầu xuống một chút được không?

Customer: Sure thing. Chắc chắn.

[After the haircut]

Hairdresser: Alright, we’re all done. How does it look? Vâng, xong rồi đấy. Tóc của bạn thấy thế nào?

Customer: I love it! Thank you so much. Tôi rất thích nó! Cảm ơn bạn nhiều.

Hairdresser: You’re welcome. And remember to come back for a trim in a few weeks. Không có gì. Và nhớ quay lại để cắt tóc một chút trong vài tuần tới nhé.

⇒ Xem thêm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Mỹ phẩm

⇒ Xem thêm từ vựng tiếng Anh về Spa, Massage

Như vậy, việc nắm vững các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tóc không chỉ giúp cho việc giao tiếp trong công việc mà còn giúp bạn trang bị thêm kiến thức về làm đẹp và chăm sóc tóc. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn một số từ vựng tiếng Anh quan trọng trong lĩnh vực Tóc và hỗ trợ cho quá trình học tập và làm việc của bạn.

Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.

Dầu xả và kem ủ tóc khác nhau như thế nào?

1 Sự khác biệt của dầu xả và kem ủ Ưu điểm khiến dầu xả vượt trội hơn so với kem ủ đó chính là thời gian sử dụng. Nếu bạn chỉ cần mất từ 5-10 phút cho việc xả tóc thì kem ủ cần khoảng 30 phút đến 1 tiếng đồng hồ cho việc ủ và dưỡng tóc. Khi vừa dùng dầu xả xong, nó sẽ phát huy tác dụng ngay lập tức lên tóc.

Nên ủ tóc bao nhiêu 1 tuần?

Bạn chỉ nên dùng kem ủ tóc từ 1 - 2 lần/tuần để đảm bảo hiệu quả cao nhất. Nếu như tóc bạn bị hư tổn quá nhiều, bạn có thể tham khảo ý kiến chuyên gia để được tư vấn cách chăm sóc cụ thể và đúng cách nhất nhé!

Ủ tóc giúp gì cho tóc?

Ủ tóc giúp giảm tình trạng xơ rối và gãy rụng do các tác nhân gây hại từ môi trường hoặc chưa cung cấp đủ dưỡng chất cho tóc. Kem ủ tóc chứa rất nhiều hoạt chất tốt nên khi sử dụng, tóc được phục hồi sâu bên trong và bảo vệ khỏi tác nhân bên ngoài.

Ủ tóc Olexrs có tác dụng gì?

Dưỡng tóc và làm mềm tóc: Kem ủ tóc Olexrs chứa dầu Argan và collagen, giúp dưỡng ẩm và làm mềm tóc, giảm khô rối và tạo độ mượt cho tóc. Kích thích mọc tóc: Tinh dầu Argan trong kem ủ có khả năng kích thích mọc tóc, giúp tóc trở nên dày và khỏe hơn.