Làm nội trợ tiếng anh là gì năm 2024

Một bà nội trợ (tiếng Anh: Housewife hay Homemaker) là một người phụ nữ với nghề nghiệp chính là hoạt động hoặc quản lý gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái, nấu ăn và cất giữ thực phẩm, mua các hàng hóa cần thiết cho gia đình trong cuộc sống hằng ngày, làm sạch và gìn giữ gia đình, giặt quần áo cho các gia đình... Ngoài ra còn có những người thường không làm việc bên ngoài gia đình. Merriam Webster mô tả bà nội trợ như một người phụ nữ đã lập gia đình và có trách nhiệm đối với gia đình đó.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Macmillan dictionary definitionj

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Home Economics Archive: Tradition, Research, History (HEARTH), An e-book collection of over 1,000 classic books on home economics spanning 1850 to 1950, created by Cornell University's Mann Library.
  • Homemaking trên DMOZ

Có lẽ họ đủ điều kiện dự thi show truyền hình thực tế " Bà nội trợ đích thực "

They might be eligible to be on " Real Housewives, " the TV show.

Bệnh chàm của các bà nội trợ.

Housewife's eczema.

Vì thế người chồng bắt đầu trợ giúp vợ trong công việc nội trợ.

So the husband began to help her with household chores.

Bà tôi làm nội trợ.

My grandmother was a homemaker.

Anh biết, nhưng hầu hết phụ nữ đã trở thành nội trợ... không nhất thiết phải khổ sở.

I know, but most women who become homemakers are not necessarily miserable.

Thật đúng khi người ta nói rằng công việc nội trợ không bao giờ hết.

It has rightly been said that a woman’s work is never done.

Mẹ của anh, Paula (Stern) Kissinger (1901 - 1998), đến từ Leutinghausen, là một người nội trợ.

His mother, Paula (Stern) Kissinger (1901–1998), from Leutershausen, was a homemaker.

Tôi có quen vài bà nội trợ lúc nào cũng uống rượu... từ chiều đến tận khuya.

I know a few housewives, that evening glass of wine starts coming at noon.

Ồ, anh giờ là một ông nội trợ đảm đang.

Well, I'm a stay-at-home-dad guy.

Đó là đội nội trợ đúng ko?

It' s a domestic team, right?

Vậy từ " lão thái " có phải chỉ đàn bà nội trợ không?

Doesn't " home dishes " mean women at home?

Kể từ năm 1985, một phụ nữ nội trợ ở Nhật đã đọc Kinh-thánh mỗi năm một lần.

A housewife in Japan has read the entire Bible once a year since 1985.

giúp các bà nội trợ với chứng khó ngủ.

As a sedative and was prescribed to stressed out house wife with sleep disorders.

Hãy xem gương của một chị người Nhật là Aki, người nội trợ trẻ có hai con trai.

Consider the example of Aki, a young Japanese housewife with two sons.

Đó là từ những người nội trợ.

It is the term homemaker.

Một người đàn ông nội trợ?

Real domestic, yeah, Sam?

Những bà nội trợ buồn nản, sống chung với chồng lâu năm.

You take these bored housewives married to the same guy for years.

Nhiều người nội trợ nghe các băng này trong khi làm việc nhà.

Many housewives do this while working around the house.

Những bà nội trợ gom góp chỗ tiền chợ, và đón taxi ra ga.

Housewives take the grocery money, and a taxi to the train station.

Một bà nội trợ mà mọi đàn ông đều mơ ước.

The housewife every man dreams of.

Cứ thế này mình sẽ bị chàm của các bà nội trợ mất!

I'll get housewife's eczema like this!

Con gái được dạy các công việc nội trợ.

Girls were taught household skills.

Cô là một bà nội trợ đã ly dị từ lowa.

You're a divorced housewife from Iowa.

Chẳng có thời giờ mà quyến rũ... khi làm nội trợ ở nhà Levenstein.

There hasn't been a whole lot of sexy time in the Levenstein household lately.

Celine làm nội trợ và sống ở một vùng nông thôn ớ Cameroon, phía tây Trung Phi.

Celine is a housewife and lives in a rural district of Cameroon in west Central Africa.

Nội trợ tiếng Anh là housewife. Là người có nghề nghiệp chính là quản lý gia đình, chăm sóc con cái, nấu ăn và làm những công việc nhà.

Nội trợ: housewife /ˈhaʊswaɪf/ thường do người phụ nữ đảm nhiệm, lo liệu mọi việc hằng ngày trong sinh hoạt gia đình như cơm nước, giặt giũ, chăm sóc con cái.

Trong nhiều gia đình, ở cả nước ngoài và Việt Nam, vai trò người nội trợ trong gia đình được các đấng mày râu đảm nhiệm. Họ coi đó là một công việc vô cùng thiêng liêng, giúp đỡ vợ trong cuộc sống hàng ngày.

Một người làm nghề nội trợ không có nghĩa là họ ở nhà nhàn rỗi, không làm việc gì, tuy họ ở nhà, nhưng họ là người đảm nhiệm nhiều vai trò xã hội như: người giúp việc, cô nuôi dạy trẻ, bác sĩ tâm lý, nhà dinh dưỡng học.

Một số mẫu câu về nội trợ trong tiếng Anh:

He's a doctor, his wife is a housewife (anh ấy là bác sĩ, vợ anh ấy là nội trợ).

I have been a housewife for his family for 3 years (tôi đã từng làm nội trợ cho gia đình anh ấy 3 năm).

My mother is a housewife, she will know how to choose fresh food when going to the market (mẹ tôi là nội trợ, bà ấy sẽ biết cách chọn thức ăn tươi ngon khi đi chợ).

Ở nhà làm nội trợ tiếng Anh là gì?

- housewife (bà nội trợ), chỉ phái nữ: My mother is a housewife. (Mẹ tôi là một bà nội trợ.) - homemaker (nội trợ), chỉ chung: It is getting more and more common for men to stay at home as homemakers. (Việc nam giới ở nhà nội trợ ngày càng phổ biến.)

Bà nội trợ có nghĩa là gì?

Một bà nội trợ (tiếng Anh: Housewife hay Homemaker) là một người phụ nữ với nghề nghiệp chính là hoạt động hoặc quản lý gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái, nấu ăn và cất giữ thực phẩm, mua các hàng hóa cần thiết cho gia đình trong cuộc sống hằng ngày, làm sạch và gìn giữ gia đình, giặt quần áo cho các gia đình...

Kinh doanh tiếng Anh là gì?

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh - Business.