Lamp trong tiếng anh là gì

Dướ đây là khá nệm, định nghĩa và gả hích cách ùng ừ lamp rong ếng Anh. Sau kh đọc xong nộ ung này chắc chắn bạn sẽ bế ừ lamp ếng Anh nghĩa là gì.

lamp /læmp/

* anh ừ
- đèn
=lcrc lamp+ đèn đện
=ol lamp+ đèn ầu
=abl lamp+ đèn để bàn
- mặ rờ, mặ răng, sao
=lamp of Phobus+ (hơ ca) mặ rờ
=lamp of havn+ (hơ ca) mặ răng
- nguồn ánh sáng (nh hần...), nguồn hy vọng
!o pass (ban) on h lamp
- góp phần vào bước ến (của khoa học, của mộ sự nghệp...)
!o smll of h lamp
- ỏ ra công phu; phả hức đêm hức hôm để làm
- nặng nề, không hanh hoá; cầu kỳ (văn)

* động ừ
- chếu sáng, rọ sáng
- ro đèn, chăng đèn
- (ừ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ừ lóng) nhìn

lamp
- đền
- col caho . đền âm cực lạnh
- fnsh l. (máy ính) đền kế húc quá rình ính
- gas-scharg l. (vậ lí) đền phóng đện qua khí
- glow l. đền nóng sáng
- plo l. (máy ính) đền hệu, đền kểm ra

Thuậ ngữ lên quan ớ lamp

    pacfr ếng Anh là gì?
    gal aa ransmsson ếng Anh là gì?
    logcs ếng Anh là gì?
    alpha ray ếng Anh là gì?
    mrologs ếng Anh là gì?
    Socal Margnal proucvy crron ếng Anh là gì?
    raon-car ếng Anh là gì?
    spckl ếng Anh là gì?
    prayrwhl ếng Anh là gì?
    smc ếng Anh là gì?
    nrv-kno ếng Anh là gì?
    w ếng Anh là gì?
    pronuncal ếng Anh là gì?
    rm ếng Anh là gì?
    unsan ếng Anh là gì?

Tóm lạ nộ ung ý nghĩa của lamp rong ếng Anh

lamp có nghĩa là: lamp /læmp/* anh ừ- đèn=lcrc lamp+ đèn đện=ol lamp+ đèn ầu=abl lamp+ đèn để bàn- mặ rờ, mặ răng, sao=lamp of Phobus+ (hơ ca) mặ rờ=lamp of havn+ (hơ ca) mặ răng- nguồn ánh sáng (nh hần...), nguồn hy vọng!o pass (ban) on h lamp- góp phần vào bước ến (của khoa học, của mộ sự nghệp...)!o smll of h lamp- ỏ ra công phu; phả hức đêm hức hôm để làm- nặng nề, không hanh hoá; cầu kỳ (văn)* động ừ- chếu sáng, rọ sáng- ro đèn, chăng đèn- (ừ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ừ lóng) nhìnlamp- đền- col caho . đền âm cực lạnh- fnsh l. (máy ính) đền kế húc quá rình ính - gas-scharg l. (vậ lí) đền phóng đện qua khí - glow l. đền nóng sáng - plo l. (máy ính) đền hệu, đền kểm ra

Đây là cách ùng lamp ếng Anh. Đây là mộ huậ ngữ Tếng Anh chuyên ngành được cập nhập mớ nhấ năm 2022.

Cùng học ếng Anh

Hôm nay bạn đã học được huậ ngữ lamp ếng Anh là gì? vớ Từ Đển Số rồ phả không? Hãy ruy cập unso.com để ra cứu hông n các huậ ngữ chuyên ngành ếng Anh, Trung, Nhậ, Hàn...lên ục được cập nhập. Từ Đển Số là mộ wbs gả hích ý nghĩa ừ đển chuyên ngành hường ùng cho các ngôn ngữ chính rên hế gớ. Bạn có hể xm ừ đển Anh Vệ cho ngườ nước ngoà vớ ên Enlsh Vnams Dconary ạ đây.

lamp nghĩa là gì, định nghĩa, các sử ụng và ví ụ rong Tếng Anh. Cách phá âm lamp gọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, rá nghĩa của lamp.

Từ đển Anh Vệ

    lamp

    /læmp/

    * anh ừ

    đèn

    lcrc lamp: đèn đện

    ol lamp: đèn ầu

    abl lamp: đèn để bàn

    mặ rờ, mặ răng, sao

    lamp of Phobus: (hơ ca) mặ rờ

    lamp of havn: (hơ ca) mặ răng

    nguồn ánh sáng (nh hần...), nguồn hy vọng

    o pass (ban) on h lamp

    góp phần vào bước ến (của khoa học, của mộ sự nghệp...)

    o smll of h lamp

    ỏ ra công phu; phả hức đêm hức hôm để làm

    nặng nề, không hanh hoá; cầu kỳ (văn)

    * động ừ

    chếu sáng, rọ sáng

    ro đèn, chăng đèn

    (ừ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ừ lóng) nhìn

    lamp

    đền

    col caho . đền âm cực lạnh

    fnsh l. (máy ính) đền kế húc quá rình ính

    gas-scharg l. (vậ lí) đền phóng đện qua khí

    glow l. đền nóng sáng

    plo l. (máy ính) đền hệu, đền kểm ra

Từ đển Anh Vệ - Chuyên ngành

    lamp

    * knh ế

    chếu sáng

    rọ sáng

    * kỹ huậ

    bóng đ̀n

    cá đ̀n

    đ̀n

    đ̀n báo

    đ̀n đện

    đ̀n nóng sáng

    đ̀n ́n hệu

    nguồn sáng

    ống

    đện lạnh:

    đ̀n (đện)

Từ đển Anh Anh - Worn

    lamp

    an arfcal sourc of vsbl llumnaon

    a pc of furnur holng on or mor lcrc lgh bulbs

đèn, đèn đện, đuốc là các bản ịch hàng đầu của "lamp" hành Tếng Vệ. Câu ịch mẫu: I o no lk a bg sk lamp. ↔ Tô không hích đèn o để bàn gấy.

lamp vrb noun

A vc ha gnras ha, lgh or ohr raaon [..]

+ Thêm bản ịch Thêm lamp

"lamp" rong ừ đển Tếng Anh - Tếng Vệ

    đèn

    noun

    vc proucng lgh

    I o no lk a bg sk lamp.

    Tô không hích đèn o để bàn gấy.

    FVDP Vnams-Englsh Dconary

    đèn đện

    noun

    vc proucng lgh

    n.wkonary2016

    đuốc

    noun

    Worl Loanwor Daabas (WOLD)

    Bản ịch í hường xuyên hơn

      saonhìnchếu sángchăng đènmặ răngmặ rờnguồn hy vọngnguồn ánh sángrọ sángro đènđèn đómlampbóng đèn

    Hển hị các bản ịch được ạo bằng huậ oán

Bản ịch ự động của " lamp " sang Tếng Vệ

    Glosb Transla

    Googl Transla

Bản ịch vớ chính ả hay hế

LAMP Acronym

Lnux, Apach, MySQL, an PHP — a popular combnaon of opn sourc sofwar for us as a wb srvr [..]

+ Thêm bản ịch Thêm LAMP

"LAMP" rong ừ đển Tếng Anh - Tếng Vệ

    LAMP

    LAMP (sofwar bunl)

    HNER - h Hlbrg Nam Eny Rsourc

    Hển hị các bản ịch được ạo bằng huậ oán

Lamp

+ Thêm bản ịch Thêm

"Lamp" rong ừ đển Tếng Anh - Tếng Vệ

Hện ạ chúng ô không có bản ịch cho Lamp rong ừ đển, có hể bạn có hể hêm mộ bản? Đảm bảo kểm ra ịch ự động, bộ nhớ ịch hoặc ịch gán ếp.

Hình ảnh có "lamp"

Các cụm ừ ương ự như "lamp" có bản ịch hành Tếng Vệ

    arc-lamp

    đèn cung lửa · đèn hồ quang

    hangng ol lamp

    đèn ro

    fary lamps

    đèn lồng

    fluorscn lamp

    Đèn huỳnh quang · đèn huỳnh quang

    ha-lamp

    pha

    glow-lamp

    đèn nóng sáng

    floor-lamp

    đèn đứng

    spr-lamp

    đèn cồn

xm hêm (+31)

Thêm ví ụ Thêm

Bản ịch "lamp" hành Tếng Vệ rong ngữ cảnh, bộ nhớ ịch

Bến cách Gốc ừ

An hn fnally, h laf lamp for Hrman Mllr.

Và cuố cùng, Đèn Lá ành cho Hrman Mllr.

2019

35 Tha man was a burnng an shnng lamp, an for a shor m you wr wllng o rjoc graly n hs lgh.

35 Găng là ngọn đèn cháy sáng, và rong mộ hờ gan ngắn, các ông đã sẵn sàng vu mừng rong ánh sáng của ngườ.

jw2019

Whl h s y spakng, Juas Iscaro approachs, accompan by a larg crow carryng orchs an lamps an wapons.

Ngà còn đang nó hì Gu-đa Ích-ca-r-ố ến đến gần, ho sau hắn là mộ oán đông cầm đèn đuốc và vũ khí.

jw2019

Whn hr was only h lamp agan, hy coul harly blv ha ha bn ha ark bfor.

Kh chỉ còn lạ cây đèn ầu, họ khó có hể n rằng rước đó nhà của họ đã ố như vậy.

LDS

Th UV lamps for war ramn conss of spcalz low-prssur mrcury-vapor lamps ha prouc ulravol raaon a 254 nm, or mum-prssur UV lamps ha prouc a polychromac oupu from 200 nm o vsbl an nfrar nrgy.

Các đèn UV để xử lý nước bao gồm các loạ đèn chuyên ụng áp suấ hấp hủy ngân hơ nước ạo ra bức xạ ử ngoạ ở bước sóng 254 nm, hoặc đèn UV rung áp lực sản xuấ mộ sản lượng đa sắc ừ 200 nm đến năng lượng có hể nhìn hấy và hồng ngoạ.

WkMarx

Ths s -- I on' know f you saw on CNN rcnly -- hy gav h Hros Awar o a young Knyan shphr boy who couln' suy a ngh n hs vllag, lk all h vllag chlrn, bcaus h krosn lamp, ha smok an amag hs ys.

Đều này - ô không bế bạn đã xm rên CNN gần đây-- họ ặng gả hưởng Anh Hùng cho mộ cậu bé chăn cừu ngườ Knya mộ ngườ không hể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa rẻ khác rong làng bở vì đèn ầu, có khỏ và nó làm hạ mắ của cậu ấy.

2019

12 A ha m I wll carfully sarch Jrusalm wh lamps,

12 Bấy gờ, a sẽ so đèn lục soá Gê-ru-sa-lm,

jw2019

(Jrmah 44:15-19) Toay, Jhovah spaks o us hrough h pags of h Bbl, hs nspr Wor, whch Pr sa s lk “a lamp shnng n a ark plac . . . n your hars.”

(Gê-rê-m 44:15-19) Ngày nay, Đức Gê-hô-va phán ạy chúng a qua những rang Knh Thánh, Lờ được so ẫn của Ngà. Ph--rơ nó Lờ ấy gống như “cá đèn so-sáng rong nơ ố-ăm... rong lòng anh m”.

jw2019

Jasmn s bas on Prncss Baroulbaour from h On Thousan an On Nghs al of "Alan an h Wonrful Lamp".

Jasmn là mộ nhân vậ ựa rên Công chúa Baroulbaour rong câu chuyện "Alan và cây đèn hần" rích ừ bộ Nghìn lẻ mộ đêm.

WkMarx

Th sam happn n h wsrn pars of Japan wh Gnral Elcrc bng h supplr o Osaka Elcrc Lamp.

Đều ương ự cũng xảy ra ở phần phía ây của Nhậ Bản vớ Gnral Elcrc là nhà cung cấp cho công y Osaka Elcrc Lamp.

WkMarx

Th cahral was rchly cora wh mprssv works of ar: balaqun, canopy, pscopal hron as, san glass wnows, panngs, an chancl lamp (a gf of Lous XIV).

Nhà hờ được rang rí phong phú vớ các ác phẩm nghệ huậ ấn ượng: balaqun, án cây, hoa cúc nga vàng, cửa sổ kính màu, ranh vẽ, và đèn ch lăng (mộ món quà của Lous XIV).

WkMarx

Ky o hs form of srlzaon s placmn of h UV lamps an a goo flraon sysm o rmov h a mcro-organsms.

Chìa khóa để hình hức khử rùng là vị rí của đèn UV và mộ hệ hống lọc ố để loạ bỏ các v snh vậ chế.

WkMarx

15 Th psalms wro: “Your wor s a lamp o my foo, an a lgh o my roaway.”

15 Ngườ vế Th-hên vế: “Lờ Chúa là ngọn đèn cho chân ô, ánh sáng cho đường-lố ô”.

jw2019

As h room arkn no ngh, a low wall lamp glowng warmly, Paul’s brahs bcam falrng an rrgular.

Kh căn phòng ố ần vào đêm, chếc đèn ường ỏa sáng ấm áp, hơ hở Paul rở nên ngập ngừng và không đều nữa.

Lraur

“Thn all hos vrgns aros, an rmm hr lamps.

Các nữ đồng rnh bèn hức ậy cả, sửa soạn đèn mình.

LDS

36 Thrfor, f your whol boy s brgh wh no par of ark, wll all b as brgh as whn a lamp gvs you lgh by s rays.”

36 Vậy, nếu cả hân hể anh m sáng, không có phần nào ố, hì nó sẽ sáng như cá đèn ỏa ánh sáng cho anh m”.

jw2019

“Your wor s a lamp o my foo” (105)

“Lờ ngà là ngọn đèn cho chân con” (105)

jw2019

Manwhl hr lamp wn ou , an sh ha no mor ol n h hous .

Trong kh đó , đèn bị ắ và cô không còn chú ầu nào rong nhà .

EVBNws

I was alray usk, an h lamps wr jus bng lgh as w pac up an own n fron of Brony Log, wang for h comng of s occupan.

Nó đã được hoàng hôn, và các loạ đèn được chỉ được hắp sáng như chúng a nhịp độ lên xuống ở phía rước của Brony Log, chờ đợ sắp ớ của ngườ cư ngụ của mình.

QED

4 Th xn o whch h y can srv as a lamp o h boy, howvr, pns largly on h conon of h y.

4 Song l, công ụng lớn hay nhỏ vớ ư cách ngọn đèn ùy huộc phần lớn vào rạng há của mắ.

jw2019

In UVB phoohrapy h xposur m s vry shor, scons o mnus pnng on nnsy of lamps an h prson's skn pgmn an snsvy.

Trong phương pháp rị lệu bằng a UVB, hờ gan phơ nhễm rấ ngắn, và gây ùy huộc vào cường độ của đèn và độ sắc ố a của ngườ và độ nhạy.

WkMarx

H ha lgh h lamp bfor Mnn fnally c o ak h pal blu car.

Ông đã hắp đèn rước kh Mnn quyế định ứ khoá chọn mẫu hếp màu xanh nhạ.

Lraur

As w conssnly an lgnly a ol, rop by rop, o our sprual lamps, ong hs small an smpl hngs, w can hav our lamps “rmm an burnng”13 wh asonshng prparaon.

Kh chúng a kên định và sêng năng hêm ầu, ừng gọ mộ, vào đèn huộc lnh của mình, làm những đều nhỏ nhặ và ầm hường, hì đèn của chúng a được “chuẩn bị và cháy sáng”13 vớ sự chuẩn bị chưa ừng có.

LDS

An as you ach pu ol no your lamps, your lgh wll bcom “a sanar for h naons.”

Và kh mỗ m đổ ầu vào đèn của mình hì ánh sáng của các m sẽ rở hành “mộ cờ lệnh cho các quốc ga.”

LAMP ếng Anh nghĩa là gì?

Đèn. Mặ rờ, mặ răng, sao. Nguồn ánh sáng (nh hần... ), nguồn hy vọng.

Lghs nghĩa là gì?

Ánh sáng, ánh sáng mặ rờ, ánh sáng ban ngày. Nguồn ánh sáng, đèn đuốc. Lửa, a lửa; êm, đóm.

Sck LAMP là gì?

Lgh sck hay còn gọ gậy phá sáng vớ 3 đèn l cùng màu hay khác màu, vớ kích hước cây như sau: 4cm* 48cm, có 3 chế độ sáng như sáng đứng yên, sáng nhấp nháy, sáng chuyển. Sử ụng rên cùng 1 nú bấm ện ụng đơn gản kh sử ụng.

Combng là gì?

sự chả. Gả hích EN: A procss n whch a comb or sff brush s run ovr a frshly pan surfac o cra a parn. Gả hích VN: Mộ quá rình rong đó mộ chếc lược hay mộ bàn chả cứng được đưa qua mộ bề mặ mớ được sơn để ạo ra các mẫu hình.