Lesson - lesson 1 - unit 18 trang 52,53 sgk tiếng anh lớp 3

Hôm nay, gia đình Mai ở nhà. Ba Mai ở trong phòng khách. Ông ấy đang đọc sách. Anh trai Mai đang nghe nhạc. Mai và mẹ đang ở trong nhà bếp. Họ đang nấu ăn.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • 1
  • 2
  • 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6

Lesson 1(Bài học 1)

1

Bài 1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại).

Lesson  - lesson 1 - unit 18 trang 52,53 sgk tiếng anh lớp 3

Phương pháp giải:

a) I'm home. Where are you, Hoa?

(Mình ở nhà. Bạn ở đâu vậy Hoa?)

I'm in my room.

(Mình ở trong phòng của mình.)

b) What are you doing?

(Bạn đang làm gì đó?)

I'm reading.

(Mình đang đọc sách.)

2

Bài 2. Point and say.

(Chỉ và nói).

Lesson  - lesson 1 - unit 18 trang 52,53 sgk tiếng anh lớp 3

Lời giải chi tiết:

a) What are you doing? -I'm reading.

(Bạn đang làm gì? - Mình đang đọc sách.)

b) What are you doing? -I'm cooking.

(Bạn đang làm gì? - Mình đang nấu ăn.)

c) What are you doing? - I'm listening to music.

(Bạn đang làm gì? - Mình đang nghe nhạc.)

d) What are you doing? - I'm cleaning the floor.

(Bạn đang làm gì? - Mình đang lau (sàn/nền) nhà.)

3

Bài 3. Lets talk.

(Chúng ta cùng nói).

What are you doing?

(Bạn đang làm gì?)

I'm helping mother.

(Mình đang phụ (giúp) mẹ.)

What are you doing?

(Bạn đang làm gì?)

I'm cooking.

(Mình đang nấu ăn.)

What is your mother doing?

(Mẹ bạn đang làm gì?)

My mother is cooking.

(Mẹ mình đang nấu ăn.)

What are you doing?

(Bạn đang làm gì?)

I'm listening to music.

(Mình đang nghe nhạc.)

What are you doing?

(Bạn đang làm gì?)

I'm cleaning the floor.

(Mình đang lau (sàn/nền) nhà.)

What is your father doing?

(Ba bạn đang làm gì?)

My father is cleaning the floor.

(Ba mình đang lau nhà.)

Câu 4

Bài 4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu chọn).

Lesson  - lesson 1 - unit 18 trang 52,53 sgk tiếng anh lớp 3

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.Hoa's mother: Where are you, Hoa?

Hoa: I'm in my room.

Hoa's mother: What are you doing?

Hoa: I'm reading.

2. Nam's mother: Where are you, Nam?

Nam: I'm in the living room.

Nam's mother: What are you doing?

Nam: I'm watching TV.

3. Mai's mother: Where are you, Mai?

Mai: I'm in the kitchen room.

Nam's mother: What are you doing?

Nam: I'm cooking.

Lời giải chi tiết:

1. b 2. a 3. b

Câu 5

Bài 5. Read and write.

(Đọc và viết).

Lesson  - lesson 1 - unit 18 trang 52,53 sgk tiếng anh lớp 3

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Hôm nay, gia đình Mai ở nhà. Ba Mai ở trong phòng khách. Ông ấy đang đọc sách. Anh trai Mai đang nghe nhạc. Mai và mẹ đang ở trong nhà bếp. Họ đang nấu ăn.

Lời giải chi tiết:

What are you doing?

1. Mai's father is reading.

(Ba Mai đang đọc sách.)

2. Her brother is listening to music.

(Anh trai cô ấy đang nghe nhạc.)

3. Mai and her mother are cooking.

(Mai và mẹ cô ấy đang nấu ăn.)

Câu 6

Bài 6. Lets write.

(Chúng ta cùng viết).

Lời giải chi tiết:

1.What are you doing? - I'm reading in my room.

(Mình đang đọc sách trong phòng mình.)

2. What is your father doing? - My father is watching TV in the living room.

(Ba mình đang xem ti vi trong phòng khách.)

3. What is your mother doing? - My mother is cooking in the kitchen.

(Mẹ mình đang nấu ăn trong nhà bếp.)