Lịch trực nhật trong tiếng anh là gì

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điển

Từ điển Việt - Anh

trực nhật

[trực nhật]

|

to be on duty, on duty

Từ điển Việt - Việt

trực nhật

|

động từ|danh từ|Tất cả

động từ

theo dõi, đôn đốc việc giữ gìn trật tự, vệ sinh,... trong một ngày

phân công trực nhật

danh từ

người trực nhật

hôm nay đến lượt chị ấy trực nhật

Những câu giao tiếp tiếng Anh đơn giản và dễ nhớ theo các tình huống dưới đây sẽ giúp thầy cô giáo ‘ghi điểm’ nhiều hơn trong giờ giảng dạy, học sinh, sinh viên cũng trở nên tự tin hơn khi nói chuyện với giáo viên của mình.

1. Khi bắt đầu buổi học

Good morning/ Good afternoon.

Chào buổi sáng/buổi chiều cô/học sinh.

Sit down, please.

Các em ngồi xuống đi.

Take out your books.

Các em lấy sách ra.

Open your books at page [number].

Các em mở sách trang … 

Give me your homework, please.

Cho cô xem bài tập về nhà của em.

I couldn’t do my homework because …

Em đã không làm bài tập về nhà bởi vì …

2. Hỏi về sĩ số lớp học

Who is absent today?

Có vắng ai hôm nay không?

Linh is absent today. She is ill.

Bạn Linh vắng mặt ngày hôm nay ạ. Bạn ấy bị ốm.

Nobody is absent today.

Không ai vắng mặt hôm nay ạ.

3. Hỏi về trực nhật

Who is on duty today?

Hôm nay bàn nào trực nhật?

I am on duty today.

Bàn em làm trực nhật hôm nay.

Hoa is on duty today.

Bàn Hoa làm trực nhật hôm nay.

4. Hỏi về ngày tháng năm

What is the date today?

Hôm nay là ngày tháng năm nào?

Today is Monday, September 4th, 2017.

Hôm nay là thứ hai ngày 4 tháng 9 năm 2017.

5. Xin phép trong lớp học

May I join the class?

Em có thể vào lớp không ạ?

May I go to the toilet, please?

Em có thể ra ngoài đi vệ sinh không ạ?

Can I come in, please?

Em có thể vào chứ ạ?

Sorry, for being late.

Xin lỗi em đã đến muộn ạ.

May I go out, please?

Em có thể ra ngoài không ạ?

May I open/close the window?

Em mở/đóng cửa sổ được không ạ?

Hiền Minh tổng hợp

Xem thêm

  • Từ vựng chủ đề: Các môn học
  • Từ vựng chủ đề: Dụng cụ học tập
  • Bài luận chủ đề: Sống ảo

phiên trực nhật

bản dịch phiên trực nhật

+ Thêm

  • duty

    noun

Trang này giới thiệu về các bản cập nhật phiên bản Android, bản cập nhật bảo mật và hỗ trợ trực tuyến hoặc qua điện thoại.

This page is about Android version updates, security updates, and telephone or online support.

support.google

Phần chơi trực tuyến chỉ có trong phiên bản tiếng Nhật, cũng giới thiệu một nhóm gọi là Restrictors, cựu lãnh đạo của Deepground trước khi Weiss tiếp quản.

The online mode of the game, which is only available in the Japanese version, also introduces a group called the Restrictors, the former leaders of Deepground before Weiss took over.

WikiMatrix

Chủ nhật [Sunday], thứ Hai [Monday] và thứ Bảy [Saturday] được phiên dịch trực tiếp từ những tên gọi La Mã này.

In English, Saturday, Sunday, and Monday are straightforward translations of these Roman names.

WikiMatrix

Lễ hội diễn ra trực tiếp tại NHK Hall ngày 31 tháng 12, với màn trình diễn"phiên bản tiếng Nhật TT" của Twice.

It was held live at NHK Hall on December 31, where Twice performed "TT [Japanese ver.]".

WikiMatrix

Ông là một samurai quý tộc cỡ trung tại phiên Sendai phía Bắc Nhật Bản, có cơ hội được phục vụ trực tiếp daimyō Date Masamune.

He was a mid-level noble samurai in the Sendai Domain in northern Japan, who had the opportunity to directly serve the daimyō Date Masamune.

WikiMatrix

Vì mỗi đơn vị kinh doanh có thể cập nhật bản sao trực tuyến của tài liệu, phiên bản mới nhất thường có sẵn cho nhân viên sử dụng mạng nội bộ.

Because each business unit can update the online copy of a document, the most recent version is usually available to employees using the intranet.

WikiMatrix

Trong tiếng Tây Ban Nha, các phiên bản cập nhật của các tác phẩm tiêu chuẩn hiện có sẵn trực tuyến tại escrituras.lds.org và trên ứng dụng di động Thư Viện Phúc Âm.

In Spanish, updated editions of the standard works are available online at escrituras.lds.org and in the Gospel Library mobile app.

LDS

Ngày 2 tháng 11 năm 2016, f[x] phát hành album single tiếng Nhật, 4 Walls / Cowboy, kể cả phiên bản tiếng Nhật của "4 Walls", cùng với bài hát mới với tựa đề "Cowboy", được biểu diễn trực tiếp cùng ngày tại encore concert của nhóm ở Yokohama.

On November 2, 2016, f[x] released their second Japanese physical single album, 4 Walls / Cowboy, including a Japanese version of "4 Walls", along with a new song titled "Cowboy", which was performed live on the same day at the group's encore concert in Yokohama.

WikiMatrix

Đối với hình thức truyền tuyến tính và trực tiếp, SAM tự động cập nhật khi có thời điểm hiển thị quảng cáo mới trong phiên.

For live and linear streams, SAM automatically updates as new ad breaks occur in the session.

support.google

Chương trình phát sóng cũng sẽ được phiên dịch trực tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Đức, Pháp, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, và Trung Quốc.

The broadcast will also be translated live in Spanish, Portuguese, Italian, German, French, Russian, Korean, Japanese, and Chinese.

LDS

Nếu cần phải cập nhật Google Earth theo cách thủ công, bạn có thể tải trình cài đặt trực tiếp cho phiên bản 6.2 và 7.x gần đây nhất.

If you need to manually update Google Earth, you can download the most recent 6.2 and 7.x direct installers.

support.google

Một bản ghi âm trực tiếp của bài hát khi biểu diễn tại Osaka, Nhật Bản vào năm 1996 được đưa vào phiên bản giới hạn của album Live and More [Milva Collectors Club] phát hành năm 1998.

A live rendition of the song performed in Osaka, Japan in 1996 was included on her limited edition album Live and More [Milva Collectors Club], issued in 1998.

WikiMatrix

Đến năm 2006, một phiên bản cập nhật của game được phát hành cho Xbox 360 có tính năng đồ họa cải tiến và bổ sung tính năng chơi trực tuyến.

In 2006, an updated version of the game was released for the Xbox 360 featuring improved graphics and online features.

WikiMatrix

Như một hậu quả trực tiếp của trận động đất, chỉ số Nikkei của thị trường cổ phiếu Nhật Bản đã trượt 5% giao dịch kì hạn trong phiên giao dịch sau thị trường.

In the immediate aftermath of the earthquake, Japan's Nikkei stock market index saw its futures slide 5% in after-market trading.

WikiMatrix

Phiên bản anime giới thiệu 50 tập đầu của manga được sản xuất bởi Madhouse và được sản xuất ở Nhật Bản ở Tokyo MX từ 4 tháng 10 tới 20 tháng 12 năm 2012 và được chiếu trực tiếp với thuyết minh tiếng Anh bởi Crunchyroll.

An anime adaptation covering the first 50 chapters of the manga was produced by Madhouse and aired in Japan on Tokyo MX from October 4 to December 20, 2012 and was streamed with English subtitles by Crunchyroll.

WikiMatrix

SR.A/1 được lấy cảm hứng trực tiếp từ kinh nghiệm thành công [khiêm tốn] của Hải quân Đế quốc Nhật Bản với các loại thủy phi cơ tiêm kích như Nakajima A6M2-N [một phiên bản của Mitsubishi Zero] và Kawanishi N1K.

The SR./A.1 was directly inspired by the [modest] successes experienced by the Imperial Japanese Navy with seaplane fighters such as the Nakajima A6M2-N [an adaptation of the Mitsubishi Zero] and the Kawanishi N1K.

WikiMatrix

Tashiro Kazui đã chỉ ra rằng buôn bán giữa Nhật Bản và các thực thể này được chia làm hai loại: Nhóm A gồm Trung Quốc và Nhật Bản, "quan hệ với họ dưới sự giám sát trực tiếp của Mạc phủ ở Nagasaki" và nhóm B, đại diện là Vương quốc Triều Tiên và Vương quốc Ryukyu, "họ buôn bán với phiên Đối Mã [gia tộc Sō] và Satsuma [gia tộc Shimazu]."

Tashiro Kazui has shown that trade between Japan and these entities was divided into two kinds: Group A in which he places China and the Dutch, "whose relations fell under the direct jurisdiction of the Bakufu at Nagasaki" and Group B, represented by the Korean Kingdom and the Ryūkyū Kingdom, "who dealt with Tsushima [the Sō clan] and Satsuma [the Shimazu clan] domains respectively".

WikiMatrix

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Chủ Đề