Mẫu đơn xác nhận học sinh khuyết tật

Đơn xin xác nhận khuyết tật là văn bản được người dân viết gửi tới cá nhân, đơn vị có thẩm quyền. Bạn đang thắc mắc, tìm kiếm mẫu để xem đơn có những nội dung gì, căn cứ pháp luật nào và viết ra sao. Xin mời theo dõi bài viết của chúng tôi.

Hướng dẫn viết Đơn xin xác nhận khuyết tật

Những hướng dẫn cơ bản để tự viết Đơn xin xác nhận khuyết tật đúng, cập nhật liên tục, đảm bảo pháp lý.

  • Cá nhân, tổ chức nhận đơn là cá nhân, tổ chức có thẩm quyền theo quy định pháp luật chuyên ngành [phần “Kính gửi:…”];
  • Dưới tên đơn là nêu ra nội dung chính của đơn [phần “V/v:…”];
  • Dẫn chiếu các văn bản, thỏa thuận, hợp đồng, pháp luật có liên quan [phần “Căn cứ:…”];
  • Chủ thể viết Đơn xin xác nhận khuyết tật là người có quyền, lợi ích trực tiếp mong muốn giải quyết [phần “Tên tôi là:…”];
  • Các thông tin của người viết đơn cần được điền đầy đủ như năm sinh, nơi cư trú, số CMND/CCCD, số điện thoại [phần “Năm sinh:…, CMND/CCCD số:…”];
  • Nội dung đơn là nội dung sự việc cần được giải quyết [phần “Trình bày nội dung:…”];
  • Người viết đơn ký tên ở cuối đơn kèm theo lời cam đoan [phần “Người viết đơn:…”];
  • Hình thức đơn: Viết tay hoặc đánh máy không bắt buộc theo mẫu;

Định nghĩa Đơn xin xác nhận khuyết tật

Đơn xin xác nhận khuyết tật [đơn đề nghị xác định mức độ khuyết tật] là biểu mẫu được cá nhân, tổ chức sử dụng khi có nhu cầu xác định mức độ khuyết tật. Mẫu văn bản này được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.

Mẫu Đơn xin xác nhận khuyết tật

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH, XÁC ĐỊNH LẠI MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT VÀ CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT

Kính gửi:

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã [phường, thị trấn] …………………..

Huyện [quận, thị xã, thành phố] …………….

Tỉnh, thành phố………………………………..

Sau khi tìm hiểu quy định về xác định mức độ khuyết tật, tôi đề nghị:

□ Xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

□ Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

□ Cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

□ Cấp đổi Giấy xác nhận khuyết tật

[Trường hợp cấp đổi Giấy xác nhận khuyết tật thì không phải kê khai thông tin tại Mục III dưới đây].

Cụ thể

1. Thông tin người được xác định mức độ khuyết tật

– Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………

– Sinh ngày… tháng … năm…Giới tính: …………………………………………………………..

– Số CMND/CCCD: …………………………………………………………………………………….

– Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………

– Nơi ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………….

2. Thông tin người đại diện hợp pháp [nếu có]

– Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………..

– Mối quan hệ với người được xác định khuyết tật: ……………………………………………….

– Số CMND/CCCD: ……………………………………………………………………………………

– Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………

– Nơi ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………….

– Số điện thoại: ………………………………………………………………………………………….

STTCác dạng khuyết tậtKhông
1Khuyết tật vận động  
1.1Mềm nhẽo hoặc co cứng toàn thân  
1.2Thiếu tay hoặc không cử động được tay  
1.3Thiếu chân hoặc không cử động được chân  
1.4Yếu, liệt, teo cơ hoặc hạn chế vận động tay, chân, lưng, cổ  
1.5Cong, vẹo, chân tay, lưng, cổ; gù cột sống lưng hoặc dị dạng, biến dạng khác trên cơ thể ở đầu, cổ, lưng, tay, chân  
1.6Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng vận động  
2Khuyết tật nghe, nói  
2.1Không phát ra âm thanh, lời nói  
2.2Phát ra âm thanh, lời nói nhưng không rõ tiếng, rõ câu  
2.3Không nghe được  
2.4Khiếm khuyết hoặc dị dạng cơ quan phát âm ảnh hưởng đến việc phát âm  
2.5Khiếm khuyết hoặc dị dạng vành tai hoặc ống tai ngoài ảnh hưởng đến nghe  
2.6Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng nghe, nói  
3Khuyết tật nhìn  
3.1Mù một hoặc hai mắt  
3.2Thiếu một hoặc hai mắt  
3.3Khó khăn khi nhìn hoặc không nhìn thấy các đồ vật  
3.4Khó khăn khi phân biệt màu sắc hoặc không phân biệt được các màu sắc  
3.5Rung, giật nhãn thị, đục nhân mắt hoặc sẹo loét giác mạc  
3.6Bị dị tật, biến dạng ở vùng mắt  
3.7Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng nhìn  
4Khuyết tật thần kinh, tâm thần  
4.1Thường ngồi một mình, chơi một mình, không bao giờ nói chuyện hoặc quan tâm tới bất kỳ ai  
4.2Có những hành vi bất thường như kích động, cáu giận hoặc sợ hãi vô cớ gây ảnh hưởng đến sức khỏe, sự an toàn của bản thân và người khác  
4.3Bất ngờ dừng mọi hoạt động, mắt mở trừng trừng không chớp, co giật chân tay, môi, mặt hoặc bất thình lình ngã xuống, co giật, sùi bọt mép, gọi hỏi không biết  
4.4Bị mất trí nhớ, bỏ nhà đi lang thang  
4.5Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm thần kinh, tâm thần  
5Khuyết tật trí tuệ  
5.1Khó khăn trong việc nhận biết người thân trong gia đình hoặc khó khăn trong giao tiếp với những người xung quanh so với người cùng lứa tuổi  
5.2Chậm chạp, ngờ nghệch hoặc không thể làm được một việc đơn giản [so với tuổi] dù đã được hướng dẫn  
5.3Khó khăn trong việc đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác so với người cùng tuổi do chậm phát triển trí tuệ  
5.4Có kết luận cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về chậm phát triển trí tuệ  
6Khuyết tật khác  
6.1Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về bệnh tê bì, mất cảm giác ở tay, chân hoặc sự bất thường của cơ thể làm giảm khả năng thực hiện các hoạt động; lao động; đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác; sinh hoạt hoặc giao tiếp  
6.2Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về bệnh hô hấp hoặc do bệnh tim mạch hoặc do rối loạn đại, tiểu tiện mặc dù đã được điều trị liên tục trên 3 tháng, làm giảm khả năng thực hiện các hoạt động; lao động; đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác; sinh hoạt hoặc giao tiếp  
6.3Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về rối loạn phổ tự kỷ hoặc các loại bệnh hiếm  
Mức độ thực hiện

Các hoạt động

Thực hiện đượcThực hiện được nhưng cần trợ giúpKhông thực hiện đượcKhông xác định được
1. Đi lại    
2. Ăn, uống    
3. Tiểu tiện, đại tiện    
4. Vệ sinh cá nhân như đánh răng, rửa mặt, tắm rửa…    
5. Mặc, cởi quần áo, giầy dép    
6. Nghe và hiểu người khác nói gì    
7. Diễn đạt được ý muốn và suy nghĩ của bản thân qua lời nói    
8. Làm các việc gia đình như gấp quần áo, quét nhà, rửa bát, nấu cơm phù hợp với độ tuổi; lao động, sản xuất tạo thu nhập    
9. Giao tiếp xã hội, hòa nhập cộng đồng phù hợp với độ tuổi    
10. Đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác    

……….., ngày…..tháng…..năm…

Người viết đơn
[Ký và ghi rõ họ tên]

 DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

Tham khảo thêm:

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

[Tư vấn Miễn phí 24/7] --- Gọi ngay 1900.0191 ---

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail:

Video liên quan

Chủ Đề