Mọi chuyện đã qua rồi tiếng Anh
1. Rock the boat: Say or do something to disturb the situation. Nói hay làm điều gì đó làm xáo trộn tình hình Why rock the boat 2. Speak of the devil: To talk about a person and that person appears. Vừa nhắc đến ai đó thì người đó xuất hiện; thiếng quá, vừa nhắc đã tới Speak of the devil! Hello! 3. Let the cat out of your bag: Reveal the secret by accident or supprise. Tiết lộ bí mật một cách tình cờ, bất ngờ. Hey, you let the cat out of the bag, you naughty boy. 4. Scratch someone’s back: Do someone a favor in hope that favor will be returned or ask someone a favor and will return it. Giúp ai đó với hi vọng sẽ được đền đáp lại I scratch your back, you scratch mine 5. Let bygones be bygones: Forget about unpleasant things that have happened in the past or forgive someone for something that she or he did in the past. Quên đi chuyện gì không vui trong quá khứ hoặc tha thứ cho ai đó vì lỗi lầm họ đã gây ra trong quá khứ, chuyện gì đã qua hãy để nó qua. That happened 10 years ago, let bygones be bygones I am willing to let bygones be bygones Chúc các bạn thành công!
Ơn chúa mọi chuyện đã qua rồi.
mọi chuyện qua rồi... qua rồi mà.
- this has gone on-- this has gone way too far.
neither you nor i'm to blame
everything is all right now.
thì... chuyện đã qua rồi.
well it... now it's done.
nhưng giờ mọi chuyện đã qua rồi.
mọi chuyện qua rồi mà phải không ?
đã qua lâu rồi đã qua rồi cái đã qua rồi thời đã qua đời rồi đã đi qua rồi đã qua rồi những ngày Ignore? I helped my dad in the kitchen yesterday tôi giúp bố tôi trong trong bếp ngày hôm qua chúng tôi đã đợi hai tuần we already asked him that question chúng tôi đã hỏi anh ta câu hỏi đó rồi I studied in Japan for two months tôi từng đi học ở Nhật hai tháng chúng tôi đã gọi bốn món khai vị they lived in China for eight years họ từng sống ở Trung Quốc tám năm I loved cakes and chocolate too much tôi từng thích bánh và sô cô la quá nhiều he spoke English very well anh ấy nói tiếng Anh rất giỏi we drank too much beer last night chúng tôi uống quá nhiều bia tối qua he bought that car twenty years ago anh ấy mua cái xe ô tô ấy hai mươi năm trước chúng tôi đi tắc xi lần trước I wrote a book two years ago tôi viết một quyển sách hai năm trước I thought you studied at university tôi tưởng bạn từng học đại học they didn't have dinner with us họ đã không ăn tối với chúng tôi they made a big cake for you last year họ làm một cái bánh kem lớn cho bạn năm ngoái we slept on the train because we had no money for a hotel chúng tôi từng ngủ ở trên tàu vì chúng tôi không có tiền cho khách sạn my grandpa always went for a run in the morning ông tôi từng đi chạy thường xuyên vào buổi sấng I knew you didn't eat enough tôi đã biết là bạn không ăn đủ mà I saw her in the library yesterday tôi nhìn thấy cô ấy trong thư viện hôm qua you met him in the club two weeks ago bạn gặp anh ấy trong câu lạc bộ hai tuần trước my son got really drunk last night con trai tôi uống rất say đêm qua we came to this country many years ago chúng tôi đến đất nước này từ nhiều năm trước there were no good films to watch ở đây không có phim gì hay để xem |