- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Chính tả [Nghe - viết]: Mùa thảo quả
Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 79, 80 Chính tả hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 Tập 1.
Bài 1: Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau :
Trả lời:
Quảng cáo
a] M : bát sứ / xứ sở
sổ | sổ mũi, vắt sổ, sổ sách |
xổ | xổ số, xổ lồng |
sơ | sơ sinh, sơ sài, sơ lược |
xơ | xơ múi, xơ mít, xơ xác |
su | củ su su, su hào |
xu | đồng xu, xu nịnh |
sứ | bát sứ, sứ giả, đồ sứ |
xứ | xứ sở, tứ xứ, biệt xứ |
Quảng cáo
b] M : bát cơm / chú bác
bát | chén bát, bát ngát |
bác | chú bác, bác học |
mắt | đôi mắt, mắt lưới, mắt nai |
mắc | mắc nạn, mắc nợ, mắc áo |
tất | đôi tất, tất yếu, tất cả |
tấc | tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời |
mứt | hộp mứt, mứt dừa, mứt tết |
mức | mức độ, vượt vức, định mức |
Bài 2a: ] Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ?
Trả lời:
sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
⇒ Đều chỉ tên các con vật
Quảng cáo
sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi
⇒ Đều chỉ tên các loài cây
Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ?
Các tiếng | Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng x |
sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán | M : xóc [đòn xóc, xóc đồng xu] xói: xói mòn; xẻ : xẻ gỗ xáo : xáo trộn, xít: ngồi xít vào nhau xam: xam xám, xán: xán lạn |
sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi | M: xả [xả thân], xi: xi đánh giầy xung: nổi xung, xung kích xen : xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm xắn : xắn tay ; xấu: xấu xí |
Bài 2b:Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau :
Trả lời:
an - at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt. | ang - ac : nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác. |
ôn - ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt. | ông - ôc : lông lốc, xồng xộc tông tốc, công cốc. |
un - ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút. | ung - uc : sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục. |
M: [1] man mát / khang khác.
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 chọn lọc, hay khác:
Xem thêm các bài Để học tốt môn Tiếng Việt 5 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 | Giải VBT Tiếng Việt 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
tuan-12-tap-1.jsp
a] Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?
- Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?
b] Tìm các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng.
Các câu hỏi tương tự
a] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
b] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ có các tiếng đó
SGK Tiếng Việt lớp 5 trang 86
a] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm dầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
M: la hét / nết na
b] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
M: lan man / mang vác
Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ có các tiếng đó :
M: lan man / mang vác
a] Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng dưới đây:
- rẻ / dẻ / giẻ
- rây / dây / giây
b] Tìm những từ ngữ chứa các tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu v hay d:
- vàng / dàng
- vào / dào
- vỗ / dỗ
c] Tìm những từ ngữ chứa các tiếng:
* Chứa các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêm hay im.
- chiêm / chim
- liêm / lim
* Chứa các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêp hay ip.
- diếp / díp
- kiếp / kíp
Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau
Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ?
Chính tả – Tuần 12: SBT Tiếng Việt lớp 5 – Trang 79, 80. Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau; Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?… 1: Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau a] M : bát sứ / xứ sở b] M : bát cơm / chú bác 2: a] Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ? sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ? Các tiếng Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán M : xóc [đòn xóc, xóc đồng xu]……… sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi M: xả [xả thân], ………… b] Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau 1 an – at:……. ang – ac : …… 2 ôn – ôt:…….. ông – ôc :……. 3 un – ut: …….. ung – uc :…….. M : [1] man mát / khang khác
sổ
………
sơ
………
xổ
………
xơ
………
su
………
sứ
………
xu
………
xứ
………
bát
………
mắt
………
bác
………
mắc
………
tất
………
mứt
………
tấc
………
mức
………
………….
sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi
………….
1: Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau
a] M : bát sứ / xứ sở
sổ |
sổ mũi, vắt sổ, sổ sách |
sơ |
sơ sinh, sơ sài, sơ lược |
xổ |
xổ số, xổ lồng |
xơ |
xơ múi, xơ mít, xơ xác |
su |
củ su su, su hào |
sứ |
bát sứ, sứ giả, đồ sứ |
xu |
đồng xu, xu nịnh |
xứ |
xứ sở, tứ xứ, biệt xứ |
b] M : bát cơm / chú bác
bát |
chén bát, bát ngát |
mắt |
đôi mắt, mắt lưới, mắt nai |
bác |
chú bác, bác học |
mắc |
mắc nạn, mắc nợ, mắc áo |
tất |
đôi tất, tất yếu, tất cả |
mứt |
hộp mứt, mứt dừa, mứt tết |
tấc |
tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời |
mức |
mức độ, vượt vức, định mức |
2: a] Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ?
sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán |
Đều chỉ tên các con vật |
sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi | Đều chỉ tên các loài cây |
Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ?
Các tiếng |
Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X |
sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán |
M : xóc [đòn xóc, xóc đồng xu] xói: xói mòn; xẻ : xẻ gỗ xáo : xáo trộn, xít: ngồi xít vào nhau xam: xam xám, xán: xán lạn |
sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi |
M: xả [xả thân], xi: xi đánh giầy xung: nổi xung, xung kích xen : xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm xắn : xắn tay ; xấu: xấu xí |
b] Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau
1 |
an – at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt. |
ang – ac : nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác. |
2 |
ôn – ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt. |
ông – ôc : lông lốc, xồng xộc tông tốc, công cốc. |
3 |
un – ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút. |
ung – uc : sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục. |
- Chủ đề:
- Chính tả - Tuần 12
- Vbt Tiếng Việt Lớp 5 Tập 1