Ngày:Kỷ Hợi, Tháng:Giáp Dần Giờ đầu ngày:Giáp Tí, Tiết khí:Lập xuân Là ngày:Hắc Đạo [Câu Trận], Trực:Khai
Lễ hội chùa Hương hay Trẩy hội chùa Hương là một lễ hội của Việt Nam, nằm ở Mỹ Đức, Hà Nội. Trong khu thắng cảnh Hương Sơn, được xem hành trình về một miền đất Phật - nơi Quan Thế Âm Bồ Tát ứng hiện tu hành. Đây là một lễ hội lớn về số lượng các phật tử tham gia hành hương.
Hàng năm, lễ hội chùa Bái Đính bắt đầu khai mạc vào ngày mùng 6 tháng Giêng và kéo dài đến hết tháng 3 Âm lịch tại chùa Bái Đính, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn. Đây là một trong các lễ hội lớn nhất miền Bắc những ngày đầu xuân, buổi lễ mở đầu cho những lễ hội hành hương về vùng đất cố đô Hoa Lư, Ninh Bình.
Ngày 23 tháng Giêng năm 1334, Trúc Lâm Đệ tam Tổ viên tịch tại chùa Côn Sơn. Lễ kỷ niệm ngày giỗ của Thiền sư Huyền Quang trở thành lễ hội truyền thống mùa xuân Côn Sơn, ngày quốc tế ân ban của dân tộc để tưởng nhớ công lao vĩ đại của 3 vị tổ Phật giáo Việt Nam: Trần Nhân Tông, Pháp Loa, Huyền Quang.
Lễ hội Yên Tử nhằm tôn vinh công đức Phật hoàng Trần Nhân Tông. Ông là vị vua thứ 3 của triều Trần xuất gia tu hành trên núi Yên Tử và là người đã sáng lập ra Thiền phái Trúc Lâm.
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì
tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Đóng lại
Giờ Hoàng Đạo ngày 20 tháng 01 năm 2023 âm lịch
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 20 tháng 01 năm 2023 âm lịch
Tí (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 05:37
Mặt trời lặn: 18:27
Đứng bóng lúc: 12:08
Độ dài ban ngày: 12:50
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 18:50
Giờ lặn: 05:14
Đối xứng lúc: 00:02
Độ dài ban đêm: 10:24
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông Bắc
Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Mão
Lục hợp: Dậu
Tương Hình: Hợi
Tương Hại: Thân
Tương Xung: Tị
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
✧ Trực:Khai(开)- Khai thủy, là ngày khai triển
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Dực(翼)
Việc nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt (Cát tinh)
Sao xấu (Hung tinh)
Thánh tâm:Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự;
Ngũ phú:Tốt mọi việc;
U vi tính:Tốt mọi việc;
Lục hợp:Tốt mọi việc;
Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
Thiên phúc:Tốt mọi việc;
Kiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng;
Địa phá:Kỵ xây dựng;
Hà khôi:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc;
Cấu Giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc;
Câu trần:Kỵ mai táng;
Thổ cẩm:Kỵ xây dựng, an táng;
⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyKim Thổ(Xấu)
Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
𝔖 Giờ xuất hành tốt, xấu theo Lý Thuần Phong
Tốc hỷ: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)
Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng
ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Xích khẩu: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.
Tiểu các: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.