Ngày 8/7 âm là ngày gì
Xem ngày tốt xấu ngày 8 tháng 7 năm 2022
Show Âm lịch: Ngày 10/6/2022 Tức ngày Nhâm Tuất, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Hành Thủy - Sao Ngưu - Trực Bình - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7) Trạch Nhật: Ngày Nhâm Tuất - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường. Nhâm Tuất Đinh Mùi Nhâm Dần Đại hải Thủy Thiên hà Thủy Kim Bạch Kim Giờ hoàng đạoNhâm Dần (03h-05h) Kim Bạch Kim Không Vong Giáp Thìn (07h-09h) Phúc đăng Hỏa Ất Tỵ (09h-11h) Phúc đăng Hỏa Mậu Thân (15h-17h) Đại trạch Thổ Kỷ Dậu (17h-19h) Đại trạch Thổ Tân Hợi (21h-23h) Thoa xuyến Kim Giờ Hắc Đạo:Canh Tý (23h-01h) Bích thượng Thổ Thọ Tử Tân Sửu (01h-03h) Bích thượng Thổ Quý Mão (05h-07h) Kim Bạch Kim Sát Chủ - Không Vong Bính Ngọ (11h-13h) Thiên hà Thủy Đinh Mùi (13h-15h) Thiên hà Thủy Canh Tuất (19h-21h) Thoa xuyến Kim Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ, Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần Ngưu Kim Ngưu Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Nguyệt Giải - Yếu Yên * - Thanh Long * Tiểu Hao - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Hà khôi - Cẩu Giảo - Sát Chủ * - Quỷ Khốc - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 01h-03h và 13h-15h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 03h-05h và 15h-17h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 05h-07h và 17h-19h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 07h-09h và 19h-21h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 09h-11h và 21h-23h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Ngày 8 tháng 7 năm 2023 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 21 tháng 5 năm 2023 tức ngày Đinh Mão tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão. Ngày 8/7/2023 tốt cho các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 8 tháng 7 năm 2023ngày 8/7/2023 tốt hay xấu? lịch âm 2023lịch vạn niên ngày 8/7/2023
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 8 tháng 7 năm 2023Các bước xem ngày tốt cơ bản
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Xem thêm: Lịch Vạn Niên năm 2023Thu lại ☯ Thông tin ngày 8 tháng 7 năm 2023:
⚥ Hợp - Xung:
❖ Tuổi bị xung khắc:
☯ Ngũ Hành:
✧ Sao tốt - Sao xấu:
✔ Việc nên - Không nên làm:
Xuất hành:
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
- Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu. |