Ngày mai trong tiếng anh là gì năm 2024

Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai.

I'll speak to him tomorrow.

Ngày mai, chuyện đó sẽ vỡ lở.

The story's breaking tomorrow.

Ngày mai.

Tomorrow, then.

Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau.

Tomorrow we'll draw the battle lines.

Ngày mai chúng ta phải gặp Linh mục Hindu

We have to meet the Hindu priest tomorrow

Ổng đi Paris ngày mai mới về.

He won't be back from Paris till tomorrow.

Ngày mai đi tìm tướng công của cô đi

Go look for your fiance tomorrow

Ngày mai hãy sống chung với nó.

– Live with it tomorrow.

Hẹn gặp các em vào ngày mai.

See you tomorrow

Ngày mai hắn sẽ tới Paris đấy.

He's arriving in Paris tomorrow.

Nếu anh làm gì đó với họ, thì ngày mai họ sẽ trả đũa lại anh.

If you do something, then tomorrow they'll retaliate.

♪ Cứ nghĩ rằng ngày mai sẽ

Just thinkin'about tomorrow

Sẽ tăng gấp 3 lần nếu nó chiến thắng ngày mai

Three times that in stud fees if he wins tomorrow.

Tôi có thể thu xếp một cuộc kiểm tra nói dối vào sáng ngày mai

I was able to arrange a lie detector test for tomorrow morning.

Ngày mai là 1 ngày trọng đại của cháu.

You have a big day tomorrow.

Buổi thử vai vào ngày mai.

The audition's tomorrow.

Thợ sơn sẽ đến hoàn thành vào ngày mai.

Painters will come in and finish tomorrow.

Hãy quay lại vào ngày mai để xem trận cuối hoành tráng.

Tune in tomorrow for the epic conclusion.

Thêm nữa vào ngày mai.

More tomorrow.

Tôi sẽ gặp hai cậu tại văn phòng vào ngày mai.

I'll see you in my office tomorrow

Có phải đó là nơi ta sẽ đi ngày mai?

Is that where we're going tomorrow?

Không còn đủ cho ngày mai.

I don't have enough for tomorrow.

Hủy lịch làm việc ngày mai đi.

Cancel the events tomorrow.

Anh nghĩ em muốn đi vào ngày mai.

I thought you wanted to leave tomorrow.

Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai.

I will provide further detail at press conference tomorrow

Dưới đây là một vài câu nói trong tiếng Anh liên quan đến thời gian.

Ngày

The day before yesterdayHôm kiaYesterdayHôm quaTodayHôm nayTomorrowNgày maiThe day after tomorrowNgày kia

Buổi trong ngày

In the morningVào buổi sángIn the afternoonVào buổi chiềuIn the eveningVào buổi tốiYesterday morningSáng quaYesterday afternoonChiều quaYesterday eveningTối quaThis morningSáng nayThis afternoonChiều nayThis eveningTối nayTomorrow morningSáng maiTomorrow afternoonChiều maiTomorrow eveningTối maiLast nightTối quaTonightTối nayTomorrow nightTối mai

Tuần, tháng, năm

Last weekTuần trướcLast monthTháng trướcLast yearNăm ngoáiThis weekTuần nàyThis monthTháng nàyThis yearNăm nayNext weekTuần sauNext monthTháng sauNext yearNăm sau

Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh Trang 14 trên 61

Sắp xếp hẹn gặp Xem giờ

Các cụm từ chỉ thời gian khác

Five minutes agoNăm phút trướcAn hour agoMột giờ trướcA week agoMột tuần trướcTwo weeks agoHai tuần trướcA month agoMột tháng trướcA year agoMột năm trướcA long time agoLâu rồiin ten minutes' time hoặc in ten minutesMười phút nữain an hour's time hoặc in an hourMột tiếng nữain a week's time hoặc in a weekMột tuần nữain ten days' time hoặc in ten daysMười ngày nữain three weeks' time hoặc in three weeksBa tuần nữain two months' time hoặc in two monthsHai tháng nữain ten years' time hoặc in ten yearsMười năm nữaThe previous dayNgày trước đóThe previous weekTuần trước đóThe previous monthTháng trước đóThe previous yearNăm trước đónăm trước đóThe following dayNgày sau đóThe following weekTuần sau đóThe following monthTháng sau đóThe following yearNăm sau đó

Khoảng thời gian

Khi nói về khoảng thời gian trong tiếng Anh thường dùng từ for ở đằng trước, ví dụ như:

I lived in Canada for six monthsMình sống ở Canada sáu thángI've worked here for nine yearsMình đã làm việc ở đây được chín nămI'm going to France tomorrow for two weeksNgày mai mình sẽ đi Pháp hai tuầnWe were swimming for a long timeBọn mình đã bơi rất lâu

Chủ Đề