Từ em trong tiếng anh là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Anh sẽ cứu em, em yêu.

I'll save you, honey.

Sau chuyện này em sẽ không bao giờ có thể kết thân với em em đâu.

You will never have a relationship with your sister after this.

" Anh Seung Jo quý báu của em, em yêu anh "

" My precious Seung Jo, I love you. "

Em... em thất vọng.

I-I am mystified.

Về phần em, em có thể tin tưởng anh Darcy hoàn toàn.

And for my part I'm inclined to believe it's all Mr Darcy's.

Nó sẽ cướp đi trí nhớ của em, em thấy đấy.

It robbed you of your memory, you see.

Anh sẽ để lại cửa hàng cho em Em có thể giữ nó.

I'll give you the surf shop, you can have it.

Nếu anh đi với em em sẽ dẫn anh tới đó

And if you come with me, I can take you to it.

Em... em không biết mình đang làm gì nữa.

I have no idea what I'm doing.

Anh xé váy lụa xinh đẹp của em, em sẽ cho anh bầm mắt.

Well, you rip my pretty silk dress, I'll blacken your eye.

Em... em thấy không khỏe.

I... I don't feel so good.

Chuyện anh nhờ em, em cũng đừng quên đấy.

Cheer up and don't forget what I asked you.

Nếu ông ta không giết em thì em nghĩ, em muốn tự mình làm việc đó.

If he doesn't kill me, then, I think, I want to do it myself.

Khi anh hỏi cưới em, em đã khóc suốt một tuần.

When you asked me to marry you, I cried for one week.

Anh muốn gì đó từ em, em cũng muốn gì đó từ anh.

I want something from you, you want something from me.

Cô gái: [Khóc] Em -- Em không biết.

Girl: [Crying] I -- I don't know.

Thì em- - em đang trở thành đàn ông.

so you're - You're becoming a man.

Chỉ vì ông ấy thương em, em biết mà.

Only because he loves you, you know that.

Anh sẽ trả thù cho em, em trai.

I will avenge you, brother.

Khi tôi cầu nguyện cho em, em liền toát mồ hôi và hết sốt.

When I offered a prayer, the child immediately began to perspire and the fever disappeared.

Em-em không biết là anh lại nghĩ như vậy.

I-i didn't know that you felt that way. I...

Nếu một điều gì đó xảy ra với em, em cần anh có mặt ở đó với em.

If something happens to me, I need you to be there for me.

Em.. em chẳng gò bó và vui vẻ.

You're... you're spontaneous and fun.

Dù sao, cám ơn em, em thân mến!

Anyway, thank you, sister dear!

Anh xin lỗi khi làm thế với em, em biết chứ?

I'm sorry to do that to you, you know?

Em là viết tắt của chữ gì?

EM là từ viết tắt của Effective microorganisms có nghĩa là vi sinh vật hữu hiệu, thường được gọi với tên chế phẩm sinh học. Công nghệ vi sinh hữu hiệu – EM là một công nghệ sinh học hiện đại, đa tác dụng và an toàn được phát minh bởi các nhà khoa học Nhật bản trong những năm 80, đứng đầu là GS. TS.

Em trong tiếng Anh viết là gì?

"Brother" là anh/em trai, "sister" là chị/em gái.

Em có nghĩa là gì?

Danh từ Người con trai hay con gái sinh sau mình, cùng cha, cùng mẹ, hoặc chỉ cùng cha hay cùng mẹ với mình.

Em họ dịch sang tiếng Anh là gì?

"Cousin" là anh hay chị em họ.

Chủ Đề